Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Thái Nguyên là bao nhiêu? Trong bài viết hôm nay, VnAsk.com xin chia sẻ đến các bạn mã zip Thái Nguyên, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất. Các bạn tham khảo nhé!
"Chè Thái - gái Tuyên", khi nhắc đến Thái Nguyên chắc chắn chúng ta sẽ nghĩ ngay đến mảnh đất chè nổi tiếng. Thái Nguyên chính là trung tâm kinh tế, chính trị - xã hội của khu vực Đông Bắc hay cả vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Tỉnh Thái Nguyên được tái lập ngày 1/1/1997 với việc tách tỉnh Bắc Thái thành hai tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên. Hiện nay, Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc thủ đô Hà Nội, một trung tâm kinh tế đang phát triển ở miền Bắc. Dưới đây hãy cùng theo dõi bài viết để năm được mã zip của Thái Nguyên bạn nhé.
Mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên
Mã bưu điện của tỉnh Thái Nguyên bao gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định mã zip code tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên sẽ xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên 24000 như sau:
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên | 24000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 24001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 24002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 24003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 24004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 24005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 24009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 24010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 24011 |
10 | Báo Thái Nguyên | 24016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 24021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 24030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 24035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 24036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực X | 24037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 24040 |
17 | Sở Công Thương | 24041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 24042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 24043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 24044 |
21 | Sở Tài chính | 24045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 24047 |
24 | Công an tỉnh | 24049 |
25 | Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy | 24050 |
26 | Sở Nội vụ | 24051 |
27 | Sở Tư pháp | 24052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 24053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 24054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 24056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 24057 |
33 | Sở Xây dựng | 24058 |
34 | Sở Y tế | 24060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 24061 |
36 | Ban Dân tộc | 24062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 24063 |
38 | Thanh tra tỉnh | 24064 |
39 | Trường chính trị tỉnh | 24065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 24066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 24067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 24070 |
43 | Cục Thuế | 24078 |
44 | Cục Hải quan | 24079 |
45 | Cục Thống kê | 24080 |
46 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 24081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 24085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 24086 |
49 | Hội Văn học nghệ thuật | 24087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 24088 |
51 | Hội Nông dân tỉnh | 24089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 24090 |
53 | Tỉnh Đoàn | 24091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 24092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 24093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Thái Nguyên
Mã bưu điện Thành phố Thái Nguyên
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên | 24100 |
2 | Thành ủy | 24101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24104 |
6 | P. Trưng Vương | 24106 |
7 | X. Linh Sơn | 24107 |
8 | P. Đồng Bẩm | 24108 |
9 | P. Chùa Hang | 24109 |
10 | X. Cao Ngạn | 24110 |
11 | X. Sơn Cẩm | 24111 |
12 | P. Tân Long | 24112 |
13 | X. Phúc Hà | 24113 |
14 | P. Quán Triều | 24114 |
15 | P. Quang Vinh | 24115 |
16 | P. Hoàng Văn Thụ | 24116 |
17 | P. Quang Trung | 24117 |
18 | P. Tân Thịnh | 24118 |
19 | X. Quyết Thắng | 24119 |
20 | X. Phúc Xuân | 24120 |
21 | X. Phúc Trìu | 24121 |
22 | P. Thịnh Đán | 24122 |
23 | P. Đồng Quang | 24123 |
24 | P. Phan Đình Phùng | 24124 |
25 | P. Túc Duyên | 24125 |
26 | X. Huống Thượng | 24126 |
27 | P. Gia Sàng | 24127 |
28 | P. Tân Lập | 24128 |
29 | X. Tân Cương | 24129 |
30 | X. Thịnh Đức | 24130 |
31 | P. Tích Lương | 24131 |
32 | P. Phú Xá | 24132 |
33 | P. Cam Giá | 24133 |
34 | P. Hương Sơn | 24134 |
35 | P. Trung Thành | 24135 |
36 | P. Tân Thành | 24136 |
35 | X. Đồng Liên | 24137 |
36 | BCP. Thái Nguyên | 24150 |
35 | BC. KHL Thái Nguyên | 24151 |
36 | BC. Quan Triều | 24152 |
35 | BC. Mỏ Bạch | 24153 |
36 | BC. Tài Chính | 24154 |
35 | BC. Thịnh Đán | 24155 |
36 | BC. Gia Sàng | 24156 |
35 | BC. Thịnh Đức | 24157 |
36 | BC. Phú Xá | 24158 |
35 | BC. Hương Sơn | 24159 |
36 | BC. Lưu Xá | 24160 |
35 | BC. Tân Thành | 24161 |
36 | BC. Vó Ngựa | 24162 |
35 | BC. Đồng Quang | 24163 |
36 | BC. Hệ 1 Thái Nguyên | 24199 |
Mã bưu điện huyện Võ Nhai
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Võ Nhai | 24300 |
2 | Huyện ủy | 24301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24304 |
6 | TT. Đình Cả | 24306 |
7 | X. Phú Thượng | 24307 |
8 | X. Nghinh Tường | 24308 |
9 | X. Sảng Mộc | 24309 |
10 | X. Thần Xa | 24310 |
11 | X. Thượng Nung | 24311 |
12 | X. Vũ Chấn | 24312 |
13 | X. Cúc Đường | 24313 |
14 | X. La Hiên | 24314 |
15 | X. Lâu Thượng | 24315 |
16 | X. Liên Minh | 24316 |
17 | X. Tràng Xá | 24317 |
18 | X. Dân Tiến | 24318 |
19 | X. Bình Long | 24319 |
20 | X. Phương Giao | 24320 |
21 | BCP. Võ Nhai | 24350 |
22 | BC. La Hiên | 24351 |
Mã bưu điện huyện Phú Lương
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Phú Lương | 24400 |
2 | Huyện ủy | 24401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24404 |
6 | TT. Đu | 24406 |
7 | X. Động Đạt | 24407 |
8 | X. Yên Lạc | 24408 |
9 | X. Yên Ninh | 24409 |
10 | X. Yên Trạch | 24410 |
11 | X. Yên Đổ | 24411 |
12 | X. Ôn Lương | 24412 |
13 | X. Hợp Thành | 24413 |
14 | X. Phủ Lý | 24414 |
15 | X. Phấn Mễ | 24415 |
16 | TT. Giang Tiên | 24416 |
17 | X. Cổ Lũng | 24417 |
18 | X. Vô Tranh | 24418 |
19 | X. Tức Tranh | 24419 |
20 | X. Phú Đô | 24420 |
21 | BCP. Phú Lương | 24450 |
22 | BC. Tức Tranh | 24451 |
23 | BC. Yên Đổ | 24451 |
24 | BC. Giang Tiên | 24452 |
Mã bưu điện huyện Định Hóa
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Định Hóa | 24500 |
2 | Huyện ủy | 24501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24504 |
6 | TT. Chợ Chu | 24506 |
7 | X. Tân Dương | 24507 |
8 | X. Tân Thịnh | 24508 |
9 | X. Lam Vỹ | 24509 |
10 | X. Linh Thông | 24510 |
11 | X. Quy Kỳ | 24511 |
12 | X. Kim Phượng | 24512 |
13 | X. Kim Sơn | 24513 |
14 | X. Bảo Linh | 24514 |
15 | X. Phúc Chu | 24515 |
16 | X. Bảo Cường | 24516 |
17 | X. Đồng Thịnh | 24517 |
18 | X. Định Biên | 24518 |
19 | X. Thanh Định | 24519 |
20 | X. Điềm Mặc | 24520 |
21 | X. Phú Đình | 24521 |
22 | X. Bình Thành | 24522 |
23 | X. Sơn Phú | 24523 |
24 | X. Bình Yên | 24524 |
25 | X. Bộc Nhiêu | 24525 |
26 | X. Trung Lương | 24526 |
27 | X. Phú Tiến | 24527 |
28 | X. Trung Hội | 24528 |
29 | X. Phượng Tiến | 24529 |
30 | BCP. Định Hóa | 24550 |
31 | BC. Bình Yên | 24551 |
32 | BC. Quán Vuông | 24552 |
Mã bưu điện huyện Đại Từ
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Đại Từ | 24600 |
2 | Huyện ủy | 24601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24604 |
6 | TT. Hùng Sơn | 24606 |
7 | X. Tân Linh | 24607 |
8 | X. Phú Lạc | 24608 |
9 | X. Đức Lương | 24609 |
10 | X. Phúc Lương | 24610 |
11 | X. Minh Tiến | 24611 |
12 | X. Phú Cường | 24612 |
13 | X. Na Mao | 24613 |
14 | X. Yên Lãng | 24614 |
15 | X. Phú Xuyên | 24615 |
16 | X. Phú Thịnh | 24616 |
17 | X. Bản Ngoại | 24617 |
18 | X. La Bằng | 24618 |
19 | X. Hoàng Nông | 24619 |
20 | X. Tiên Hội | 24620 |
21 | X. Khôi Kỳ | 24621 |
22 | X. Mỹ Yên | 24622 |
23 | X. Văn Yên | 24623 |
24 | X. Ký Phú | 24624 |
25 | X. Cát Nê | 24625 |
26 | X. Quân Chu | 24626 |
27 | TT. Quân Chu | 24627 |
28 | X. Vạn Thọ | 24628 |
29 | X. Lục Ba | 24629 |
30 | X. Bình Thuận | 24630 |
31 | X. Tân Thái | 24631 |
32 | X. Hà Thượng | 24632 |
33 | X. Phục Linh | 24633 |
34 | X. Cù Vân | 24634 |
35 | X. An Khánh | 24635 |
36 | BCP. Đại Từ | 24650 |
37 | BC. Yên Lãng | 24651 |
38 | BC. Ký Phú | 24652 |
39 | BC. Hà Thượng | 24653 |
40 | BC. Cù Vân | 24654 |
Mã bưu điện thị xã Phổ Yên
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên | 24700 |
2 | Thị ủy | 24701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24704 |
6 | P. Ba Hàng | 24706 |
7 | P. Đồng Tiến | 24707 |
8 | P. Bãi Bông | 24707 |
9 | P. Bắc Sơn | 24708 |
10 | X. Hồng Tiến | 24709 |
11 | X. Phúc Tân | 24710 |
12 | X. Đắc Sơn | 24711 |
13 | X. Thành Công | 24712 |
14 | X. Minh Đức | 24713 |
15 | X. Vạn Phái | 24714 |
16 | X. Phúc Thuận | 24715 |
17 | X. Nam Tiến | 24716 |
18 | X. Trung Thành | 24717 |
19 | X. Thuận Thành | 24718 |
20 | X. Tân Phú | 24719 |
21 | X. Đông Cao | 24720 |
22 | X. Tân Hương | 24721 |
23 | X. Tiên Phong | 24722 |
24 | BCP. Phổ Yên | 24750 |
25 | BC. KHL Phổ Yên | 24751 |
26 | BC. Đồng Tiến | 24752 |
27 | BC. Sam Sung 1 | 24753 |
28 | BC. Sam Sung 2 | 24754 |
29 | BC. Bắc Sơn | 24755 |
30 | BC. Thanh Xuyên | 24756 |
31 | BC. Thuận Thành | 24757 |
32 | BC. KCN Yên Bình | 24758 |
Mã bưu điện Thành phố Sông Công
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Sông Công | 24800 |
2 | Thành ủy | 24801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24804 |
6 | P. Bách Quang | 24806 |
7 | X. Bá Xuyên | 24807 |
8 | P. Lương Châu | 24808 |
9 | P. Mỏ Chè | 24809 |
10 | P. Thắng Lợi | 24810 |
11 | P. Phố Cò | 24811 |
12 | P. Cải Đan | 24812 |
13 | P. Lương Sơn | 24813 |
14 | X. Tân Quang | 24814 |
15 | X. Bình Sơn | 24815 |
16 | X. Vinh Sơn | 24816 |
17 | BCP. Sông Công | 24850 |
18 | BC. KCN Sông Công | 24851 |
19 | BC. Gò Đầm | 24852 |
20 | BC. Phố Cò | 24853 |
Mã bưu điện huyện Phú Bình
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Phú Bình | 24900 |
2 | Huyện ủy | 24901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 24902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 24903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 24904 |
6 | TT. Hương Sơn | 24906 |
7 | X. Tân Hòa | 24907 |
8 | X. Tân Thành | 24908 |
9 | X. Tân Kim | 24909 |
10 | X. Tân Khánh | 24910 |
11 | X. Bàn Đạt | 24911 |
12 | X. Đào Xá | 24912 |
13 | X. Thượng Đình | 24913 |
14 | X. Bảo Lý | 24914 |
15 | X. Nhã Lộng | 24915 |
16 | X. Điềm Thụy | 24916 |
17 | X. Nga My | 24917 |
18 | X. Úc Kỳ | 24918 |
19 | X. Xuân Phương | 24919 |
20 | X. Hà Châu | 24920 |
21 | X. Kha Sơn | 24921 |
22 | X. Lương Phú | 24922 |
23 | X. Thanh Ninh | 24923 |
24 | X. Dương Thành | 24924 |
25 | X. Tân Đức | 24925 |
26 | BCP. Phú Bình | 24950 |
27 | BC. Chợ Hanh | 24951 |
28 | BC. KCN Điềm Thụy | 24952 |
Trên đây là những thông tin về mã zip code Thái Nguyên mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé VnAsk.com để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
>>> Xem thêm:
Xem thêm
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Phú Thọ hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Mã zip Canada, bảng zip code Canada mới nhất 2024
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Thái Bình hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Vinmart HNI là gì? Danh sách Vinmart HNI
Top những bãi biển đẹp nhất Việt Nam và thế giới
Tàu điện Cát Linh Hà Đông: Cách mua vé, giá vé, lộ trình
Biển số xe 72 ở tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?
Chùa Hà ở đâu, thờ ai, mở cửa từ mấy giờ? Kinh nghiệm đi chùa Hà
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Bình Thuận hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ