Mã zip Bình Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Cập nhật: 04/05/2024

Nhu cầu tìm kiếm mã zip Bình Dương hiện nay đang khá lớn bởi khi nắm được mã zip của Bình Dương, mọi người có thể xác nhận địa điểm chính xác khi chuyển bưu phẩm, hàng hóa hoặc sử dụng mã zip đó để điền vào khai báo thông tin khi đăng ký một số thông tin trên mạng nếu có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính. Và để nắm được bảng mã zip Bình Dương, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục Bình Dương mới nhất, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.

Đôi nét về tỉnh Bình Dương

1.

Bình Dương là tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ, nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Phía Đông giáp tỉnh Đồng Nai, phía Bắc giáp tỉnh Bình Phước, phía Tây giáp tỉnh Tây Ninh và một phần thành phố Hồ Chí Minh, phía Nam giáp Thành phố Hồ Chí Minh và một phần tỉnh Đồng Nai.

Theo thông tin thống kê mới nhất, tỉnh Bình Dương có diện tích tự nhiên là 2.694,43 km2 (chiếm khoảng 0,83% diện tích cả nước, khoảng 12% diện tích miền Đông Nam bộ); dân số trung bình 2.568.689 người​​​, GRDP bình quân đầu người đạt 151 triệu đồng/năm (Báo cáo của Cục Thống kê Bình Dương ngày 01 tháng 12 năm 2020); 09 đơn vị hành chính cấp huyện (gồm Thành phố Thủ Dầu Một, Thành phố Dĩ An, Thành phố Thuận An, Thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên và các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo) và 91 đơn vị hành chính cấp xã (41 xã, 45 phường, 05 thị trấn).

Bình Dương

Bảng mã bưu điện các cơ quan hành chính tỉnh Bình Dương

2.

Giống với mã zip các tỉnh khác, mã bưu điện tỉnh Bình Dương có cấu trúc gồm 5 ký tự trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Mã bưu điện Bình Dương

Mã bưu điện tỉnh Bình Dương là 75000

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện tỉnh Bình Dương
1BC. Trung tâm tỉnh Bình Dương75000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy75001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy75002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy75003
5Ban Dân vận tỉnh ủy75004
6Ban Nội chính tỉnh ủy75005
7Đảng ủy khối cơ quan75009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy75010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp75011
10Báo Bình Dương75016
11Hội đồng nhân dân75021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội75030
13Tòa án nhân dân tỉnh75035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh75036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân75040
16Sở Công Thương75041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư75042
18Sở Lao động - Thương binh và Xã hội75043
19Sở Ngoại vụ75044
20Sở Tài chính75045
21Sở Thông tin và Truyền thông75046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch75047
23Công an tỉnh75049
24Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy75050
25Sở Nội vụ75051
26Sở Tư pháp75052
27Sở Giáo dục và Đào tạo75053
28Sở Giao thông vận tải75054
29Sở Khoa học và Công nghệ75055
30Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn75056
31Sở Tài nguyên và Môi trường75057
32Sở Xây dựng75058
33Sở Quy hoạch và Kiến trúc75059
34Sở Y tế75060
35Bộ chỉ huy Quân sự75061
36Ban Dân tộc75062
37Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh75063
38Thanh tra tỉnh75064
39Trường chính trị tỉnh75065
40Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam75066
41Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh75067
42Bảo hiểm xã hội tỉnh75070
43Cục Thuế75078
44Cục Hải quan75079
45Cục Thống kê75080
46Kho bạc Nhà nước tỉnh75081
47Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật75085
48Liên hiệp các tổ chức hữu nghị75086
49Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật75087
50Liên đoàn Lao động tỉnh75088
51Hội Nông dân tỉnh75089
52Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh75090
53Tỉnh Đoàn75091
54Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh75092
55Hội Cựu chiến binh tỉnh75093

Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Bình Dương

3.

Mã bưu điện Thành phố Thủ Dầu Một

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện Thành phố Thủ Dầu Một
1BC. Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một75100
2Thành ủy75101
3Hội đồng nhân dân75102
4Ủy ban nhân dân75103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75104
6P. Phú Cường75106
7P. Chánh Nghĩa75107
8P. Phú Thọ75108
9P. Phú Hòa75109
10P. Phú Lợi75110
11P. Hiệp Thành75111
12P. Phú Tân75112
13P. Phú Mỹ75113
14P. Hòa Phú75114
15P. Định Hòa75115
16P. Hiệp An75116
17P. Tân An75117
18P. Tương Bình Hiệp75118
19P. Chánh Mỹ75119
20BCP. Thủ Dầu Một75150
21BCP. Phú Hòa75151
22BC. KHL Thủ Dầu Một75152
23BC. Phú Cường75153
24BC. Phú Thọ75154
25BC. Phú Mỹ75155
26BC. Trung Tâm Hành Chính Bình Dương75156
27BC. Tương Bình Hiệp75157
28BC. HCC Bình Dương75198
29BC. Hệ 1 Bình Dương75199

Mã bưu điện thị xã Thuận An

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện thị xã Thuận An
1Mã bưu điện thị xã Thuận An75200
2Thị ủy75201
3Hội đồng nhân dân75202
4Ủy ban nhân dân75203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75204
6P. Lái Thiêu75206
7P. Vĩnh Phú75207
8P. Bình Hòa75208
9P. An Phú75209
10P. Bình Chuẩn75210
11P. Thuận Giao75211
12P. An Thạnh75212
13P. Hưng Định75213
14P. Bình Nhâm75214
15X. An Sơn75215
16BCP. Thuận An75250
17BCP. Thuận Giao75251
18BCP. KCN Vsip75252
19BC. KHL Thuận An75253
20BC. KCN Vsip75254
21BC. Đồng An75255
22BC. An Phú75256
23BC. Bình Chuẩn75257
24BC. Bình Chuẩn 275258
25BC. Thuận Giao75259
26BC. HCC Thuận An75298

Mã bưu điện thị xã Dĩ An

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện thị xã Dĩ An
1BC. Trung tâm thị xã Dĩ An75300
2Thị ủy75301
3Hội đồng nhân dân75302
4Ủy ban nhân dân75303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75304
6P. Dĩ An75306
7P. An Bình75307
8P. Đông Hòa75308
9P. Bình Thắng75309
10P. Bình An75310
11P. Tân Đông Hiệp75311
12P. Tân Bình75312
13BCP. Dĩ An75350
14BCP. Bình An75351
15BCP. Tân Đông Hiệp75352
16BC. KHL Dĩ An75353
17BC. Bình Minh75354
18BC. Sóng Thần75355
19BC. Bình An75356
20BC. Tân Đông Hiệp75357
21BC. Tân Bình75358
22BC. HCC Dĩ An75398

Mã bưu điện thị xã Tân Uyên

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện thị xã Tân Uyên
1BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên75400
2Thị ủy75401
3Hội đồng nhân dân75402
4Ủy ban nhân dân75403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75404
6P. Uyên Hưng75406
7X. Hội Nghĩa75407
8P. Tân Hiệp75408
9X. Vĩnh Tân75409
10X. Phú Chánh75410
11X. Tân Vĩnh Hiệp75411
12P. Khánh Bình75412
13X. Bạch Đằng75413
14P. Thạnh Phước75414
15P. Tân Phước Khánh75415
16P. Thái Hòa75416
17X. Thạnh Hội75417
18BCP. Tân Uyên75450
19BC. KHL Tân Uyên75451
20BC. Hội Nghĩa75452
21BC. Tân Vĩnh Hiệp75453
22BC. Khánh Bình75454
23BC. Tân Phước Khánh75455
24BC. Tân Ba75456
25BC. HCC Tân Uyên75498

Mã bưu điện huyện Bắc Tân Uyên

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện huyện Bắc Tân Uyên
1BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên75500
2Huyện ủy75501
3Hội đồng nhân dân75502
4Ủy ban nhân dân75503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75504
6X. Tân Thành75506
7X. Hiếu Liêm75507
8X. Tân Định75508
9X. Bình Mỹ75509
10X. Tân Lập75510
11X. Đất Cuốc75511
12X. Tân Bình75512
13X. Lạc An75513
14X. Tân Mỹ75514
15X. Thường Tân75515
16BCP. Bắc Tân Uyên75550
17BC. Bình Mỹ75551
18BC. Lạc An75552
19BC. HCC Bắc Tân Uyên75598

Mã bưu điện huyện Phú Giáo

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện huyện Phú Giáo
1BC. Trung tâm huyện Phú Giáo75600
2Huyện ủy75601
3Hội đồng nhân dân75602
4Ủy ban nhân dân75603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75604
6TT. Phước Vĩnh75606
7X. An Bình75607
8X. Phước Sang75608
9X. An Thái75609
10X. An Long75610
11X. An Linh75611
12X. Tân Hiệp75612
13X. Tân Long75613
14X. Phước Hoà75614
15X. Vĩnh Hoà75615
16X. Tam Lập75616
17BCP. Phú Giáo75650
18BC. An Bình75651
19BC. Phước Hòa75652

Mã bưu điện huyện Bàu Bàng

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện huyện Bàu Bàng
1BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng75700
2Huyện ủy75701
3Hội đồng nhân dân75702
4Ủy ban nhân dân75703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75704
6X. Lai Uyên75706
7X. Trừ Văn Thố75707
8X. Cây Trường II75708
9X. Long Nguyên75709
10X. Lai Hưng75710
11X. Tân Hưng75711
12X. Hưng Hòa75712
13BCP. Bàu Bàng75750
14BC. Lai Uyên75751
15BC. Long Nguyên75752
16BC. Hưng Hòa75753
17BC. HCC Bàu Bàng75798

Mã bưu điện huyện Dầu Tiếng

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện huyện Dầu Tiếng
1BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng75800
2Huyện ủy75801
3Hội đồng nhân dân75802
4Ủy ban nhân dân75803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75804
6TT. Dầu Tiếng75806
7X. Thanh An75807
8X. Thanh Tuyền75808
9X. Long Tân75809
10X. An Lập75810
11X. Định Hiệp75811
12X. Long Hoà75812
13X. Định An75813
14X. Minh Tân75814
15X. Minh Thạnh75815
16X. Minh Hoà75816
17X. Định Thành75817
18BCP. Dầu Tiếng75850
19BC. Thanh Tuyền75851
20BC. An Lập75852
21BC. Long Hòa75853
22BC. Minh Tân75854
23BC. Minh Hòa75855
24BĐVHX Cần Nôm75856
25BC. HCC Dầu Tiếng75898

Mã bưu điện thị xã Bến Cát

STTĐối tượng gán mãMã bưu điện thị xã Bến Cát
1BC. Trung tâm thị xã Bến Cát75900
2Thị ủy75901
3Hội đồng nhân dân75902
4Ủy ban nhân dân75903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc75904
6P. Mỹ Phước75906
7X. An Điền75907
8X. An Tây75908
9X. Phú An75909
10P. Tân Định75910
11P. Thới Hòa75911
12P. Hòa Lợi75912
13P. Chánh Phú Hòa75913
14BCP. Bến Cát75950
15BCP. Mỹ Phước 375950
16BC. KHL Bến Cát75952
17BC. KCN Mỹ Phước75953
18BC. KCN Mỹ Phước 275954
19BC. KCN Mỹ Phước 375955
20BC. Phú An75956
21BC. Sở Sao75957
22BC. Chánh Phú Hòa75958
23BC. HCC Bến Cát75998

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được mã zip Bình Dương, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất của tỉnh Bình Dương. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Tham khảo thêm: