Mã zip Hải Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Một ngày đẹp trời, bạn bỗng dưng muốn gửi thư, gửi quà tặng cho crush ở Hải Dương mà chẳng biết mã zip Hải Dương là bao nhiêu? Hãy tham khảo ngay các mã bưu điện Hải Dương, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất trong bài viết hôm nay của VnAsk các bạn tham khảo nhé!
Tìm hiểu đôi nét về tỉnh Hải Dương
Hải Dương là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng của Việt Nam. Theo số liệu thống kê dân số năm 2020, tỉnh Hải Dương là đơn vị hành chính Việt Nam có dân số đông thứ 8 với 1.916.774 người. Tỉnh Hải Dương thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ, Việt Nam. Trung tâm hành chính của tỉnh Hải Dương là Thành phố Hải Dương và hiện nay là đô thị loại 1. Tỉnh Hải Dương cách Thủ đô Hà Nội khoảng 57km về phía Tây và cách trung tâm Thành phố Hải Phòng khoảng 45km về phía Đông.
Tỉnh Hải Dương có vị trí địa lý như sau:
- Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang.
- Phía Đông giáp tỉnh Quảng Ninh và Thành phố Hải Phòng
- Phía Tây giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hưng Yên.
- Phía Nam thì giáp tỉnh Thái Bình.
Các điểm cực của tỉnh Hải Dương như sau:
- Điểm cực Bắc của tỉnh Hải Dương tại xã Hoàng Hoa Thám và Thành phố Chí Linh.
- Điểm cực Tây của tỉnh Hải Dương tại xã Cẩm Hưng và huyện Cẩm Giàng.
- Điểm cực Đông của tỉnh Hải Dương tại phường Minh Tân và thị xã Kinh Môn.
- Điểm cực Nam của tỉnh Hải Dương tại xã Hồng Phong và huyện Thanh Miện.
Tỉnh Hải Dương có diện tích khoảng 1.662km² và là tỉnh có diện tích trung bình trong số các tỉnh thành ở Việt Nam. Hải Dương được chia làm 2 vùng là vùng đồi núi và vùng đồng bằng. Vùng đồi núi được phân bố ở phía Bắc của tỉnh Hải Dương, chiếm khoảng 11% diện tích tự nhiên và gồm 13 phường xã thuộc Thành phố Chí Linh và 18 phường xã thuộc thị xã Kinh Môn. Đây là vùng đồi núi thấp, rất phù hợp với việc trồng cây ăn quả, cây lấy gỗ và các cây công nghiệp ngắn ngày. Vùng đồng bằng còn lại của tỉnh Hải Dương chiếm 89% diện tích tự nhiên do phù sa sông Thái Bình bồi đắp, đất cực kỳ màu mỡ và rất thích hợp với nhiều loại cây trồng, sản xuất được nhiều vụ trong năm.
Tỉnh Hải Dương hiện có 12 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 Thành phố là Thành phố Hải Dương và Thành phố Chí Linh, 1 thị xã và 9 huyện với 235 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 47 phường, 178 xã và 10 thị trấn.
Mã bưu điện tỉnh Hải Dương
Mã bưu điện của tỉnh Hải Dương bao gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định mã zip code tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên sẽ xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Hải Dương 03000 như sau:
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Hải Dương | 03000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 03001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 03002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 03003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 03004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 03005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 03009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 03010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 03011 |
10 | Báo Hải Dương | 03016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 03021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 03030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 03035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 03036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 03040 |
16 | Sở Công Thương | 03041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 03042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 03043 |
19 | Sở Tài chính | 03045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 03046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 03047 |
22 | Công an tỉnh | 03049 |
23 | Sở Nội vụ | 03051 |
24 | Sở Tư pháp | 03052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 03053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 03054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 03055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03057 |
30 | Sở Xây dựng | 03058 |
31 | Sở Y tế | 03060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 03061 |
33 | Ban Dân tộc | 03062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 03063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 03064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 03065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 03066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 03067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 03070 |
40 | Cục Thuế | 03078 |
41 | Cục Hải quan | 03079 |
42 | Cục Thống kê | 03080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 03081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 03085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 03086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 03087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 03088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 03089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 03090 |
50 | Tỉnh đoàn | 03091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 03092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 03093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Hải Dương
Mã bưu điện Thành phố Hải Dương
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Hải Dương | 03100 |
2 | Thành ủy | 03101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03104 |
6 | P. Trần Phú | 03106 |
7 | P. Quang Trung | 03107 |
8 | P. Nguyễn Trãi | 03108 |
9 | P. Bình Hàn | 03109 |
10 | P. Phạm Ngũ Lão | 03110 |
11 | P. Trần Hưng Đạo | 03111 |
12 | P. Lê Thanh Nghị | 03112 |
13 | P. Hải Tân | 03113 |
14 | P. Ngọc Châu | 03114 |
15 | P. Nhị Châu | 03115 |
16 | P. Cẩm Thượng | 03116 |
17 | P. Thanh Bình | 03117 |
18 | P. Tân Bình | 03118 |
19 | P. Thạch Khôi | 03119 |
20 | X. Tân Hưng | 03120 |
21 | X. Nam Đồng | 03121 |
22 | P. Ái Quốc | 03122 |
23 | X. An Châu | 03123 |
24 | X. Thượng Đạt | 03124 |
25 | P. Việt Hòa | 03125 |
26 | P. Tứ Minh | 03126 |
27 | BCP. Hải Dương | 03150 |
28 | BC. TMĐT Hải Dương | 03151 |
29 | BC. Hải Tân | 03152 |
30 | BC. Ngọc Châu | 03153 |
31 | BC. Thanh Bình | 03154 |
32 | BC. Tiền Trung | 03155 |
33 | BC. Hệ 1 Hải Dương | 03199 |
Mã bưu điện huyện Thanh Hà
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Thanh Hà | 03200 |
2 | Huyện ủy | 03201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03204 |
6 | TT. Thanh Hà | 03206 |
7 | X. Thanh Xá | 03207 |
8 | X. Thanh Xuân | 03208 |
9 | X. Liên Mạc | 03209 |
10 | X. Thanh Lang | 03210 |
11 | X. Thanh An | 03211 |
12 | X. Cẩm Chế | 03212 |
13 | X. Việt Hồng | 03213 |
14 | X. Tân Việt | 03214 |
15 | X. Hồng Lạc | 03215 |
16 | X. Quyết Thắng | 03216 |
17 | X. Tiền Tiến | 03217 |
18 | X. Thanh Hải | 03218 |
19 | X. Tân An | 03219 |
20 | X. Thanh Khê | 03220 |
21 | X. An Lương | 03221 |
22 | X. Phượng Hoàng | 03222 |
23 | X. Thanh Sơn | 03223 |
24 | X. Thanh Thủy | 03224 |
25 | X. Trường Thành | 03225 |
26 | X. Thanh Hồng | 03226 |
27 | X. Vĩnh Lập | 03227 |
28 | X. Thanh Cường | 03228 |
29 | X. Thanh Bính | 03229 |
30 | X. Hợp Đức | 03230 |
31 | BCP. Thanh Hà | 03250 |
32 | BC. Chợ Cháy | 03251 |
33 | BC. Chợ Hệ | 03252 |
Mã bưu điện huyện Kim Thành
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Kim Thành | 03300 |
2 | Huyện ủy | 03301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03304 |
6 | TT. Phú Thái | 03306 |
7 | X. Phúc Thành A | 03307 |
8 | X. Kim Xuyên | 03308 |
9 | X. Việt Hưng | 03309 |
10 | X. Tuấn Hưng | 03310 |
11 | X. Thượng Vũ | 03311 |
12 | X. Lai Vu | 03312 |
13 | X. Cộng Hòa | 03313 |
14 | X. Cổ Dũng | 03314 |
15 | X. Ngũ Phúc | 03315 |
16 | X. Kim Đính | 03316 |
17 | X. Bình Dân | 03317 |
18 | X. Liên Hòa | 03318 |
19 | X. Đại Đức | 03319 |
20 | X. Tam Kỳ | 03320 |
21 | X. Đồng Gia | 03321 |
22 | X. Cẩm La | 03322 |
23 | X. Kim Tân | 03323 |
24 | X. Kim Khê | 03324 |
25 | X. Kim Anh | 03325 |
26 | X. Kim Lương | 03326 |
27 | BCP. Kim Thành | 03350 |
28 | BC. Lai Khê | 03351 |
29 | BC. Đồng Gia | 03352 |
Mã bưu điện huyện Kinh Môn
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Kinh Môn | 03400 |
2 | Huyện ủy | 03401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03404 |
6 | TT. Kinh Môn | 03406 |
7 | TT. Phú Thứ | 03407 |
8 | TT. Minh Tân | 03408 |
9 | X. Tân Dân | 03409 |
10 | X. Duy Tân | 03410 |
11 | X. Hoành Sơn | 03411 |
12 | X. Thất Hùng | 03412 |
13 | X. Bạch Đằng | 03413 |
14 | X. Lê Ninh | 03414 |
15 | X. Phúc Thành B | 03415 |
16 | X. Quang Trung | 03416 |
17 | X. Thăng Long | 03417 |
18 | X. Lạc Long | 03418 |
19 | X. Hiệp Hòa | 03419 |
20 | X. Thái Sơn | 03420 |
21 | X. Phạm Mệnh | 03421 |
22 | X. Hiệp Sơn | 03422 |
23 | X. An Sinh | 03423 |
24 | X. Thượng Quận | 03424 |
25 | X. An Phụ | 03425 |
26 | X. Hiệp An | 03426 |
27 | X. Long Xuyên | 03427 |
28 | X. Hiến Thành | 03428 |
29 | X. Minh Hòa | 03429 |
30 | X. Thái Thịnh | 03430 |
31 | BCP. Kinh Môn | 03450 |
32 | BC. Nhị Chiểu | 03451 |
33 | BC. Hoàng Thạch | 03452 |
34 | BC. Thái Mông | 03453 |
Mã bưu điện thị xã Chí Linh
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thị xã Chí Linh | 03500 |
2 | Thị ủy | 03501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03504 |
6 | P. Sao Đỏ | 03506 |
7 | X. Văn Đức | 03507 |
8 | P. Hoàng Tân | 03508 |
9 | X. Hoàng Tiến | 03509 |
10 | P. Bến Tắm | 03510 |
11 | X. Hoàng Hoa Thám | 03511 |
12 | X. Bắc An | 03512 |
13 | X. Lê Lợi | 03513 |
14 | X. Hưng Đạo | 03514 |
15 | P. Phả Lại | 03515 |
16 | X. Cổ Thành | 03516 |
17 | X. Nhân Huệ | 03517 |
18 | P. Văn An | 03518 |
19 | P. Cộng Hòa | 03519 |
20 | P. Chí Minh | 03520 |
21 | P. Thái Học | 03521 |
22 | X. An Lạc | 03522 |
23 | X. Kênh Giang | 03523 |
24 | X. Tân Dân | 03524 |
25 | X. Đồng Lạc | 03525 |
26 | BCP. Chí Linh | 03535 |
27 | BC. Bến Tắm | 03536 |
28 | BC. Phả Lại | 03537 |
29 | BC. Lục Đầu Giang | 03538 |
30 | BC. Tân Dân | 03539 |
Mã bưu điện huyện Nam Sách
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Nam Sách | 03550 |
2 | Huyện ủy | 03551 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03552 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03553 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03554 |
6 | TT. Nam Sách | 03556 |
7 | X. An Lâm | 03557 |
8 | X. Phú Điền | 03558 |
9 | X. Cộng Hòa | 03559 |
10 | X. An Bình | 03560 |
11 | X. Thanh Quang | 03561 |
12 | X. Nam Tân | 03562 |
13 | X. Nam Hưng | 03563 |
14 | X. Hợp Tiến | 03564 |
15 | X. Hiệp Cát | 03565 |
16 | X. Nam Chính | 03566 |
17 | X. Quốc Tuấn | 03567 |
18 | X. Nam Trung | 03568 |
19 | X. An Sơn | 03569 |
20 | X. Thái Tân | 03570 |
21 | X. Minh Tân | 03571 |
22 | X. Hồng Phong | 03572 |
23 | X. Nam Hồng | 03573 |
24 | X. Đồng Lạc | 03574 |
25 | BCP. Nam Sách | 03585 |
26 | BC. Thị Trấn Nam Sách | 03586 |
27 | BC. Thanh Quang | 03587 |
Mã bưu điện huyện Cẩm Giàng
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Cẩm Giàng | 03600 |
2 | Huyện ủy | 03601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03604 |
6 | TT. Cẩm Giàng | 03606 |
7 | TT. Lai Cách | 03607 |
8 | X. Cao An | 03608 |
9 | X. Đức Chính | 03609 |
10 | X. Cẩm Sơn | 03610 |
11 | X. Cẩm Văn | 03611 |
12 | X. Cẩm Vũ | 03612 |
13 | X. Cẩm Định | 03613 |
14 | X. Cẩm Hoàng | 03614 |
15 | X. Thạch Lỗi | 03615 |
16 | X. Cẩm Hưng | 03616 |
17 | X. Ngọc Liên | 03617 |
18 | X. Kim Giang | 03618 |
19 | X. Lương Điền | 03619 |
20 | X. Cẩm Điền | 03620 |
21 | X. Cẩm Phúc | 03621 |
22 | X. Tân Trường | 03622 |
23 | X. Cẩm Đông | 03623 |
24 | X. Cẩm Đoài | 03624 |
25 | BCP. Cẩm Giàng | 03630 |
26 | BC. Văn Thai | 03631 |
27 | BC. Cầu Ghẽ | 03632 |
28 | BC. Cẩm Giàng Ga | 03633 |
29 | BC. Phúc Điền | 03634 |
30 | BC. Đông Giao | 03635 |
Mã bưu điện Gia Lộc
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Gia Lộc | 03650 |
2 | Huyện ủy | 03651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03654 |
6 | TT. Gia Lộc | 03656 |
7 | X. Gia Khánh | 03657 |
8 | X. Gia Lương | 03658 |
9 | X. Tân Tiến | 03659 |
10 | X. Gia Xuyên | 03660 |
11 | X. Gia Tân | 03661 |
12 | X. Liên Hồng | 03662 |
13 | X. Thống Nhất | 03663 |
14 | X. Trùng Khánh | 03664 |
15 | X. Yết Kiêu | 03665 |
16 | X. Gia Hòa | 03666 |
17 | X. Phương Hưng | 03667 |
18 | X. Toàn Thắng | 03668 |
19 | X. Lê Lợi | 03669 |
20 | X. Phạm Trấn | 03670 |
21 | X. Nhật Tân | 03671 |
22 | X. Quang Minh | 03672 |
23 | X. Đồng Quang | 03673 |
24 | X. Đức Xương | 03674 |
25 | X. Thống Kênh | 03675 |
26 | X. Đoàn Thượng | 03676 |
27 | X. Hồng Hưng | 03677 |
28 | X. Hoàng Diệu | 03678 |
29 | BCP. Gia Lộc | 03685 |
30 | BC. Đoàn Thượng | 03686 |
31 | BC. Hồng Hưng | 03687 |
Mã bưu điện huyện Bình Giang
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Giang | 03700 |
2 | Huyện ủy | 03701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03704 |
6 | TT. Kẻ Sặt | 03706 |
7 | X. Tráng Liệt | 03707 |
8 | X. Thúc Kháng | 03708 |
9 | X. Thái Dương | 03709 |
10 | X. Thái Hòa | 03710 |
11 | X. Tân Hồng | 03711 |
12 | X. Bình Minh | 03712 |
13 | X. Thái Học | 03713 |
14 | X. Bình Xuyên | 03714 |
15 | X. Nhân Quyền | 03715 |
16 | X. Cổ Bi | 03716 |
17 | X. Hồng Khê | 03717 |
18 | X. Long Xuyên | 03718 |
19 | X. Tân Việt | 03719 |
20 | X. Hùng Thắng | 03720 |
21 | X. Vĩnh Tuy | 03721 |
22 | X. Vĩnh Hồng | 03722 |
23 | X. Hưng Thịnh | 03723 |
24 | BCP. Bình Giang | 03730 |
25 | BC. Quán Gỏi | 03731 |
26 | BC. Thái Học | 03732 |
Mã bưu điện huyện Thanh Miện
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Thanh Miện | 03750 |
2 | Huyện ủy | 03751 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03752 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03753 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03754 |
6 | TT. Thanh Miện | 03756 |
7 | X. Lam Sơn | 03757 |
8 | X. Phạm Kha | 03758 |
9 | X. Thanh Tùng | 03759 |
10 | X. Đoàn Tùng | 03760 |
11 | X. Hồng Quang | 03761 |
12 | X. Ngô Quyền | 03762 |
13 | X. Tân Trào | 03763 |
14 | X. Đoàn Kết | 03764 |
15 | X. Lê Hồng | 03765 |
16 | X. Cao Thắng | 03766 |
17 | X. Chi Lăng Bắc | 03767 |
18 | X. Chi Lăng Nam | 03768 |
19 | X. Diên Hồng | 03769 |
20 | X. Tiền Phong | 03770 |
21 | X. Thanh Giang | 03771 |
22 | X. Ngũ Hùng | 03772 |
23 | X. Tứ Cường | 03773 |
24 | X. Hùng Sơn | 03774 |
25 | BCP. Thanh Miện | 03780 |
26 | BC. Hồng Quang | 03781 |
27 | BC. Ngũ Hùng | 03782 |
28 | BC. Thanh Giang | 03783 |
Mã bưu điện huyện Ninh Giang
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Ninh Giang | 03800 |
2 | Huyện ủy | 03801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03804 |
6 | TT. Ninh Giang | 03806 |
7 | X. Đồng Tâm | 03807 |
8 | X. Vĩnh Hòa | 03808 |
9 | X. Ninh Thành | 03809 |
10 | X. Tân Hương | 03810 |
11 | X. Nghĩa An | 03811 |
12 | X. Quyết Thắng | 03812 |
13 | X. Ứng Hoè | 03813 |
14 | X. Ninh Hòa | 03814 |
15 | X. Hồng Đức | 03815 |
16 | X. Vạn Phúc | 03816 |
17 | X. An Đức | 03817 |
18 | X. Hoàng Hanh | 03818 |
19 | X. Quang Hưng | 03819 |
20 | X. Tân Quang | 03820 |
21 | X. Văn Hội | 03821 |
22 | X. Văn Giang | 03822 |
23 | X. Hưng Thái | 03823 |
24 | X. Hưng Long | 03824 |
25 | X. Hồng Phúc | 03825 |
26 | X. Tân Phong | 03826 |
27 | X. Kiến Quốc | 03827 |
28 | X. Đông Xuyên | 03828 |
29 | X. Ninh Hải | 03829 |
30 | X. Hồng Dụ | 03830 |
31 | X. Hồng Thái | 03831 |
32 | X. Hồng Phong | 03832 |
33 | X. Hiệp Lực | 03833 |
34 | BCP. Ninh Giang | 03850 |
35 | BC. Cầu Ràm | 03851 |
36 | BC. Kiến Quốc | 03852 |
Mã bưu điện huyện Tứ Kỳ
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Tứ Kỳ | 03900 |
2 | Huyện ủy | 03901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03904 |
6 | TT. Tứ Kỳ | 03906 |
7 | X. Đông Kỳ | 03907 |
8 | X. Quang Phục | 03908 |
9 | X. Bình Lăng | 03909 |
10 | X. Tái Sơn | 03910 |
11 | X. Hưng Đạo | 03911 |
12 | X. Đại Đồng | 03912 |
13 | X. Kỳ Sơn | 03913 |
14 | X. Ngọc Sơn | 03914 |
15 | X. Ngọc Kỳ | 03915 |
16 | X. Tân Kỳ | 03916 |
17 | X. Dân Chủ | 03917 |
18 | X. Quảng Nghiệp | 03918 |
19 | X. Đại Hợp | 03919 |
20 | X. Quang Khải | 03920 |
21 | X. Minh Đức | 03921 |
22 | X. Tây Kỳ | 03922 |
23 | X. Văn Tố | 03923 |
24 | X. Phượng Kỳ | 03924 |
25 | X. Hà Kỳ | 03925 |
26 | X. Hà Thanh | 03926 |
27 | X. Tiên Động | 03927 |
28 | X. Nguyên Giáp | 03928 |
29 | X. Quang Trung | 03929 |
30 | X. Cộng Lạc | 03930 |
31 | X. An Thanh | 03931 |
32 | X. Tứ Xuyên | 03932 |
33 | BCP. Tứ Kỳ | 03950 |
34 | BC. Hưng Đạo | 03951 |
35 | BC. Cầu Xe | 03952 |
Với danh sách mã zip Hải Dương ở phía trên thì các bạn không cần phải lo lắng về việc gửi thư từ, bưu phẩm tới Hải Dương nữa rồi nhé! Cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết của VnAsk!
>>> Xem thêm:
Xem thêm
66 là tỉnh nào? Biển số xe 66 ở đâu?
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Vĩnh Long hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Biển số xe 72 ở tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?
Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Tên gọi khác của Dinh Độc Lập là gì? Dinh Độc Lập ở đâu?
Múi giờ thế giới và bản đồ múi giờ các nước chuẩn nhất
Biển số 92 thuộc tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?
Dân số tỉnh Đồng Nai 2024: Đồng Nai có bao nhiêu triệu dân?
Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2024