Mã zip Bắc Giang: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Cập nhật: 05/05/2024

Nếu bạn đang tìm mã zip Bắc Giang, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất của tỉnh Bắc Giang thì đừng bỏ qua bài viết sau đây của VnAsk.com nhé!

Tìm hiểu đôi chút về tỉnh Bắc Giang

1.

Tìm hiểu đôi chút về tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang là một tỉnh trung du thuộc vùng Đông Bắc Bộ của Việt Nam. Tỉnh Bắc Giang nằm trong quy hoạch vùng Thủ đô Hà Nội. Tỉnh Bắc Giang chiếm phần lớn diện tích của vùng Kinh Bắc xưa với nền văn hóa dân tộc phong phú và đặc trưng của Kinh Bắc. Bắc Giang là một trong những cái nôi của Dân ca Quan họ với 23 làng quan họ cổ được công nhận bởi UNESCO (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization). Tỉnh lỵ của Bắc Giang là Thành phố Bắc Giang và nằm cách trung tâm Thủ đô Hà Nội khoảng 50km.

Theo số liệu thống kê về dân số năm 2020, dân số của tỉnh Bắc Giang ước đạt khoảng 1,841 triệu người. Bắc Giang là tỉnh đông dân nhất và có quy mô kinh tế đứng thứ 1 vùng trung du và miền núi phía Bắc của Việt Nam, đứng thứ 4 vùng Thủ đô sau Hà Nội, Bắc Ninh và Hải Dương.

Tỉnh Bắc Giang có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 9 huyện và 1 Thành phố Bắc Giang, 209 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 184 xã, 10 phường và 15 thị trấn.

Bắc Giang có diện tích tự nhiên  khoảng 3.825,75km², chiếm 1,2% diện tích tự nhiên của Việt Nam.

Tỉnh Bắc Giang có vị trí địa lý như sau:

  • Phía Đông giáp tỉnh Quảng Ninh.
  • Phía Bắc giáp tỉnh Lạng Sơn.
  • Phía Tây giáp tỉnh Thái Nguyên và Thủ đô Hà Nội.
  • Phía Nam giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hải Dương.

Các điểm cực của tỉnh Bắc Giang như sau:

  • Điểm cực Bắc của tỉnh Bắc Giang tại vùng núi Dốc Bòng, xã Đồng Tiến và huyện Yên Thế.
  • Điểm cực Đông của tỉnh Bắc Giang tại khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ, xã An Lạc và huyện Sơn Động.
  • Điểm cực Nam của tỉnh Bắc Giang tại thôn Nam Sơn, xã Đồng Phúc và huyện Yên Dũng.
  • Điểm cực Tây của tỉnh Bắc Giang tại thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh và huyện Hiệp Hòa.

Bảng mã bưu điện các cơ quan hành chính tỉnh Bắc Giang

2.

Giống với mã zip các tỉnh khác, mã bưu điện tỉnh Bắc Giang có cấu trúc gồm 5 ký tự trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Mã bưu điện Bắc Giang

Mã bưu điện tỉnh Bắc Giang là 26000.

Đối tượng gán mãMã bưu điện tỉnh Bắc Giang
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang26000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy26001
Ban Tổ chức tỉnh ủy26002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy26003
Ban Dân vận tỉnh ủy26004
Ban Nội chính tỉnh ủy26005
Đảng ủy khối cơ quan26009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy26010
Đảng ủy khối doanh nghiệp26011
Báo Bắc Giang26016
Hội đồng nhân dân26021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội26030
Tòa án nhân dân tỉnh26035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh26036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân26040
Sở Công Thương26041
Sở Kế hoạch và Đầu tư26042
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội26043
Sở Ngoại vụ26044
Sở Tài chính26045
Sở Thông tin và Truyền thông26046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch26047
Công an tỉnh26049
Sở Nội vụ26051
Sở Tư pháp26052
Sở Giáo dục và Đào tạo26053
Sở Giao thông vận tải26054
Sở Khoa học và Công nghệ26055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn26056
Sở Tài nguyên và Môi trường26057
Sở Xây dựng26058
Sở Y tế26060
Bộ chỉ huy Quân sự26061
Ban Dân tộc26062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh26063
Thanh tra tỉnh26064
Trường chính trị tỉnh26065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam26066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh26067
Bảo hiểm xã hội tỉnh26070
Cục Thuế26078
Cục Hải quan26079
Cục Thống kê26080
Kho bạc Nhà nước tỉnh26081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật26085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị26086
Hội Văn học nghệ thuật26087
Liên đoàn Lao động tỉnh26088
Hội Nông dân tỉnh26089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh26090
Tỉnh Đoàn26091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh26092
Hội Cựu chiến binh tỉnh26093

Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Bắc Giang

3.

Mã bưu điện Thành phố Bắc Giang

Đối tượng gán mãMã bưu điện Thành phố Bắc Giang
BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang26100
Thành ủy26101
Hội đồng nhân dân26102
Ủy ban nhân dân26103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26104
P. Trần Phú26106
P. Ngô Quyền26107
P. Xương Giang26108
P. Thọ Xương26109
P. Trần Nguyên Hãn26110
P. Mỹ Độ26111
X. Song Mai26112
P. Đa Mai26113
X. Tân Mỹ26114
X. Song Khê26115
X. Đồng Sơn26116
X. Tân Tiến26117
P. Lê Lợi26118
P. Hoàng Văn Thụ26119
P. Dĩnh Kế26120
X. Dĩnh Trì26121
BCP. Bắc Giang26130
BC. Dĩnh Kế26131
BC. Nguyễn Văn Cừ26132
BC. Xương Giang26133
BC. HCC Bắc Giang26148
BC. Hệ 1 Bắc Giang26149

Mã bưu điện huyện Việt Yên

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Việt Yên
BC. Trung tâm huyện Việt Yên26150
Huyện ủy26151
Hội đồng nhân dân26152
Ủy ban nhân dân26153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26154
TT. Bích Động26156
X. Nghĩa Trung26157
X. Minh Đức26158
X. Thượng Lan26159
X. Việt Tiến26160
X. Hương Mai26161
X. Tự Lạn26162
X. Bích Sơn26163
X. Trung Sơn26164
X. Tiên Sơn26165
X. Vân Hà26166
X. Ninh Sơn26167
X. Quảng Minh26168
TT. Nếnh26169
X. Quang Châu26170
X. Vân Trung26171
X. Hoàng Ninh26172
X. Tăng Tiến26173
X. Hồng Thái26174
BCP. Việt Yên26180
BC. KCN Đình Trám26181
BC. Sen Hồ26182
BC. Hồng Thái26183

Mã bưu điện huyện Yên Dũng

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Yên Dũng
BC. Trung tâm huyện Yên Dũng26200
Huyện ủy26201
Hội đồng nhân dân26202
Ủy ban nhân dân26203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26204
TT. Neo26206
X. Cảnh Thụy26207
X. Tiến Dũng26208
X. Lãng Sơn26209
X. Đức Giang26210
X. Trí Yên26211
X. Quỳnh Sơn26212
X. Lão Hộ26213
X. Tân An26214
TT. Tân Dân26215
X. Hương Gián26216
X. Xuân Phú26217
X. Tân Liễu26218
X. Tiền Phong26219
X. Nội Hoàng26220
X. Yên Lư26221
X. Nham Sơn26222
X. Thắng Cương26223
X. Tư Mại26224
X. Đồng Phúc26225
X. Đồng Việt26226
BCP. Yên Dũng26250
BC. Nham Biền26251
BC. Thanh Vân26252
BC. Chợ Quỳnh26253
BC. Tân Dân26254

Mã bưu điện huyện Lục Nam

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Lục Nam
BC. Trung tâm huyện Lục Nam26300
Huyện ủy26301
Hội đồng nhân dân26302
Ủy ban nhân dân26303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26304
TT. Đồi Ngô26306
X. Tiên Hưng26307
X. Tiên Nha26308
X. Đông Hưng26309
X. Đông Phú26310
X. Tam Dị26311
X. Bảo Sơn26312
X. Bảo Đài26313
X. Thanh Lâm26314
X. Phương Sơn26315
X. Chu Điện26316
X. Lan Mẫu26317
X. Yên Sơn26318
X. Vũ Xá26319
X. Đan Hội26320
X. Cẩm Lý26321
X. Bắc Lũng26322
X. Khám Lạng26323
X. Huyền Sơn26324
TT. Lục Nam26325
X. Cương Sơn26326
X. Nghĩa Phương26327
X. Trường Giang26328
X. Vô Tranh26329
X. Trường Sơn26330
X. Bình Sơn26331
X. Lục Sơn26332
BCP. Lục Nam26350
BC. Chợ Sàn26351
BC. Suối Mỡ26352

Mã bưu điện huyện Sơn Động

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Sơn Động
BC. Trung tâm huyện Sơn Động26400
Huyện ủy26401
Hội đồng nhân dân26402
Ủy ban nhân dân26403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26404
TT. An Châu26406
X. An Lập26407
X. Lệ Viễn26408
X. Vĩnh Khương26409
X. Vân Sơn26410
X. Hữu Sản26411
X. Thạch Sơn26412
X. Phúc Thắng26413
X. Quế Sơn26414
X. Chiên Sơn26415
X. Giáo Liêm26416
X. Cẩm Đàn26417
X. Yên Định26418
X. An Bá26419
X. An Châu26420
X. An Lạc26421
X. Dương Hưu26422
X. Long Sơn26423
X. Bồng Am26424
X. Tuấn Đạo26425
X. Tuấn Mậu26426
TT. Thanh Sơn26427
X. Thanh Luận26428
BCP. Sơn Động26450
ĐBĐVHX Đồng Rì26451

Mã bưu điện huyện Lục Ngạn

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Lục Ngạn
BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn26500
Huyện ủy26501
Hội đồng nhân dân26502
Ủy ban nhân dân26503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26504
TT. Chũ26506
X. Phì Điền26507
X. Nghĩa Hồ26508
X. Tân Quang26509
X. Đồng Cốc26510
X. Tân Hoa26511
X. Biển Động26512
X. Kim Sơn26513
X. Xa Lý26514
X. Phong Minh26515
X. Phong Vân26516
X. Tân Sơn26517
X. Cấm Sơn26518
X. Sơn Hải26519
X. Hộ Đáp26520
X. Biên Sơn26521
X. Giáp Sơn26522
X. Hồng Giang26523
X. Thanh Hải26524
X. Kiên Thành26525
X. Kiên Lao26526
X. Quý Sơn26527
X. Trù Hựu26528
X. Nam Dương26529
X. Mỹ An26530
X. Phượng Sơn26531
X. Tân Mộc26532
X. Tân Lập26533
X. Đèo Gia26534
X. Phú Nhuận26535
BCP. Lục Ngạn26550
BC. Biển Động26551
BC. Phố Kim26552
BC. Đình Kim26553

Mã bưu điện huyện Lạng Giang

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Lạng Giang
BC. Trung tâm huyện Lạng Giang26600
Huyện ủy26601
Hội đồng nhân dân26602
Ủy ban nhân dân26603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26604
TT. Vôi26606
X. Yên Mỹ26607
X. Tân Hưng26608
X. Hương Sơn26609
TT. Kép26610
X. Quang Thịnh26611
X. Nghĩa Hòa26612
X. Nghĩa Hưng26613
X. Đào Mỹ26614
X. An Hà26615
X. Tân Thịnh26616
X. Hương Lạc26617
X. Tiên Lục26618
X. Mỹ Hà26619
X. Dương Đức26620
X. Tân Thanh26621
X. Mỹ Thái26622
X. Xuân Hương26623
X. Phi Mô26624
X. Xương Lâm26625
X. Tân Dĩnh26626
X. Thái Đào26627
X. Đại Lâm26628
BCP. Lạng Giang26650
BC. Kép26651
BC. Quang Thịnh26652
BC. Phố Giỏ26653
ĐBĐVHX Nông Trường Cam26654

Mã bưu điện huyện Yên Thế

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Yên Thế
BC. Trung tâm huyện Yên Thế26700
Huyện ủy26701
Hội đồng nhân dân26702
Ủy ban nhân dân26703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26704
TT. Cầu Gồ26706
X. Đồng Tâm26707
X. Hồng Kỳ26708
X. Đồng Hưu26709
X. Đồng Vương26710
X. Đồng Tiến26711
X. Canh Nậu26712
X. Xuân Lương26713
X. Tam Tiến26714
X. Tam Hiệp26715
X. Tiến Thắng26716
X. An Thượng26717
X. Tân Hiệp26718
X. Phồn Xương26719
X. Đồng Lạc26720
X. Tân Sỏi26721
X. Bố Hạ26722
TT. Bố Hạ26723
X. Đồng Kỳ26724
X. Hương Vĩ26725
X. Đông Sơn26726
BCP. Yên Thế26750
BC. Mỏ Trạng26751
BC. Bố Hạ26752

Mã bưu điện huyện Tân Yên

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Tân Yên
BC. Trung tâm huyện Tân Yên26800
Huyện ủy26801
Hội đồng nhân dân26802
Ủy ban nhân dân26803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26804
TT. Cao Thượng26806
X. Cao Thượng26807
X. Hợp Đức26808
X. Phúc Hòa26809
X. Tân Trung26810
TT. Nhã Nam26811
X. Nhã Nam26812
X. Lan Giới26813
X. Đại Hóa26814
X. Quang Tiến26815
X. An Dương26816
X. Liên Sơn26817
X. Cao Xá26818
X. Ngọc Châu26819
X. Song Vân26820
X. Lam Cốt26821
X. Phúc Sơn26822
X. Việt Ngọc26823
X. Ngọc Vân26824
X. Ngọc Thiện26825
X. Ngọc Lý26826
X. Việt Lập26827
X. Quế Nham26828
X. Liên Chung26829
BCP. Tân Yên26850
BC. Nhã Nam26851
BC. Phúc Sơn26852
BC. Kim Tràng26853
BC. Quảng Phúc26854

Mã bưu điện huyện Hiệp Hòa

Đối tượng gán mãMã bưu điện huyện Hiệp Hòa
BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa26900
Huyện ủy26901
Hội đồng nhân dân26902
Ủy ban nhân dân26903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc26904
TT. Thắng26906
X. Ngọc Sơn26907
X. Hoàng Thanh26908
X. Hoàng Lương26909
X. Thanh Vân26910
X. Đồng Tân26911
X. Hoàng Vân26912
X. Hoàng An26913
X. Đức Thắng26914
X. Thái Sơn26915
X. Hòa Sơn26916
X. Quang Minh26917
X. Hùng Sơn26918
X. Đại Thành26919
X. Hợp Thịnh26920
X. Thường Thắng26921
X. Danh Thắng26922
X. Mai Trung26923
X. Xuân Cẩm26924
X. Bắc Lý26925
X. Hương Lâm26926
X. Mai Đình26927
X. Châu Minh26928
X. Đông Lỗ26929
X. Đoan Bái26930
X. Lương Phong26931
BCP. Hiệp Hòa26950
BC. Phố Hoa26951
BĐVHX Bách Nhẫn26952

Hy vọng với những thông tin về bảng mã zip Bắc Giang, bảng mã bưu điện Bắc Giang ở trên sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc gửi thư từ và hàng hóa tới Bắc Giang. VnAsk xin chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả nhé!

>>> Xem thêm: