Mã zip Nam Định: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip là một dãy ký tự có thể là chữ số, chữ cái hoặc cả số và chữ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc xác định vị trí hàng hóa, thư tín... Nếu bạn đang muốn tìm mã zip Nam Định, hãy theo dõi bài viết dưới đây của VnAsk.com nhé.
Đôi nét về tỉnh Nam Định
Nam Định là một tỉnh nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ. Phía Đông Bắc giáp tỉnh Thái Bình, phía Tây Nam giáp tỉnh Ninh Bình, phía Tây Bắc giáp tỉnh Hà Nam, phía Đông Nam giáp vịnh Bắc Bộ. Nam Định có diện tích lớn thứ 52 trong 63 tỉnh thành của Việt Nam.
Nam Định nằm ở trung tâm vùng Nam Đồng bằng sông Hồng, trong vùng ảnh hưởng của Tam giác tăng trưởng Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh và Vành đai kinh tế vịnh Bắc Bộ. Thuận lợi để kết nối với thủ đô Hà Nội, các trung tâm kinh tế và các tỉnh lân cận.
Diện tích đất tự nhiên của Nam Định là 1.668 km2. Dân số trung bình năm 2016 là 1,85 triệu người. Mật độ dân số là 1.109 người/km2. Tỉnh Nam Định được đánh giá là có nguồn nhân lực trẻ, dồi dào, có chất lượng. Người trong độ tuổi lao động khoảng 1 triệu người, chiếm 60% dân số.
Theo số liệu thông kê năm 2020, Nam Định xếp thứ 35 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 31 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 14 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1.780.300 người dân, GRDP đạt 66,37 nghìn tỉ Đồng (tương ứng với 2,88 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 63,3 triệu đồng (tương ứng với 2.751 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 5,5%.
Nam Định là vùng đất mang nhiều nét đặc trưng của nền văn minh lúa nước sông Hồng, thích hợp với các loại hình du lịch đồng quê, khảo sát, nghiên cứu văn hóa, tâm linh, sinh thái. Còn lưu giữ trọn vẹn tại đây chứng tích của triều Trần, triều đại phong kiến với những chiến công rực rỡ trong lịch sử, cũng là giai đoạn phát triển cực thịnh của nền phong kiến Việt Nam.
Bảng mã bưu điện các cơ quan hành chính tỉnh Nam Định
Mã bưu điện Nam định bao gồm có năm chữ số, cụ thể:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính Quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Nam Định là 07000 như sau:
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Nam Định | 07000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 07001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 07002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 07003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 07004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 07005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 07009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 07010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 07011 |
10 | Báo Nam Định | 07016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 07021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 07030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 07035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 07036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 07040 |
16 | Sở Công Thương | 07041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 07042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07043 |
19 | Sở Tài chính | 07045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 07046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 07047 |
22 | Công an tỉnh | 07049 |
23 | Sở Nội vụ | 07051 |
24 | Sở Tư pháp | 07052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 07054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 07055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 07056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 07057 |
30 | Sở Xây dựng | 07058 |
31 | Sở Y tế | 07060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 07061 |
33 | Ban Dân tộc | 07062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 07063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 07064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 07065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 07066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 07067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 07070 |
40 | Cục Thuế | 07078 |
41 | Cục Hải quan | 07079 |
42 | Cục Thống kê | 07080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 07081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 07085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 07086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 07087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 07088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 07089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 07090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 07091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 07092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 07093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Nam Định
Mã bưu điện thành phố Nam Định
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Nam Định | 07100 |
2 | Thành ủy | 07101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07104 |
6 | P. Bà Triệu | 07106 |
7 | P. Quang Trung | 07107 |
8 | P. Nguyễn Du | 07108 |
9 | P. Vị Hoàng | 07109 |
10 | P. Vị Xuyên | 07110 |
11 | P. Trần Tế Xương | 07111 |
12 | P. Hạ Long | 07112 |
13 | P. Lộc Hạ | 07113 |
14 | P. Thống Nhất | 07114 |
15 | P. Lộc Vượng | 07115 |
16 | P. Cửa Bắc | 07116 |
17 | X. Lộc Hoà | 07117 |
18 | X. Mỹ Xá | 07118 |
19 | P. Trường Thi | 07119 |
20 | X. Lộc An | 07120 |
21 | P. Trần Quang Khải | 07121 |
22 | P. Trần Đăng Ninh | 07122 |
23 | P. Văn Miếu | 07123 |
24 | P. Năng Tĩnh | 07124 |
25 | X. Nam Vân | 07125 |
26 | X. Nam Phong | 07126 |
27 | P. Cửa Nam | 07127 |
28 | P. Phan Đình Phùng | 07128 |
29 | P. Trần Hưng Đạo | 07129 |
30 | P. Ngô Quyền | 07130 |
31 | BCP. Nam Định | 07150 |
32 | BC. KHL Nam Định | 07151 |
33 | BC. Bà Triệu | 07152 |
34 | BC. Nguyễn Du | 07153 |
35 | BC. Khu 8 | 07154 |
36 | BC. Lộc Hạ | 07155 |
37 | BC. Đường Trường Chinh | 07156 |
38 | BC. Giải Phong | 07157 |
39 | BC. KCN Hòa Xá | 07158 |
40 | BC. Trường Thi | 07159 |
41 | BC. Nam Định Ga | 07160 |
42 | BC. Nam Vân | 07161 |
43 | BC. Đò Quan | 07162 |
44 | BC. Hệ 1 Nam Định | 07199 |
Mã bưu điện huyện Mỹ Lộc
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc | 07200 |
2 | Huyện ủy | 07201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07204 |
6 | TT. Mỹ Lộc | 07206 |
7 | X. Mỹ Thắng | 07207 |
8 | X. Mỹ Trung | 07208 |
9 | X. Mỹ Tân | 07209 |
10 | X. Mỹ Phúc | 07210 |
11 | X. Mỹ Hưng | 07211 |
12 | X. Mỹ Thuận | 07212 |
13 | X. Mỹ Thịnh | 07213 |
14 | X. Mỹ Thành | 07214 |
15 | X. Mỹ Hà | 07215 |
16 | X. Mỹ Tiến | 07216 |
17 | BCP. Mỹ Lộc | 07225 |
18 | BC. Mỹ Thắng | 07226 |
19 | BC. Chợ Viềng | 07227 |
20 | BC. Đặng Xá | 07228 |
21 | BC. Cầu Họ | 07229 |
Mã bưu điện huyện Vụ Bản
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Vụ Bản | 07250 |
2 | Huyện ủy | 07251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07254 |
6 | TT. Gôi | 07256 |
7 | X. Tam Thanh | 07257 |
8 | X. Liên Minh | 07258 |
9 | X. Vĩnh Hào | 07259 |
10 | X. Đại Thắng | 07260 |
11 | X. Thành Lợi | 07261 |
12 | X. Tân Thành | 07262 |
13 | X. Liên Bảo | 07263 |
14 | X. Quang Trung | 07264 |
15 | X. Đại An | 07265 |
16 | X. Hợp Hưng | 07266 |
17 | X. Trung Thành | 07267 |
18 | X. Hiển Khánh | 07268 |
19 | X. Minh Thuận | 07269 |
20 | X. Tân Khánh | 07270 |
21 | X. Cộng Hòa | 07271 |
22 | X. Minh Tân | 07272 |
23 | X. Kim Thái | 07273 |
24 | BCP. Vụ Bản | 07280 |
25 | BC. Trình Xuyên | 07281 |
26 | BC. Chợ Dần | 07282 |
27 | BC. Chợ Lời | 07283 |
Mã bưu điện huyện Ý Yên
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Ý Yên | 07300 |
2 | Huyện ủy | 07301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07304 |
6 | TT. Lâm | 07306 |
7 | X. Yên Dương | 07307 |
8 | X. Yên Mỹ | 07308 |
9 | X. Yên Minh | 07309 |
10 | X. Yên Bình | 07310 |
11 | X. Yên Lợi | 07311 |
12 | X. Yên Tân | 07312 |
13 | X. Yên Nghĩa | 07313 |
14 | X. Yên Trung | 07314 |
15 | X. Yên Thành | 07315 |
16 | X. Yên Thọ | 07316 |
17 | X. Yên Phương | 07317 |
18 | X. Yên Chính | 07318 |
19 | X. Yên Phú | 07319 |
20 | X. Yên Hưng | 07320 |
21 | X. Yên Khánh | 07321 |
22 | X. Yên Phong | 07322 |
23 | X. Yên Quang | 07323 |
24 | X. Yên Hồng | 07324 |
25 | X. Yên Tiến | 07325 |
26 | X. Yên Bằng | 07326 |
27 | X. Yên Khang | 07327 |
28 | X. Yên Đồng | 07328 |
29 | X. Yên Trị | 07329 |
30 | X. Yên Nhân | 07330 |
31 | X. Yên Cường | 07331 |
32 | X. Yên Lộc | 07332 |
33 | X. Yên Phúc | 07333 |
34 | X. Yên Thắng | 07334 |
35 | X. Yên Ninh | 07335 |
36 | X. Yên Lương | 07336 |
37 | X. Yên Xá | 07337 |
38 | BCP. Ý Yên | 07350 |
39 | BC. Chợ Bo | 07351 |
40 | BC. Cát Đằng | 07352 |
41 | BC. Yên Bằng | 07353 |
42 | BC. Đống Cao | 07354 |
43 | BC. Yên Cường | 07355 |
44 | BC. Yên Thắng | 07356 |
Mã bưu điện huyện Nghĩa Hưng
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng | 07400 |
2 | Huyện ủy | 07401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07404 |
6 | TT. Liễu Đề | 07406 |
7 | X. Nghĩa Thái | 07407 |
8 | X. Nghĩa Đồng | 07408 |
9 | X. Nghĩa Thịnh | 07409 |
10 | X. Nghĩa Minh | 07410 |
11 | X. Hoàng Nam | 07411 |
12 | X. Nghĩa Châu | 07412 |
13 | X. Nghĩa Trung | 07413 |
14 | X. Nghĩa Sơn | 07414 |
15 | X. Nghĩa Lạc | 07415 |
16 | X. Nghĩa Phú | 07416 |
17 | TT. Quỹ Nhất | 07417 |
18 | X. Nghĩa Hùng | 07418 |
19 | X. Nghĩa Hải | 07419 |
20 | X. Nam Điền | 07420 |
21 | TT. Rạng Đông | 07421 |
22 | X. Nghĩa Phúc | 07422 |
23 | X. Nghĩa Lâm | 07423 |
24 | X. Nghĩa Lợi | 07424 |
25 | X. Nghĩa Thắng | 07425 |
26 | X. Nghĩa Thành | 07426 |
27 | X. Nghĩa Tân | 07427 |
28 | X. Nghĩa Bình | 07428 |
29 | X. Nghĩa Phong | 07429 |
30 | X. Nghĩa Hồng | 07430 |
31 | BCP. Nghĩa Hưng | 07450 |
32 | BC. Hải Lạng | 07451 |
33 | BC. Quỹ Nhất | 07452 |
34 | BC. Rạng Đông | 07453 |
35 | BC. Giáo Lạc | 07454 |
36 | BC. Giáo Phòng | 07455 |
Mã bưu điện huyện Nam Trực
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Nam Trực | 07500 |
2 | Huyện ủy | 07501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07504 |
6 | TT. Nam Giang | 07506 |
7 | X. Nam Hùng | 07507 |
8 | X. Nam Hoa | 07508 |
9 | X. Nam Hồng | 07509 |
10 | X. Tân Thịnh | 07510 |
11 | X. Nam Thắng | 07511 |
12 | X. Điền Xá | 07512 |
13 | X. Nam Mỹ | 07513 |
14 | X. Nam Toàn | 07514 |
15 | X. Hồng Quang | 07515 |
16 | X. Nghĩa An | 07516 |
17 | X. Nam Cường | 07517 |
18 | X. Nam Dương | 07518 |
19 | X. Bình Minh | 07519 |
20 | X. Nam Tiến | 07520 |
21 | X. Đồng Sơn | 07521 |
22 | X. Nam Thái | 07522 |
23 | X. Nam Hải | 07523 |
24 | X. Nam Lợi | 07524 |
25 | X. Nam Thanh | 07525 |
26 | BCP. Nam Trực | 07550 |
27 | BC. Chợ Yên | 07551 |
28 | BC. Nam Xá | 07552 |
29 | BC. Cầu Vòi | 07553 |
30 | BC. Cổ Giả | 07554 |
Mã bưu điện huyện Trực Ninh
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Trực Ninh | 07600 |
2 | Huyện ủy | 07601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07604 |
6 | TT. Cổ Lễ | 07606 |
7 | X. Trung Đông | 07607 |
8 | X. Trực Tuấn | 07608 |
9 | X. Trực Đạo | 07609 |
10 | X. Trực Thanh | 07610 |
11 | X. Trực Nội | 07611 |
12 | X. Trực Hưng | 07612 |
13 | X. Trực Mỹ | 07613 |
14 | X. Trực Khang | 07614 |
15 | X. Trực Thuận | 07615 |
16 | X. Trực Hùng | 07616 |
17 | X. Trực Phú | 07617 |
18 | X. Trực Cường | 07618 |
19 | X. Trực Thái | 07619 |
20 | X. Trực Thắng | 07620 |
21 | X. Trực Đại | 07621 |
22 | TT. Cát Thành | 07622 |
23 | X. Việt Hùng | 07623 |
24 | X. Liêm Hải | 07624 |
25 | X. Phương Định | 07625 |
26 | X. Trực Chính | 07626 |
27 | BCP. Trực Ninh | 07650 |
28 | BC. Chợ Đền | 07651 |
29 | BC. Ninh Cường | 07652 |
30 | BC. Trực Thái | 07653 |
31 | BC. Trực Cát | 07654 |
32 | BC. Liêm Hải | 07655 |
Mã bưu điện huyện Xuân Trường
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Xuân Trường | 07700 |
2 | Huyện ủy | 07701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07704 |
6 | TT. Xuân Trường | 07706 |
7 | X. Xuân Tiến | 07707 |
8 | X. Xuân Kiên | 07708 |
9 | X. Xuân Ninh | 07709 |
10 | X. Xuân Hòa | 07710 |
11 | X. Xuân Vinh | 07711 |
12 | X. Xuân Trung | 07712 |
13 | X. Xuân Phương | 07713 |
14 | X. Thọ Nghiệp | 07714 |
15 | X. Xuân Phú | 07715 |
16 | X. Xuân Đài | 07716 |
17 | X. Xuân Tân | 07717 |
18 | X. Xuân Thành | 07718 |
19 | X. Xuân Châu | 07719 |
20 | X. Xuân Thượng | 07720 |
21 | X. Xuân Hồng | 07721 |
22 | X. Xuân Ngọc | 07722 |
23 | X. Xuân Thủy | 07723 |
24 | X. Xuân Bắc | 07724 |
25 | X. Xuân Phong | 07725 |
26 | BCP. Xuân Trường | 07750 |
27 | BC. Xuân Tiến | 07751 |
28 | BC. Lạc Quần | 07752 |
29 | BC. Xuân Đài | 07753 |
30 | BC. Hành Thiện | 07754 |
31 | BC. Xuân Bắc | 07755 |
Mã bưu điện huyện Giao Thủy
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Giao Thủy | 07800 |
2 | Huyện ủy | 07801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07804 |
6 | TT. Ngô Đồng | 07806 |
7 | X. Hoành Sơn | 07807 |
8 | X. Giao Nhân | 07808 |
9 | X. Giao Tiến | 07809 |
10 | X. Giao Châu | 07810 |
11 | X. Giao Yến | 07811 |
12 | X. Giao Tân | 07812 |
13 | X. Giao Thịnh | 07813 |
14 | TT. Quất Lâm | 07814 |
15 | X. Giao Phong | 07815 |
16 | X. Bạch Long | 07816 |
17 | X. Giao Long | 07817 |
18 | X. Giao Hải | 07818 |
19 | X. Giao Hà | 07819 |
20 | X. Giao Xuân | 07820 |
21 | X. Giao Lạc | 07821 |
22 | X. Giao An | 07822 |
23 | X. Giao Thiện | 07823 |
24 | X. Giao Hương | 07824 |
25 | X. Giao Thanh | 07825 |
26 | X. Hồng Thuận | 07826 |
27 | X. Bình Hòa | 07827 |
28 | BCP. Giao Thủy | 07850 |
29 | BC. Hoành Nha | 07851 |
30 | BC. Giao Yến | 07852 |
31 | BC. Giao Lâm | 07853 |
32 | BC. Giao Phong | 07854 |
33 | BC. Giao Thanh | 07855 |
34 | BC. Đại Đồng | 07856 |
Mã bưu điện huyện Hải Hậu
STT | Đối tượng gán | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Hải Hậu | 07900 |
2 | Huyện ủy | 07901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07904 |
6 | TT.Yên Định | 07906 |
7 | X. Hải Thanh | 07907 |
8 | X. Hải Hà | 07908 |
9 | X. Hải Phúc | 07909 |
10 | X. Hải Nam | 07910 |
11 | X. Hải Vân | 07911 |
12 | X. Hải Hưng | 07912 |
13 | X. Hải Bắc | 07913 |
14 | X. Hải Trung | 07914 |
15 | X. Hải Anh | 07915 |
16 | X. Hải Minh | 07916 |
17 | X. Hải Đường | 07917 |
18 | X. Hải Phong | 07918 |
19 | X. Hải Toàn | 07919 |
20 | X. Hải An | 07920 |
21 | X. Hải Giang | 07921 |
22 | X. Hải Ninh | 07922 |
23 | X. Hải Châu | 07923 |
24 | TT.Thịnh Long | 07924 |
25 | X. Hải Triều | 07925 |
26 | X. Hải Hòa | 07926 |
27 | X. Hải Phú | 07927 |
28 | X. Hải Cường | 07928 |
29 | X. Hải Xuân | 07929 |
30 | X. Hải Chính | 07930 |
31 | TT.Cồn | 07931 |
32 | X. Hải Sơn | 07932 |
33 | X. Hải Tân | 07933 |
34 | X. Hải Tây | 07934 |
35 | X. Hải Lý | 07935 |
36 | X. Hải Đông | 07936 |
37 | X. Hải Quang | 07937 |
38 | X. Hải Lộc | 07938 |
39 | X. Hải Phương | 07939 |
40 | X. Hải Long | 07940 |
41 | BCP. Hải Hậu | 07950 |
42 | BC. Hải Hà | 07951 |
43 | BC. Hải Hùng | 07952 |
44 | BC. Thượng Trại | 07953 |
45 | BC. Hải Thịnh | 07954 |
46 | BC. Chợ Cồn | 07955 |
Trên đây là một số thông tin về mã zip Nam Định mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Đừng quên truy cập website VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
>> Tham khảo thêm:
- Mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Bình Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Hải Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Xem thêm
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Lâm Đồng hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Biển 15 là tỉnh nào? Tất cả về biển số xe 15
Các điểm cực Việt Nam ở đâu? Tọa độ 4 cực của Việt Nam
Các địa điểm du lịch Đà Lạt đẹp, hot nhất 2022
Điểm cực Đông của Việt Nam nằm ở tỉnh nào?
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Quảng Trị hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Tổng đài Giao hàng tiết kiệm (GHTK) là gì? Tra cứu địa chỉ bưu cục GHTK gần nhất
Hướng dẫn đăng ký và cách gửi hàng qua Giao Hàng Nhanh [Kèm hình ảnh]
Dân số tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 là bao nhiêu triệu dân?