Mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip code hay mã postal code, mã bưu chính, mã bưu điện là một chuỗi ký tự cần thiết để bạn thực hiện các giao dịch gửi nhận hàng, hay dùng các dịch vụ như Google Ads, Facebook Ads... Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất bạn nhé.
Hà Nội là thủ đô, thành phố trực thuộc trung ương, đồng thời là một đô thị loại đặc biệt của Việt Nam. Hà Nội nằm ở phía Tây Bắc của trung tâm vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng, có địa hình gồm vùng đồng bằng trung tâm và vùng đồi núi ở phía Bắc và phía Tây thành phố. Đặc biệt, với diện tích 3358,6km2 cùng dân số là 8,05 triệu người (năm 2019), đây là thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam. Trong đó, Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã.
Cấu trúc mã zip Hà Nội - Mã bưu chính Hà Nội là gì?
Mã bưu điện Hà Nội gồm năm ký tự, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã zip Hà Nội hay mã bưu chính Hà Nội là từ 10000 đến 14000.
>>> Có thể bạn quan tâm: Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Hà Nội - mã bưu điện Hà Nội của các cơ quan hành chính
Đối tượng gán mã | Mã các cơ quan hành chính TP Hà Nội |
Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 10001 |
Ban Tổ chức Trung ương | 10002 |
Ban Tuyên giáo Trung ương | 10003 |
Ban Dân vận Trung ương | 10004 |
Ban Nội chính Trung ương | 10005 |
Ban Đối ngoại Trung ương | 10006 |
Ban Kinh tế Trung ương | 10007 |
Đảng ủy Ngoài nước | 10008 |
Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | 10009 |
Văn phòng Trung ương Đảng | 10010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương | 10011 |
Hội đồng lý luận Trung ương | 10012 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương | 10015 |
Báo Nhân Dân | 10016 |
Tạp chí Cộng Sản | 10017 |
Văn phòng Chủ tịch nước | 10020 |
Ủy ban thường vụ Quốc hội | 10021 |
Hội đồng Dân tộc | 10022 |
Ủy ban pháp luật | 10023 |
Ủy ban tư pháp | 10024 |
Ủy ban kinh tế | 10025 |
Ủy ban tài chính ngân sách | 10026 |
Ủy ban quốc phòng và an ninh | 10027 |
Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên | 10028 |
Ủy ban các vấn đề xã hội | 10029 |
Văn phòng Quốc hội | 10030 |
Ủy ban khoa học công nghệ và môi trường | 10031 |
Ủy ban đối ngoại | 10032 |
Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương | 10033 |
Toà án nhân dân tối cao | 10035 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 10036 |
Kiểm toán nhà nước | 10037 |
Văn phòng Chính phủ | 10040 |
Bộ Công Thương | 10041 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 10042 |
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | 10043 |
Bộ Ngoại giao | 10044 |
Bộ Tài chính | 10045 |
Bộ Thông tin và Truyền thông | 10046 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10047 |
Bộ Công an | 10049 |
Bộ Nội vụ | 10051 |
Bộ Tư pháp | 10052 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | 10053 |
Bộ Giao thông vận tải | 10054 |
Bộ Khoa học và Công nghệ | 10055 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10056 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | 10057 |
Bộ Xây dựng | 10058 |
Bộ Y tế | 10060 |
Bộ Quốc phòng | 10061 |
Ủy ban Dân tộc | 10062 |
Ngân hàng Nhà nước | 10063 |
Thanh tra Chính phủ | 10064 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 10065 |
Thông tấn Xã Việt Nam | 10066 |
Đài Truyền hình Việt Nam | 10067 |
Đài Tiếng nói Việt Nam | 10068 |
Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 10069 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 10070 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 10071 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 10072 |
Ban cơ yếu Chính phủ | 10073 |
Ban Tôn giáo Chính phủ | 10074 |
Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương | 10075 |
Ủy ban Biên giới quốc gia | 10076 |
Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia | 10077 |
Tổng cục Thuế | 10078 |
Tổng cục Hải quan | 10079 |
Tổng cục Thống kê | 10080 |
Kho bạc Nhà nước | 10081 |
Ban Dân nguyện | 10082 |
Ban công tác Đại biểu | 10083 |
Viện nghiên cứu Lập pháp | 10084 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam | 10085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam | 10086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 10087 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 10088 |
Hội Nông dân Việt Nam | 10089 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 10090 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 10091 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 10092 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 10093 |
BC. Trung tâm thành phố Hà Nội | 10000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 10101 |
Ban Tổ chức thành ủy | 10102 |
Ban Tuyên giáo thành ủy | 10103 |
Ban Dân vận thành ủy | 10104 |
Ban Nội chính thành ủy | 10105 |
Đảng ủy khối cơ quan | 10109 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 10110 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 10111 |
Báo Hà Nội Mới | 10116 |
Hội đồng Nhân dân | 10121 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 10130 |
Tòa án nhân dân | 10135 |
Viện Kiểm sát nhân dân | 10136 |
Kiểm toán nhà nước khu vực I | 10137 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 10140 |
Sở Công Thương | 10141 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10142 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 10143 |
Sở Ngoại vụ | 10144 |
Sở Tài chính | 10145 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 10146 |
Sở Văn hóa và Thể thao | 10147 |
Sở Du lịch | 10148 |
Công an | 10149 |
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy thành phố Hà Nội | 10150 |
Sở Nội vụ | 10151 |
Sở Tư pháp | 10152 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 10153 |
Sở Giao thông vận tải | 10154 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 10155 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10156 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 10157 |
Sở Xây dựng | 10158 |
Sở Quy hoạch-Kiến trúc | 10159 |
Sở Y tế | 10160 |
Bộ tư lệnh Thủ đô | 10161 |
Ban Dân tộc | 10162 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 10163 |
Thanh tra thành phố | 10164 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 10165 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Hà Nội | 10166 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 10167 |
Bảo hiểm xã hội thanh phố | 10170 |
Cục Thuế | 10178 |
Cục Hải quan | 10179 |
Cục Thống kê | 10180 |
Kho bạc Nhà nước thành phố | 10181 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10185 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 10186 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 10187 |
Liên đoàn Lao động thành phố | 10188 |
Hội Nông dân thành phố | 10189 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội | 10190 |
Thành Đoàn | 10191 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 10192 |
Hội Cựu chiến binh thành phố | 10193 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Trung ương | 10195 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Quốc hội | 10196 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Chính phủ | 10197 |
Cục Bưu điện Trung ương | 10198 |
Điểm phục vụ Bưu điện CP16 | 10199 |
ĐSQ. Cộng hòa A-déc-bai-gian | 10200 |
ĐSQ. Cộng hòa A-rập Ai-cập | 10201 |
ĐSQ. Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất | 10202 |
ĐSQ. Vương quốc A-rập Xê-út | 10203 |
ĐSQ. Cộng hòa Ả-rập Xi-ri | 10204 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-hen-ti-na | 10205 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-mê-ni-a | 10206 |
ĐSQ. Ai-Len | 10207 |
ĐSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len | 10208 |
ĐSQ. Cộng hòa An-ba-ni | 10209 |
ĐSQ. Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | 10210 |
ĐSQ. Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len | 10211 |
ĐSQ. Cộng hòa Áo | 10212 |
ĐSQ. Cộng hòa Ăng-gô-la | 10213 |
ĐSQ. Cộng hòa Ấn-độ | 10214 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan | 10215 |
ĐSQ. Cộng hòa Ba Lan | 10216 |
ĐSQ. Vương quốc Ba-ranh | 10217 |
ĐSQ. Cộng hòa nhân dân Băng-la-đét | 10218 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-la-rút | 10219 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-nanh | 10220 |
ĐSQ. Vương quốc Bỉ | 10221 |
ĐSQ. Nhà nước Đa dân tộc Bô-li-vi-a | 10222 |
ĐSQ. Cộng hòa Bô-xni-a Hec-dê-gô-vi-na | 10223 |
ĐSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha | 10224 |
ĐSQ. Cộng hòa liên bang Bra-xin | 10225 |
ĐSQ. Cộng hòa Bru-nây | 10226 |
ĐSQ. Vương quốc Bu-tan | 10227 |
ĐSQ. Cộng hòa Bu-run-đi | 10228 |
ĐSQ. Cộng hòa Bun-ga-ri | 10229 |
ĐSQ. Buốc-ki-na Pha-xô | 10230 |
ĐSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 10231 |
ĐSQ. Ca-na-đa | 10232 |
ĐSQ. Nhà nước Ca-ta | 10233 |
ĐSQ. Vương quốc Cam-pu-chia | 10234 |
ĐSQ. Cộng hòa Chi-lê | 10235 |
ĐSQ. Cộng hòa Cô-lôm-bi-a | 10236 |
ĐSQ. Nhà nước Cô-oét | 10237 |
ĐSQ. Cộng hòa Công-gô | 10238 |
ĐSQ. Cộng hòa dân chủ Công-gô | 10239 |
ĐSQ. Cộng hòa Cốt-đi-voa | 10240 |
ĐSQ. Cộng hòa Cro-a-ti-a | 10241 |
ĐSQ. Cộng hòa Cu-ba | 10242 |
ĐSQ. Cộng hòa Dăm-bi-a | 10243 |
ĐSQ. Cộng hòa Dim-ba-bu-ê | 10244 |
ĐSQ. Vương quốc Đan Mạch | 10245 |
ĐSQ. Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na | 10246 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Đức | 10247 |
ĐSQ. Cộng hòa Ê-cu-a-đo | 10248 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-a | 10249 |
ĐSQ. Nhà nước Ê-ri-tơ-rê-a | 10250 |
ĐSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo | 10251 |
Liên minh Châu Âu Phái đoàn Liên minh Châu Âu | 10252 |
ĐSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a | 10253 |
ĐSQ. Cộng hòa Ga-bông | 10254 |
ĐSQ. Cộng hòa Ga-na | 10255 |
ĐSQ. Cộng hòa Gi-bu-ti | 10256 |
ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê | 10257 |
ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê Xích Đạo | 10258 |
ĐSQ. Cộng hòa Gru-đi-a | 10259 |
ĐSQ. Gia-mai-ca | 10260 |
ĐSQ. Vương quốc Ha-si-mít Gioóc-đa-ni | 10261 |
ĐSQ. Vương quốc Hà Lan | 10262 |
ĐSQ. Cộng hòa Ha-i-ti | 10263 |
ĐSQ. Đại Hàn Dân Quốc | 10264 |
ĐSQ. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | 10265 |
ĐSQ. Hung-ga-ri | 10266 |
ĐSQ. Cộng hòa Hy Lạp | 10267 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo I-ran | 10268 |
ĐSQ. Cộng hòa I-ta-li-a | 10269 |
ĐSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | 10270 |
ĐSQ. Nhà nước I-xra-en | 10271 |
ĐSQ. Cộng hòa Kê-ni-a | 10272 |
ĐSQ. Cộng hòa Lát-vi-a | 10273 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 10274 |
ĐSQ. Vương quốc Lê-xô-thô | 10275 |
ĐSQ. Nhà nước Li-bi | 10276 |
ĐSQ. Cộng hòa Lít-va | 10277 |
ĐSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua | 10278 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-đa-ga-xca | 10279 |
ĐSQ. Ma-lai-xi-a | 10280 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-li | 10281 |
ĐSQ. Vương quốc Ma Rốc | 10282 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-xê-đô-ni-a | 10283 |
ĐSQ. Cộng hòa Man-đi-vơ | 10284 |
ĐSQ. Cộng hòa Man-ta | 10285 |
ĐSQ. Liên bang Mai-crô-nê-xi-a | 10286 |
ĐSQ. Liên bang Mê-hi-cô | 10287 |
ĐSQ. Cộng hòa Mi-an-ma | 10288 |
ĐSQ. Cộng hòa Mô-dăm-bích | 10289 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo Mô-ri-ta-ni | 10290 |
ĐSQ. Cộng hòa Môn-đô-va | 10291 |
LSQ. Mô-na-cô | 10292 |
ĐSQ. Mông cổ | 10293 |
ĐSQ. Vương quốc Na uy | 10294 |
ĐSQ. Cộng hòa Nam-mi-bia | 10295 |
ĐSQ. Cộng hòa Nam Phi | 10296 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ liên bang Nê-pan | 10297 |
ĐSQ. Liên bang Nga | 10298 |
ĐSQ. Nhật Bản | 10299 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Ni-giê-ri-a | 10300 |
ĐSQ. Niu Di-lân | 10301 |
ĐSQ. Vương quốc Ô-man | 10302 |
ĐSQ. Ô-xtơ-rây-li-a | 10303 |
ĐSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan | 10304 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-lau | 10305 |
ĐSQ. Nhà nước Pa-le-xtin | 10306 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-na-ma | 10307 |
ĐSQ. Nhà nước Pa-pua Niu Ghi-nê Độc lập | 10308 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-ra-guay | 10309 |
ĐSQ. Cộng hòa Pê-ru | 10310 |
LSQ. Cộng hòa Pê-ru | 10311 |
ĐSQ. Cộng hòa Pháp | 10312 |
ĐSQ. Cộng hòa Phần lan | 10313 |
ĐSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin | 10314 |
ĐSQ. Cộng hòa Ru-an-đa | 10315 |
ĐSQ. Ru-ma-ni | 10316 |
LSQ. San Ma-ri-nô | 10317 |
ĐSQ. Cộng hòa Séc | 10318 |
ĐSQ. Cộng hòa Sê-nê-gan | 10319 |
ĐSQ. Cộng hòa Si-ê-ra Lê-ôn | 10320 |
ĐSQ. Cộng hòa Síp | 10321 |
ĐSQ. Cộng hòa Thống nhất Tan-da-ni-a | 10322 |
ĐSQ. Vương quốc Tây Ban Nha | 10323 |
ĐSQ. Vương quốc Thái Lan | 10324 |
ĐSQ. Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | 10325 |
ĐSQ. Thụy Điển | 10326 |
ĐSQ. Liên Bang Thụy Sỹ | 10327 |
ĐSQ. Cộng hòa Tô-gô | 10328 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 10329 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa | 10330 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Ti-mo Lex-te | 10331 |
ĐSQ. Cộng hòa Tuy-ni-di | 10332 |
ĐSQ. U-crai-na | 10333 |
ĐSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan | 10334 |
LSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan | 10335 |
ĐSQ. Cộng hòa U-gan-da | 10336 |
ĐSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay | 10337 |
ĐSQ. Cộng hòa Bô-li-va Ri-a-na Vê-nê-du-ê-la | 10338 |
ĐSQ. Cộng hòa Xây-sen | 10339 |
LSQ. Cộng hòa Xây-sen | 10340 |
ĐSQ. Cộng hòa Xéc-bi-a | 10341 |
ĐSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po | 10342 |
ĐSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a | 10343 |
ĐSQ. Cộng hòa Xlô-ven-ni-a | 10344 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Xô-ma-li | 10345 |
ĐSQ. Cộng hòa XHCN Dân chủ Xri-lan-ca | 10346 |
ĐSQ. Cộng hòa Xu-đăng | 10347 |
ĐSQ. Cộng hòa Y-ê-men | 10348 |
Chương trình của Liên hợp quốc về Phát triển | 10349 |
Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc | 10350 |
Quỹ Dân số Liêp hợp quốc | 10351 |
Cơ quan phòng chống Ma Túy và Tội phạm của Liên hợp quốc | 10352 |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc | 10353 |
Chương trình phối hợp của Liên hợp quốc tế về HIV/AIDS | 10354 |
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc | 10355 |
Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc | 10356 |
Tổ chức y tế Thế giới | 10357 |
Ngân hàng Phát triển Châu Á | 10358 |
Quỹ Tiền tệ Quốc tế | 10359 |
Ngân hàng Thế giới | 10360 |
Tổ chức Tài chính Quốc tế | 10361 |
Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ Văn phòng khu vực Châu Á- Thái Bình Dương | 10362 |
Tổ chức di cư Quốc tế | 10363 |
Tổ chức Lao động Quốc tế | 10364 |
Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế | 10365 |
Tổ chức Liên hợp quốc về bình đẳng giới và tăng quyền cho Phụ nữ | 10366 |
Bảng mã bưu cục Hà Nội theo quận huyện
Mã bưu điện quận Hoàn Kiếm Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Hoàn Kiếm Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Hoàn Kiếm | 11000 |
Quận ủy | 11001 |
Hội đồng nhân dân | 11002 |
Ủy ban nhân dân | 11003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11004 |
P. Hàng Trống | 11006 |
P. Lý Thái Tổ | 11007 |
P. Phúc Tân | 11008 |
P. Đồng Xuân | 11009 |
P. Hàng Buồm | 11010 |
P. Hàng Bạc | 11011 |
P. Hàng Đào | 11012 |
P. Hàng Mã | 11013 |
P. Hàng Bồ | 11014 |
P. Hàng Gai | 11015 |
P. Cửa Đông | 11016 |
P. Hàng Bông | 11017 |
P. Cửa Nam | 11018 |
P. Trần Hưng Đạo | 11019 |
P. Hàng Bài | 11020 |
P. Phan Chu Trinh | 11021 |
P. Tràng Tiền | 11022 |
P. Chương Dương | 11023 |
BCP. Tràng Tiền | 11050 |
BC. KHL Tràng Tiền | 11051 |
BC. KHL Hoàn Kiếm | 11052 |
BC. KHL Ba Đình | 11053 |
BC. Quốc Tế | 11054 |
BC. Đại Sứ - Phát Nhanh | 11055 |
BC. Phát Nhanh | 11056 |
BC. Lương Văn Can | 11057 |
BC. Đồng Xuân | 11058 |
BC. Hàng Cót | 11059 |
BC. Cửa Nam | 11060 |
BC. Ga Hà Nội | 11061 |
BC. Tháp Hà Nội | 11062 |
BC. Giao Dịch 5 | 11063 |
Mã bưu điện quận Ba Đình Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Ba Đình Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Ba Đình | 11100 |
Quận ủy | 11101 |
Hội đồng nhân dân | 11102 |
Ủy ban nhân dân | 11103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11104 |
P. Liễu Giai | 11106 |
P. Vĩnh Phúc | 11107 |
P. Cống Vị | 11108 |
P. Ngọc Khánh | 11109 |
P. Giảng Võ | 11110 |
P. Thành Công | 11111 |
P. Kim Mã | 11112 |
P. Đội Cấn | 11113 |
P. Điện Biên | 11114 |
P. Nguyễn Trung Trực | 11115 |
P. Phúc Xá | 11116 |
P. Trúc Bạch | 11117 |
P. Quán Thánh | 11118 |
P. Ngọc Hà | 11119 |
BCP. Ba Đình 1 | 11150 |
BCP. Ba Đình 2 | 11151 |
BCP. Hoàn Kiếm | 11152 |
BC. Vĩnh Phúc | 11153 |
BC. Cống Vị | 11154 |
BC. Giảng Võ | 11155 |
BC. Nguyễn Thái Học | 11156 |
BC. Quán Thánh | 11157 |
BC. Thanh Niên | 11158 |
BC. Giao dịch 3 | 11159 |
BC. HCC Hoàn Kiếm | 11198 |
BC. Hệ 1 Hà Nội | 11199 |
Mã bưu điện quận Tây Hồ Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Tây Hồ Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Tây Hồ | 11200 |
Quận ủy | 11201 |
Hội đồng nhân dân | 11202 |
Ủy ban nhân dân | 11203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11204 |
P. Xuân La | 11206 |
P. Quảng An | 11207 |
P. Tứ Liên | 11208 |
P. Nhật Tân | 11209 |
P. Phú Thượng | 11210 |
P. Bưởi | 11211 |
P. Thuỵ Khuê | 11212 |
P. Yên Phụ | 11213 |
BCP. Tây Hồ 1 | 11250 |
BC. KĐT Ciputra | 11251 |
BC. Lạc Long Quân | 11252 |
BC. Âu Cơ | 11253 |
BC. Yên Thái | 11254 |
BC. Yên Phụ | 11255 |
Mã bưu điện quận Cầu Giấy Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Cầu Giấy Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Cầu Giấy | 11300 |
Quận ủy | 11301 |
Hội đồng nhân dân | 11302 |
Ủy ban nhân dân | 11303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11304 |
P. Quan Hoa | 11306 |
P. Nghĩa Đô | 11307 |
P. Nghĩa Tân | 11308 |
P. Mai Dịch | 11309 |
P. Dịch Vọng Hậu | 11310 |
P. Dịch Vọng | 11311 |
P. Yên Hoà | 11312 |
P. Trung Hoà | 11313 |
BCP. Cầu Giấy 1 | 11350 |
BCP. Cầu Giấy 2 | 11351 |
BC. KHL Cầu Giấy | 11352 |
BC. Hoàng Sâm | 11353 |
BC. Nghĩa Tân | 11354 |
BC. Hoàng Quốc Việt | 11355 |
BC. Nguyễn Khánh Toàn | 11356 |
BC. KHL Trung Yên | 11357 |
BC. Trung Hòa | 11358 |
BC. HCC Đống Đa | 11398 |
Mã bưu điện quận Thanh Xuân Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Thanh Xuân Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Thanh Xuân | 11400 |
Quận ủy | 11401 |
Hội đồng nhân dân | 11402 |
Ủy ban nhân dân | 11403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11404 |
P. Thanh Xuân Bắc | 11406 |
P. Thanh Xuân Nam | 11407 |
P. Hạ Đình | 11408 |
P. Kim Giang | 11409 |
P. Khương Đình | 11410 |
P. Khương Mai | 11411 |
P. Phương Liệt | 11412 |
P. Khương Trung | 11413 |
P. Thượng Đình | 11414 |
P. Nhân Chính | 11415 |
P. Thanh Xuân Trung | 11416 |
BCP. Thanh Xuân | 11450 |
BCP. TMĐT Thanh Xuân | 11451 |
BC. KHL Thanh Xuân | 11452 |
BC. Thanh Xuân Bắc | 11453 |
BC. Bùi Xương Trạch | 11454 |
BC. Khương Mai | 11455 |
BC. Phương Liệt | 11456 |
BC. Khương Đình | 11457 |
Mã bưu điện quận Đống Đa Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Đống Đa Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Đống Đa | 11500 |
Quận ủy | 11501 |
Hội đồng nhân dân | 11502 |
Ủy ban nhân dân | 11503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11504 |
P. Hàng Bột | 11506 |
P. Văn Chương | 11507 |
P. Văn Miếu | 11508 |
P. Quốc Tử Giám | 11509 |
P. Cát Linh | 11510 |
P. Ô Chợ Dừa | 11511 |
P. Láng Thượng | 11512 |
P. Láng Hạ | 11513 |
P. Quang Trung | 11514 |
P. Trung Liệt | 11515 |
P. Thịnh Quang | 11516 |
P. Ngã Tư Sở | 11517 |
P. Khương Thượng | 11518 |
P. Phương Mai | 11519 |
P. Kim Liên | 11520 |
P. Trung Tự | 11521 |
P. Phương Liên | 11522 |
P. Trung Phụng | 11523 |
P. Nam Đồng | 11524 |
P. Thổ Quan | 11525 |
P. Khâm Thiên | 11526 |
BCP. Đống Đa 1 | 11550 |
BCP. Đống Đa 2 | 11551 |
BC. KHL Đống Đa | 11552 |
BC. Hoàng Cầu | 11553 |
BC. Láng Trung | 11554 |
BC. Đặng Tiến Đông | 11555 |
BC. Kim Liên | 11556 |
BC. Xã Đàn | 11557 |
Mã bưu điện quận Hai Bà Trung Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Hai Bà Trung Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng | 11600 |
Quận ủy | 11601 |
Hội đồng nhân dân | 11602 |
Ủy ban nhân dân | 11603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11604 |
P. Lê Đại Hành | 11606 |
P. Phố Huế | 11607 |
P. Đồng Nhân | 11608 |
P. Đống Mác | 11609 |
P. Bạch Đằng | 11610 |
P. Phạm Đình Hổ | 11611 |
P. Ngô Thì Nhậm | 11612 |
P. Bùi Thị Xuân | 11613 |
P. Nguyễn Du | 11614 |
P. Bách Khoa | 11615 |
P. Đồng Tâm | 11616 |
P. Trương Định | 11617 |
P. Bạch Mai | 11618 |
P. Minh Khai | 11619 |
P. Quỳnh Lôi | 11620 |
P. Quỳnh Mai | 11621 |
P. Vĩnh Tuy | 11622 |
P. Thanh Lương | 11623 |
P. Thanh Nhàn | 11624 |
P. Cầu Dền | 11625 |
BCP. Hai Bà Trưng 1 | 11650 |
BCP. Hai Bà Trưng 2 | 11651 |
BCP. TMĐT Bạch Đằng | 11652 |
BC. Giao dịch 6 | 11653 |
BC. Nguyễn Công Trứ | 11654 |
BC. Lò Đúc | 11655 |
BC. Đầm Trấu | 11656 |
BC. Bách Khoa | 11657 |
BC. Chợ Mơ | 11658 |
BC. KHL Hai Bà Trưng | 11659 |
BC. TMĐT Bạch Đằng | 11660 |
BC. Lạc Trung | 11661 |
BC. Võ Thị Sáu | 11662 |
Mã bưu điện quận Hoàng Mai Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Hoàng Mai Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Hoàng Mai | 11700 |
Quận ủy | 11701 |
Hội đồng nhân dân | 11702 |
Ủy ban nhân dân | 11703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11704 |
P. Thịnh Liệt | 11706 |
P. Yên Sở | 11707 |
P. Trần Phú | 11708 |
P. Lĩnh Nam | 11709 |
P. Mai Động | 11710 |
P. Thanh Trì | 11711 |
P. Vĩnh Hưng | 11712 |
P. Hoàng Văn Thụ | 11713 |
P. Tân Mai | 11714 |
P. Tương Mai | 11715 |
P. Giáp Bát | 11716 |
P. Định Công | 11717 |
P. Đại Kim | 11718 |
P. Hoàng Liệt | 11719 |
BCP. Hoàng Mai | 11750 |
BCP. TMĐT Hoàng Mai | 11751 |
BCP. Bưu Tá Trần Phú | 11752 |
BC. Trần Phú | 11753 |
BC. Tam Trinh | 11754 |
BC. Nguyễn An Ninh | 11755 |
BC. Đô Thị Định Công | 11756 |
BC. Bắc Linh Đàm | 11757 |
BC. Nguyễn Hữu Thọ | 11758 |
BC. HCC Hai Bà Trưng | 11798 |
Mã bưu điện quận Long Biên Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Long Biên Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Long Biên | 11800 |
Quận ủy | 11801 |
Hội đồng nhân dân | 11802 |
Ủy ban nhân dân | 11803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11804 |
P. Việt Hưng | 11806 |
P. Giang Biên | 11807 |
P. Thượng Thanh | 11808 |
P. Đức Giang | 11809 |
P. Ngọc Thuỵ | 11810 |
P. Ngọc Lâm | 11811 |
P. Gia Thuỵ | 11812 |
P. Bồ Đề | 11813 |
P. Long Biên | 11814 |
P. Cự Khối | 11815 |
P. Thạch Bàn | 11816 |
P. Phúc Lợi | 11817 |
P. Sài Đồng | 11818 |
P. Phúc Đồng | 11819 |
BCP. Long Biên | 11850 |
BC. KHL Trung tâm 5 | 11851 |
BC. Đức Giang | 11852 |
BC. Ngô Gia Tự | 11853 |
BC. Long Biên | 11854 |
BC. Nguyễn Văn Cừ | 11855 |
BC. Sài Đồng | 11856 |
Mã bưu điện quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Bắc Từ Liêm Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm | 11900 |
Quận ủy | 11901 |
Hội đồng nhân dân | 11902 |
Ủy ban nhân dân | 11903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11904 |
P. Phúc Diễn | 11906 |
P. Cổ Nhuế 2 | 11907 |
P. Xuân Đỉnh | 11908 |
P. Đông Ngạc | 11909 |
P. Đức Thắng | 11910 |
P. Liên Mạc | 11911 |
P. Thượng Cát | 11912 |
P. Thuỵ Phương | 11913 |
P. Tây Tựu | 11914 |
P. Minh Khai | 11915 |
P. Phú Diễn | 11916 |
P. Cổ Nhuế 1 | 11917 |
P. Xuân Tảo | 11918 |
BCP. Bắc Từ Liêm | 11950 |
BC. KHL Thăng Long 1 | 11951 |
BC. Tân Xuân | 11952 |
BC. Tài Chính | 11953 |
BC. Nhổn 1 | 11954 |
BC. Nhổn 2 | 11955 |
BC. Cổ Nhuế | 11956 |
Mã bưu điện quận Nam Từ Liêm Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Nam Từ Liêm Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm | 12000 |
Quận ủy | 12001 |
Hội đồng nhân dân | 12002 |
Ủy ban nhân dân | 12003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12004 |
P. Cầu Diễn | 12006 |
P. Phương Canh | 12007 |
P. Xuân Phương | 12008 |
P. Tây Mỗ | 12009 |
P. Đại Mỗ | 12010 |
P. Trung Văn | 12011 |
P. Mễ Trì | 12012 |
P. Phú Đô | 12013 |
P. Mỹ Đình 2 | 12014 |
P. Mỹ Đình 1 | 12015 |
BCP. Từ Liêm | 12050 |
BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch | 12051 |
BCP. Phạm Hùng | 12053 |
BC. Xuân Phương | 12054 |
BC. Đại Mỗ | 12055 |
BC. Nội Dịch | 12057 |
BC. KHL Thăng Long | 12058 |
BC. KHL Mỹ Đình | 12059 |
BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch | 12060 |
BC. TMĐT Thường Tín | 12061 |
BC. Thăng Long | 12062 |
BC. Mỹ Đình 2 | 12063 |
BC. Mỹ Đình 3 | 12064 |
BC. HCC Từ Liêm | 12098 |
Mã bưu điện quận Hà Đông Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện quận Hà Đông Hà Nội |
BC. Trung tâm quận Hà Đông | 12100 |
Quận ủy | 12101 |
Hội đồng nhân dân | 12102 |
Ủy ban nhân dân | 12103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12104 |
P. Hà Cầu | 12106 |
P. Nguyễn Trãi | 12107 |
P. Phúc La | 12108 |
P. Văn Quán | 12109 |
P. Mộ Lao | 12110 |
P. Yết Kiêu | 12111 |
P. Vạn Phúc | 12112 |
P. La Khê | 12113 |
P. Dương Nội | 12114 |
P. Quang Trung | 12115 |
P. Yên Nghĩa | 12116 |
P. Biên Giang | 12117 |
P. Đồng Mai | 12118 |
P. Phú Lãm | 12119 |
P. Phú Lương | 12120 |
P. Kiến Hưng | 12121 |
P. Phú La | 12122 |
BCP. Hà Đông 1 | 12150 |
BCP. Hà Đông 2 | 12151 |
BC. KHL Hà Đông | 12152 |
BC. KHL Văn Phú | 12153 |
BC. Lê Lợi | 12154 |
BC. Nguyễn Chánh | 12155 |
BC. Văn Mỗ | 12156 |
BC. Nguyễn Trãi | 12157 |
BC. La Khê | 12158 |
BC. Phú Lãm | 12159 |
BC. Ba La | 12160 |
BĐVHX Kiến Hưng | 12161 |
BC. HCC Hà Đông | 12198 |
BC. Hệ 1 Hà Tây | 12199 |
Mã bưu điện huyện Sóc Sơn Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Sóc Sơn Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Sóc Sơn | 12200 |
Huyện ủy | 12201 |
Hội đồng nhân dân | 12202 |
Ủy ban nhân dân | 12203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12204 |
TT. Sóc Sơn | 12206 |
X. Tân Minh | 12207 |
X. Bắc Phú | 12208 |
X. Tân Hưng | 12209 |
X. Trung Giã | 12210 |
X. Hồng Kỳ | 12211 |
X. Phù Linh | 12212 |
X. Nam Sơn | 12213 |
X. Bắc Sơn | 12214 |
X. Minh Trí | 12215 |
X. Minh Phú | 12216 |
X. Tân Dân | 12217 |
X. Hiền Ninh | 12218 |
X. Thanh Xuân | 12219 |
X. Quang Tiến | 12220 |
X. Phú Cường | 12221 |
X. Phú Minh | 12222 |
X. Mai Đình | 12223 |
X. Phù Lỗ | 12224 |
X. Đông Xuân | 12225 |
X. Tiên Dược | 12226 |
X. Đức Hoà | 12227 |
X. Xuân Thu | 12228 |
X. Kim Lũ | 12229 |
X. Xuân Giang | 12230 |
X. Việt Long | 12231 |
BCP. Sóc Sơn | 12250 |
BC. Trung Giã | 12251 |
BC. Minh Trí | 12252 |
BC. Tân Dân | 12253 |
BC. Kim Anh | 12254 |
BC. Nhà Ga T2 | 12255 |
BC. Nhà Ga T1 | 12256 |
BC. Nội Bài | 12257 |
BC. Phủ Lỗ | 12258 |
Mã bưu điện huyện Đông Anh Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Đông Anh Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Đông Anh | 12300 |
Huyện ủy | 12301 |
Hội đồng nhân dân | 12302 |
Ủy ban nhân dân | 12303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12304 |
TT. Đông Anh | 12306 |
X. Uy Nỗ | 12307 |
X. Việt Hùng | 12308 |
X. Liên Hà | 12309 |
X. Vân Hà | 12310 |
X. Xuân Nộn | 12311 |
X. Nguyên Khê | 12312 |
X. Tiên Dương | 12313 |
X. Vân Nội | 12314 |
X. Thuỵ Lâm | 12315 |
X. Bắc Hồng | 12316 |
X. Nam Hồng | 12317 |
X. Kim Nỗ | 12318 |
X. Kim Chung | 12319 |
X. Đại Mạch | 12320 |
X. Võng La | 12321 |
X. Hải Bối | 12322 |
X. Vĩnh Ngọc | 12323 |
X. Xuân Canh | 12324 |
X. Tầm Xá | 12325 |
X. Đông Hội | 12326 |
X. Mai Lâm | 12327 |
X. Cổ Loa | 12328 |
X. Dục Tú | 12329 |
BCP. Đông Anh | 12350 |
BCP. KCN Thăng Long | 12351 |
BC. Ga Đông Anh | 12352 |
BC. Vân Trì | 12353 |
BC. KCN Thăng Long | 12354 |
BC. Bắc Thăng Long | 12355 |
BC. Lộc Hà | 12356 |
Mã bưu điện huyện Gia Lâm Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Gia Lâm Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Gia Lâm | 12400 |
Huyện ủy | 12401 |
Hội đồng nhân dân | 12402 |
Ủy ban nhân dân | 12403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12404 |
TT. Trâu Quỳ | 12406 |
X. Dương Xá | 12407 |
X. Dương Quang | 12408 |
X. Phú Thị | 12409 |
X. Kim Sơn | 12410 |
X. Lệ Chi | 12411 |
X. Trung Mầu | 12412 |
X. Phù Đổng | 12413 |
X. Ninh Hiệp | 12414 |
X. Yên Thường | 12415 |
X. Yên Viên | 12416 |
TT. Yên Viên | 12417 |
X. Đình Xuyên | 12418 |
X. Dương Hà | 12419 |
X. Đặng Xá | 12420 |
X. Cổ Bi | 12421 |
X. Đông Dư | 12422 |
X. Bát Tràng | 12423 |
X. Kim Lan | 12424 |
X. Văn Đức | 12425 |
X. Đa Tốn | 12426 |
X. Kiêu Kỵ | 12427 |
BCP. Gia Lâm | 12450 |
BC. KHL Gia Lâm | 12451 |
BC. Yên Viên | 12452 |
BC. Đa Tốn | 12453 |
Mã bưu điện huyện Thanh Trì Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Thanh Trì Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Thanh Trì | 12500 |
Huyện ủy | 12501 |
Hội đồng nhân dân | 12502 |
Ủy ban nhân dân | 12503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12504 |
TT. Văn Điển | 12506 |
X. Yên Mỹ | 12507 |
X. Tứ Hiệp | 12508 |
X. Tam Hiệp | 12509 |
X. Thanh Liệt | 12510 |
X. Tân Triều | 12511 |
X. Hữu Hoà | 12512 |
X. Vĩnh Quỳnh | 12513 |
X. Tả Thanh Oai | 12514 |
X. Đại Áng | 12515 |
X. Ngọc Hồi | 12516 |
X. Liên Ninh | 12517 |
X. Đông Mỹ | 12518 |
X. Vạn Phúc | 12519 |
X. Duyên Hà | 12520 |
X. Ngũ Hiệp | 12521 |
BCP. Thanh Trì | 12550 |
BC. KHL Thanh Trì | 12551 |
BC. Đông Mỹ | 12552 |
BC. Ngọc Hồi | 12553 |
Mã bưu điện huyện Ba Vì Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Ba Vì Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Ba Vì | 12600 |
Huyện ủy | 12601 |
Hội đồng nhân dân | 12602 |
Ủy ban nhân dân | 12603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12604 |
TT. Tây Đằng | 12606 |
X. Chu Minh | 12607 |
X. Minh Châu | 12608 |
X. Phú Châu | 12609 |
X. Phú Phương | 12610 |
X. Châu Sơn | 12611 |
X. Tản Hồng | 12612 |
X. Phú Cường | 12613 |
X. Cổ Đô | 12614 |
X. Vạn Thắng | 12615 |
X. Phú Đông | 12616 |
X. Phong Vân | 12617 |
X. Thái Hòa | 12618 |
X. Đồng Thái | 12619 |
X. Vật Lại | 12620 |
X. Phú Sơn | 12621 |
X. Cẩm Lĩnh | 12622 |
X. Tòng Bạt | 12623 |
X. Sơn Đà | 12624 |
X. Thuần Mỹ | 12625 |
X. Ba Trại | 12626 |
X. Minh Quang | 12627 |
X. Khánh Thượng | 12628 |
X. Ba Vì | 12629 |
X. Yên Bài | 12630 |
X. Vân Hòa | 12631 |
X. Tản Lĩnh | 12632 |
X. Thụy An | 12633 |
X. Tiên Phong | 12634 |
X. Đông Quang | 12635 |
X. Cam Thượng | 12636 |
BCP. Ba Vì | 12650 |
BC. Vạn Thắng | 12651 |
BC. Nhông | 12652 |
BC. Suối Hai | 12653 |
BC. Sơn Đà | 12654 |
BC. Chợ Mộc | 12655 |
BC. Tản Lĩnh | 12656 |
Mã bưu điện Thị xã Sơn Tây Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện Thị xã Sơn Tây Hà Nội |
BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây | 12700 |
Thị ủy | 12701 |
Hội đồng nhân dân | 12702 |
Ủy ban nhân dân | 12703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12704 |
P. Lê Lợi | 12706 |
P. Viên Sơn | 12707 |
P. Phú Thịnh | 12708 |
X. Đường Lâm | 12709 |
X. Xuân Sơn | 12710 |
X. Thanh Mỹ | 12711 |
P. Xuân Khanh | 12712 |
X. Kim Sơn | 12713 |
X. Cổ Đông | 12714 |
X. Sơn Đông | 12715 |
P. Trung Sơn Trầm | 12716 |
P. Sơn Lộc | 12717 |
P. Trung Hưng | 12718 |
P. Quang Trung | 12719 |
P. Ngô Quyền | 12720 |
BCP. Sơn Tây | 12750 |
BC. Xuân Khanh | 12751 |
BC. Đồng Mô | 12752 |
BC. Sơn Lộc | 12753 |
Mã bưu điện huyện Phúc Thọ Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Phúc Thọ Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Phúc Thọ | 12800 |
Huyện ủy | 12801 |
Hội đồng nhân dân | 12802 |
Ủy ban nhân dân | 12803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12804 |
TT. Phúc Thọ | 12806 |
X. Phúc Hòa | 12807 |
X. Long Xuyên | 12808 |
X. Thượng Cốc | 12809 |
X. Hát Môn | 12810 |
X. Vân Nam | 12811 |
X. Vân Hà | 12812 |
X. Vân Phúc | 12813 |
X. Xuân Phú | 12814 |
X. Võng Xuyên | 12815 |
X. Cẩm Đình | 12816 |
X. Sen Chiểu | 12817 |
X. Phương Độ | 12818 |
X. Thọ Lộc | 12819 |
X. Tích Giang | 12820 |
X. Trạch Mỹ Lộc | 12821 |
X. Phụng Thượng | 12822 |
X. Ngọc Tảo | 12823 |
X. Tam Hiệp | 12824 |
X. Hiệp Thuận | 12825 |
X. Liên Hiệp | 12826 |
X. Tam Thuấn | 12827 |
X. Thanh Đa | 12828 |
BCP. Phúc Thọ | 12850 |
BC. Vân Nam | 12851 |
BC. Ngọc Tảo | 12852 |
BC. Tam Hiệp | 12853 |
Mã bưu điện huyện Mê Linh Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Mê Linh Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Mê Linh | 12900 |
Huyện ủy | 12901 |
Hội đồng nhân dân | 12902 |
Ủy ban nhân dân | 12903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12904 |
X. Đại Thịnh | 12906 |
TT. Quang Minh | 12907 |
TT. Chi Đông | 12908 |
X. Kim Hoa | 12909 |
X. Thanh Lâm | 12910 |
X. Tam Đồng | 12911 |
X. Tiến Thắng | 12912 |
X. Tự Lập | 12913 |
X. Liên Mạc | 12914 |
X. Vạn Yên | 12915 |
X. Tiến Thịnh | 12916 |
X. Chu Phan | 12917 |
X. Thạch Đà | 12918 |
X. Hoàng Kim | 12919 |
X. Văn Khê | 12920 |
X. Tráng Việt | 12921 |
X. Tiền Phong | 12922 |
X. Mê Linh | 12923 |
BCP. Mê Linh | 12950 |
BC. KCN Quang Minh | 12951 |
BC. Thạch Đà | 12952 |
BC. Tiền Phong | 12953 |
Mã bưu điện huyện Đan Phượng Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Đan Phượng Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Đan Phượng | 13000 |
Huyện ủy | 13001 |
Hội đồng nhân dân | 13002 |
Ủy ban nhân dân | 13003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13004 |
TT. Phùng | 13006 |
X. Đan Phượng | 13007 |
X. Thượng Mỗ | 13008 |
X. Hạ Mỗ | 13009 |
X. Tân Hội | 13010 |
X. Tân Lập | 13011 |
X. Liên Trung | 13012 |
X. Liên Hà | 13013 |
X. Liên Hồng | 13014 |
X. Hồng Hà | 13015 |
X. Trung Châu | 13016 |
X. Thọ Xuân | 13017 |
X. Thọ An | 13018 |
X. Phương Đình | 13019 |
X. Đồng Tháp | 13020 |
X. Song Phượng | 13021 |
BCP. Đan Phượng | 13050 |
BC. Bến Xe Phùng | 13051 |
BC. Tân Hội | 13052 |
BC. Thọ An | 13053 |
Mã bưu điện huyện Thạch Thất Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Thạch Thất Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Thạch Thất | 13100 |
Huyện ủy | 13101 |
Hội đồng nhân dân | 13102 |
Ủy ban nhân dân | 13103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13104 |
TT. Liên Quan | 13106 |
X. Phú Kim | 13107 |
X. Đại Đồng | 13108 |
X. Cẩm Yên | 13109 |
X. Lại Thượng | 13110 |
X. Bình Yên | 13111 |
X. Tân Xã | 13112 |
X. Thạch Hoà | 13113 |
X. Yên Bình | 13114 |
X. Yên Trung | 13115 |
X. Tiến Xuân | 13116 |
X. Hạ Bằng | 13117 |
X. Đồng Trúc | 13118 |
X. Cần Kiệm | 13119 |
X. Kim Quan | 13120 |
X. Thạch Xá | 13121 |
X. Bình Phú | 13122 |
X. Phùng Xá | 13123 |
X. Hữu Bằng | 13124 |
X. Dị Nậu | 13125 |
X. Canh Nậu | 13126 |
X. Hương Ngải | 13127 |
X. Chàng Sơn | 13128 |
BCP. Thạch Thất | 13150 |
BC. Hoà Lạc | 13151 |
BC. Yên Bình | 13152 |
BC. Bình Phú | 13153 |
Mã bưu điện huyện Hoài Đức Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Hoài Đức Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Hoài Đức | 13200 |
Huyện ủy | 13201 |
Hội đồng nhân dân | 13202 |
Ủy ban nhân dân | 13203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13204 |
TT. Trạm Trôi | 13206 |
X. Đức Thượng | 13207 |
X. Minh Khai | 13208 |
X. Dương Liễu | 13209 |
X. Cát Quế | 13210 |
X. Yên Sở | 13211 |
X. Đắc Sở | 13212 |
X. Tiền Yên | 13213 |
X. Song Phương | 13214 |
X. Vân Côn | 13215 |
X. An Thượng | 13216 |
X. Đông La | 13217 |
X. La Phù | 13218 |
X. An Khánh | 13219 |
X. Lại Yên | 13220 |
X. Vân Canh | 13221 |
X. Di Trạch | 13222 |
X. Kim Chung | 13223 |
X. Sơn Đồng | 13224 |
X. Đức Giang | 13225 |
BCP. Hoài Đức | 13250 |
BC. Chợ Sấu | 13251 |
BC. Vân Côn | 13252 |
BC. Ngãi Cầu | 13253 |
Mã bưu điện huyện Quốc Oai Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Quốc Oai Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Quốc Oai | 13300 |
Huyện ủy | 13301 |
Hội đồng nhân dân | 13302 |
Ủy ban nhân dân | 13303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13304 |
TT. Quốc Oai | 13306 |
X. Yên Sơn | 13307 |
X. Phượng Cách | 13308 |
X. Sài Sơn | 13309 |
X. Ngọc Mỹ | 13310 |
X. Ngọc Liệp | 13311 |
X. Liệp Tuyết | 13312 |
X. Tuyết Nghĩa | 13313 |
X. Phú Cát | 13314 |
X. Đông Xuân | 13315 |
X. Phú Mãn | 13316 |
X. Hòa Thạch | 13317 |
X. Đông Yên | 13318 |
X. Cấn Hữu | 13319 |
X. Nghĩa Hương | 13320 |
X. Thạch Thán | 13321 |
X. Cộng Hòa | 13322 |
X. Đồng Quang | 13323 |
X. Tân Hòa | 13324 |
X. Tân Phú | 13325 |
X. Đại Thành | 13326 |
BCP. Quốc Oai | 13350 |
BC. Sài Sơn | 13351 |
BC. Hòa Phú | 13352 |
BC. Cấn Hữu | 13353 |
Mã bưu điện huyện Chương Mỹ Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Chương Mỹ Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ | 13400 |
Huyện ủy | 13401 |
Hội đồng nhân dân | 13402 |
Ủy ban nhân dân | 13403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13404 |
TT. Chúc Sơn | 13406 |
X. Phụng Châu | 13407 |
X. Tiên Phương | 13408 |
X. Ngọc Hòa | 13409 |
X. Trường Yên | 13410 |
X. Phú Nghĩa | 13411 |
X. Đông Phương Yên | 13412 |
X. Trung Hòa | 13413 |
X. Thanh Bình | 13414 |
X. Đông Sơn | 13415 |
X. Thủy Xuân Tiên | 13416 |
TT. Xuân Mai | 13417 |
X. Nam Phương Tiến | 13418 |
X. Tân Tiến | 13419 |
X. Hoàng Văn Thụ | 13420 |
X. Hữu Văn | 13421 |
X. Mỹ Lương | 13422 |
X. Trần Phú | 13423 |
X. Đồng Lạc | 13424 |
X. Hồng Phong | 13425 |
X. Đồng Phú | 13426 |
X. Hòa Chính | 13427 |
X. Phú Nam An | 13428 |
X. Văn Võ | 13429 |
X. Thượng Vực | 13430 |
. Hoàng Diệu | 13431 |
X. Quảng Bị | 13432 |
X. Hợp Đồng | 13433 |
X. Tốt Động | 13434 |
X. Đại Yên | 13435 |
X. Lam Điền | 13436 |
X. Thụy Hương | 13437 |
BCP. Chương Mỹ | 13450 |
BC. Xuân Mai | 13451 |
BC. Trường Yên | 13452 |
BC. Quảng Bị | 13453 |
BC. Hoàng Văn Thụ | 13454 |
BC. Miếu Môn | 13455 |
Mã bưu điện huyện Thanh Oai Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Thanh Oai Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Thanh Oai | 13500 |
Huyện ủy | 13501 |
Hội đồng nhân dân | 13502 |
Ủy ban nhân dân | 13503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13504 |
TT. Kim Bài | 13506 |
X. Đỗ Động | 13507 |
X. Thanh Văn | 13508 |
X. Thanh Thùy | 13509 |
X. Tam Hưng | 13510 |
X. Mỹ Hưng | 13511 |
X. Bình Minh | 13512 |
X. Cự Khê | 13513 |
X. Bích Hòa | 13514 |
X. Cao Viên | 13515 |
X. Thanh Cao | 13516 |
X. Thanh Mai | 13517 |
X. Kim An | 13518 |
X. Kim Thư | 13519 |
X. Phương Trung | 13520 |
X. Dân Hòa | 13521 |
X. Cao Dương | 13522 |
X. Xuân Dương | 13523 |
X. Hồng Dương | 13524 |
X. Liên Châu | 13525 |
X. Tân Ước | 13526 |
BCP. Thanh Oai | 13550 |
BC. Thanh Thuỳ | 13551 |
BC. Bình Đà | 13552 |
BC. Ngã Tư Vác | 13553 |
Mã bưu điện huyện Thường Tín Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Thường Tín Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Thường Tín | 13600 |
Huyện ủy | 13601 |
Hội đồng nhân dân | 13602 |
Ủy ban nhân dân | 13603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13604 |
TT. Thường Tín | 13606 |
X. Hà Hồi | 13607 |
X. Vân Tảo | 13608 |
X. Thư Phú | 13609 |
X. Tự Nhiên | 13610 |
X. Hồng Vân | 13611 |
X. Ninh Sở | 13612 |
X. Duyên Thái | 13613 |
X. Văn Bình | 13614 |
X. Nhị Khê | 13615 |
X. Khánh Hà | 13616 |
X. Hòa Bình | 13617 |
X. Văn Phú | 13618 |
X. Tiền Phong | 13619 |
X. Tân Minh | 13620 |
X. Nguyễn Trãi | 13621 |
X. Dũng Tiến | 13622 |
X. Nghiêm Xuyên | 13623 |
X. Tô Hiệu | 13624 |
X. Văn Tự | 13625 |
X. Minh Cường | 13626 |
X. Vạn Điểm | 13627 |
X. Thống Nhất | 13628 |
X. Lê Lợi | 13629 |
X. Thắng Lợi | 13630 |
X. Quất Động | 13631 |
X. Chương Dương | 13632 |
X. Liên Phương | 13633 |
X. Hiền Giang | 13634 |
BCP. Thường Tín | 13650 |
BC. KHL Thường Tín | 13651 |
BC. Vân La | 13652 |
BC. Quán Gánh | 13653 |
BC. Dũng Tiến | 13654 |
BC. Chợ Tía | 13655 |
BC. Cầu Chiếc | 13656 |
Mã bưu điện huyện Mỹ Đức Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Mỹ Đức Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Đức | 13700 |
Huyện ủy | 13701 |
Hội đồng nhân dân | 13702 |
Ủy ban nhân dân | 13703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13704 |
TT. Đại Nghĩa | 13706 |
X. Phù Lưu Tế | 13707 |
X. Phùng Xá | 13708 |
X. Xuy Xá | 13709 |
X. Lê Thanh | 13710 |
X. An Mỹ | 13711 |
X. Bột Xuyên | 13712 |
X. Mỹ Thành | 13713 |
X. Phúc Lâm | 13714 |
X. Đồng Tâm | 13715 |
X. Thượng Lâm | 13716 |
X. Tuy Lai | 13717 |
X. Hồng Sơn | 13718 |
X. Hợp Tiến | 13719 |
X. Hợp Thanh | 13720 |
X. An Tiến | 13721 |
X. An Phú | 13722 |
X. Hương Sơn | 13723 |
X. Hùng Tiến | 13724 |
X. Đốc Tín | 13725 |
X. Vạn Kim | 13726 |
X. Đại Hưng | 13727 |
BCP. Mỹ Đức | 13750 |
BC. Kênh Đào | 13751 |
BC. Cầu Dậm | 13752 |
BC. Hương Sơn | 13753 |
Mã bưu điện huyện Ứng Hòa Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Ứng Hòa Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Ứng Hòa | 13800 |
Huyện ủy | 13801 |
Hội đồng nhân dân | 13802 |
Ủy ban nhân dân | 13803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13804 |
TT. Vân Đình | 13806 |
X. Phương Tú | 13807 |
X. Liên Bạt | 13808 |
X. Quảng Phú Cầu | 13809 |
X. Trường Thịnh | 13810 |
X. Hoa Sơn | 13811 |
X. Viên Nội | 13812 |
X. Viên An | 13813 |
X. Cao Thành | 13814 |
X. Sơn Công | 13815 |
X. Đồng Tiến | 13816 |
X. Hòa Xá | 13817 |
X. Vạn Thái | 13818 |
X. Hòa Nam | 13819 |
X. Hòa Phú | 13820 |
X. Hòa Lâm | 13821 |
X. Phù Lưu | 13822 |
X. Lưu Hoàng | 13823 |
X. Hồng Quang | 13824 |
X. Đội Bình | 13825 |
X. Đại Hùng | 13826 |
X. Trầm Lộng | 13827 |
X. Đại Cường | 13828 |
X. Đông Lỗ | 13829 |
X. Kim Đường | 13830 |
X. Minh Đức | 13831 |
X. Đồng Tân | 13832 |
X. Trung Tú | 13833 |
X. Tảo Dương Văn | 13834 |
BCP. Ứng Hòa | 13850 |
BC. Cầu Lão | 13851 |
BC. Ba Thá | 13852 |
BC. Đặng Giang | 13853 |
BC. Lưu Hoàng | 13854 |
BC. Chợ Ngăm | 13855 |
BC. Chợ Cháy | 13856 |
Mã bưu điện huyện Phú Xuyên Hà Nội
Đối tượng gán mã | Mã bưu điện huyện Phú Xuyên Hà Nội |
BC. Trung tâm huyện Phú Xuyên | 13900 |
Huyện ủy | 13901 |
Hội đồng nhân dân | 13902 |
Ủy ban nhân dân | 13903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13904 |
TT. Phú Xuyên | 13906 |
X. Phúc Tiến | 13907 |
X. Tri Thủy | 13908 |
X. Khai Thái | 13909 |
X. Nam Triều | 13910 |
X. Hồng Thái | 13911 |
TT. Phú Minh | 13912 |
X. Thụy Phú | 13913 |
X. Văn Nhân | 13914 |
X. Nam Phong | 13915 |
X. Sơn Hà | 13916 |
X. Quang Trung | 13917 |
X. Tân Dân | 13918 |
X. Đại Thắng | 13919 |
X. Văn Hoàng | 13920 |
X. Phượng Dực | 13921 |
X. Hồng Minh | 13922 |
X. Tri Trung | 13923 |
X. Phú Túc | 13924 |
X. Hoàng Long | 13925 |
X. Chuyên Mỹ | 13926 |
X. Vân Từ | 13927 |
X. Phú Yên | 13928 |
X. Châu Can | 13929 |
X. Đại Xuyên | 13930 |
X. Bạch Hạ | 13931 |
X. Minh Tân | 13932 |
X. Quang Lãng | 13933 |
BCP. Phú Xuyên | 13950 |
BC. Chợ Bìm | 13951 |
BC. Vạn Điểm | 13952 |
BC. Tân Dân | 13953 |
BC. Đồng Quan | 13954 |
BC. Hồng Minh | 13955 |
BC. Cầu Giẽ | 13956 |
BC. Minh Tân | 13957 |
>> Tham khảo: Mã zip Nam Định: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được bảng mã zip Hà Nội, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Xem thêm
Nước Cyprus ở đâu, thuộc châu nào? Tìm hiểu về đảo Síp
Văn Miếu Quốc Tử Giám ở đâu? Giờ mở cửa và giá vé vào tham quan Văn Miếu Quốc Tử Giám
Biển 15 là tỉnh nào? Tất cả về biển số xe 15
Biển số 36 ở tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?
Biển số 88 thuộc tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?
Xe Thành Bưởi - Tổng đài, cách đặt vé, gửi hàng bến xe Thành Bưởi
Danh sách cửa hàng Vinmart Hà Nội, hệ thống siêu thị Vinmart tại Hà Nội
Các địa điểm du lịch Đà Lạt đẹp, hot nhất 2022
Biển số xe 76 ở tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?