Từ đơn là gì? Ví dụ và phân loại từ đơn
Khái niệm từ đơn và ví dụ
Từ đơn là từ chỉ có một tiếng.
Ví dụ: Ông, bà, cười, nói, đi, mừng...
Phân loại từ đơn
Từ đơn trong tiếng Việt được chia làm 2 loại:
- Từ đơn âm tiết: Là những từ chỉ do một tiếng hoặc một âm tiết có nghĩa tạo thành. Đây là loại từ đơn giản nhất từ cấu tạo cho đến nghĩa của từ.
- Từ đơn đa âm tiết: Là từ do hai âm tiết cấu tạo thành. Một số từ ngữ nước ngoài khi phiên âm sang tiếng Việt có thể có dấu - để ngăn cách giữa các âm tiết. Ngoài ra, từ đơn đa âm tiết còn được cấu tạo bởi 2 âm tiết không có nghĩa ghép lại với nhau, tuy nhiên, các từ đơn đa âm tiết sẽ không có trong chương trình học nên những từ có 2 âm tiết trở lên sẽ tạm thời được xếp vào từ ghép hoặc từ láy.
Tác dụng của từ đơn
Mỗi loại từ đơn đều có vai trò quan trọng như nhau, tuy có cấu tạo đơn giản nhất nhưng nó lại góp phần làm phong phú thêm vốn từ ngữ của Tiếng Việt. Với từ đơn, người dùng có thể dễ dàng biểu thị lời nói, suy nghĩ, ám chỉ các sự vật, sự việc, hiện tượng xung quanh chỉ bằng một âm tiết duy nhất mà vẫn đảm bảo người nghe hiểu được ý nghĩa của từ.
Ngoài ra, từ đơn còn góp phần cấu tạo nên những từ ngữ phức tạp hơn như từ ghép, từ láy, cụm từ... Chỉ với một âm tiết có nghĩa, đứng độc lập và đơn lẻ, người dùng có thể ghép các âm tiết lại với nhau để tạo nên những ngữ dài hơn và phức tạp hơn.
Cách phân biệt từ đơn và từ phức
Từ đơn là từ chỉ có một tiếng, còn từ phức được tạo thành từ hai hoặc nhiều tiếng.
Xem thêm
Danh từ chung là gì? Phân loại và ví dụ về danh từ chung
Động từ là gì? Phân loại, vị trí, tác dụng và ví dụ về động từ
Liệt kê là gì? Tác dụng của liệt kê và ví dụ
Nói giảm nói tránh là gì? Tác dụng và ví dụ về nói giảm nói tránh
Từ láy là gì? Tác dụng, phân loại và ví dụ về từ láy
Tính từ là gì? Vị trí, phân loại và ví dụ về tình từ
Vần cách là gì? Ví dụ gieo vần cách
Từ đồng nghĩa là gì? Tác dụng, phân loại và ví dụ về từ đồng nghĩa
Vần lưng là gì? Ví dụ về cách gieo vần lưng