Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2024
Mỗi xã, huyện, tỉnh, thành phố tại Việt Nam thường có một mã số riêng để tiện cho công tác quản lý. Trong bài viết hôm nay, xin chia sẻ đến các bạn danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2024. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn, đặc biệt là với các em học sinh đang viết hồ sơ thi THPT quốc gia.
Mục lục bài viết
- Mã huyện, mã tỉnh của 63 tỉnh thành trên cả nước
- Mã tỉnh/thành phố: 01 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Mã tỉnh/thành phố: 02 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Mã tỉnh/thành phố: 03 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
- Mã tỉnh/thành phố: 04 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- Mã tỉnh/thành phố: 05 - TỈNH HÀ GIANG
- Mã tỉnh/thành phố: 06 - TỈNH CAO BẰNG
- Mã tỉnh/thành phố: 07 - TỈNH LAI CHÂU
- Mã tỉnh/thành phố: 08 - TỈNH LÀO CAI
- Mã tỉnh/thành phố: 09 - TỈNH TUYÊN QUANG
- Mã tỉnh/thành phố: 10 - TỈNH LẠNG SƠN
- Mã tỉnh/thành phố: 11 - TỈNH BẮC KẠN
- Mã tỉnh/thành phố: 12 - TỈNH THÁI NGUYÊN
- Mã tỉnh/thành phố: 13 - TỈNH YÊN BÁI
- Mã tỉnh/thành phố: 14 - TỈNH SƠN LA
- Mã tỉnh/thành phố: 15 - TỈNH PHÚ THỌ
- Mã tỉnh/thành phố: 16 - TỈNH VĨNH PHÚC
- Mã tỉnh/thành phố: 17 - TỈNH QUẢNG NINH
- Mã tỉnh/thành phố: 18 - TỈNH BẮC GIANG
- Mã tỉnh/thành phố: 19 - TỈNH BẮC NINH
- Mã tỉnh/thành phố: 21 - TỈNH HẢI DƯƠNG
- Mã tỉnh/thành phố: 22 - TỈNH HƯNG YÊN
- Mã tỉnh/thành phố: 23 - TỈNH HÒA BÌNH
- Mã tỉnh/thành phố: 24 - TỈNH HÀ NAM
- Mã tỉnh/thành phố: 25 - TỈNH NAM ĐỊNH
- Mã tỉnh/thành phố: 26 – TỈNH THÁI BÌNH
- Mã tỉnh/thành phố: 27 – TỈNH NINH BÌNH
- Mã tỉnh/thành phố: 28 – TỈNH THANH HÓA
- Mã tỉnh/thành phố: 29 – TỈNH NGHỆ AN
- Mã tỉnh/thành phố: 30 – TỈNH HÀ TĨNH
- Mã tỉnh/thành phố: 31 – TỈNH QUẢNG BÌNH
- Mã tỉnh/thành phố: 32 – TỈNH QUẢNG TRỊ
- Mã tỉnh/thành phố: 33 – TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
- Mã tỉnh/thành phố: 34 – TỈNH QUẢNG NAM
- Mã tỉnh/thành phố: 35 – TỈNH QUẢNG NGÃI
- Mã tỉnh/thành phố: 36 – TỈNH KON TUM
- Mã tỉnh/thành phố: 37 – TỈNH BÌNH ĐỊNH
- Mã tỉnh/thành phố: 38 – TỈNH GIA LAI
- Mã tỉnh/thành phố: 39 – TỈNH PHÚ YÊN
- Mã tỉnh/thành phố: 40 – TỈNH ĐẮK LẮK
- Mã tỉnh/thành phố: 41 – TỈNH KHÁNH HÒA
- Mã tỉnh/thành phố: 42 – TỈNH LÂM ĐỒNG
- Mã tỉnh/thành phố: 43 – TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Mã tỉnh/thành phố: 44 – TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Mã tỉnh/thành phố: 45 – TỈNH NINH THUẬN
- Mã tỉnh/thành phố: 46 – TỈNH TÂY NINH
- Mã tỉnh/thành phố: 47 – TỈNH BÌNH THUẬN
- Mã tỉnh/thành phố: 48 – TỈNH ĐỒNG NAI
- Mã tỉnh/thành phố: 49 – TỈNH LONG AN
- Mã tỉnh/thành phố: 50 – TỈNH ĐỒNG THÁP
- Mã tỉnh/thành phố: 51 – TỈNH AN GIANG
- Mã tỉnh/thành phố: 52 – TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
- Mã tỉnh/thành phố: 53 – TỈNH TIỀN GIANG
- Mã tỉnh/thành phố: 54 – TỈNH KIÊN GIANG
- Mã tỉnh/thành phố: 55 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
- Mã tỉnh/thành phố: 56 – TỈNH BẾN TRE
- Mã tỉnh/thành phố: 57 – TỈNH VĨNH LONG
- Mã tỉnh/thành phố: 58 – TỈNH TRÀ VINH
- Mã tỉnh/thành phố: 59 – TỈNH SÓC TRĂNG
- Mã tỉnh/thành phố: 60 – TỈNH BẠC LIÊU
- Mã tỉnh/thành phố: 61 – TỈNH CÀ MAU
- Mã tỉnh/thành phố: 62 – TỈNH ĐIỆN BIÊN
- Mã tỉnh/thành phố: 63 – TỈNH ĐĂK NÔNG
- Mã tỉnh/thành phố: 64 – TỈNH HẬU GIANG
- Mã xã 2024
Mã huyện, mã tỉnh của 63 tỉnh thành trên cả nước
Dưới đây là danh sách mã huyện, mã tỉnh 2024 của 63 tỉnh thành trên cả nước để bạn có thể tra cứu khi cần điền vào thủ tục hồ sơ, giấy tờ.
Mã tỉnh/thành phố: 01 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Quận Ba Đình | 16 | Thị xã Sơn Tây |
02 | Quận Hoàn Kiếm | 17 | Huyện Ba Vì |
03 | Quận Hai Bà Trưng | 18 | Huyện Phúc Thọ |
04 | Quận Đống Đa | 19 | Huyện Thạch Thất |
05 | Quận Tây Hồ | 20 | Huyện Quốc Oai |
06 | Quận Cầu Giấy | 21 | Huyện Chương Mỹ |
07 | Quận Thanh Xuân | 22 | Huyện Đan Phượng |
08 | Quận Hoàng Mai | 23 | Huyện Hoài Đức |
09 | Quận Long Biên | 24 | Huyện Thanh Oai |
10 | Quận Bắc Từ Liêm | 25 | Huyện Mỹ Đức |
11 | Huyện Thanh Trì | 26 | Huyện Ứng Hòa |
12 | Huyện Gia Lâm | 27 | Huyện Thường Tín |
13 | Huyện Đông Anh | 28 | Huyện Phú Xuyên |
14 | Huyện Sóc Sơn | 29 | Huyện Mê Linh |
15 | Quận Hà Đông | 30 | Quận Nam Từ Liêm |
>> Xem thêm: Mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 02 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Quận 1 | 13 | Quận Gò Vấp |
02 | Quận 2 | 14 | Quận Tân Bình |
03 | Quận 3 | 15 | Quận Tân Phú |
04 | Quận 4 | 16 | Quận Bình Thạnh |
05 | Quận 5 | 17 | Quận Phú Nhuận |
06 | Quận 6 | 18 | Quận Thủ Đức |
07 | Quận 7 | 19 | Quận Bình Tân |
08 | Quận 8 | 20 | Huyện Bình Chánh |
09 | Quận 9 | 21 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 10 | 22 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 11 | 23 | Huyện Nhà Bè |
12 | Quận 12 | 24 | Huyện Cần Giờ |
Mã tỉnh/thành phố: 03 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Quận Hồng Bàng | 09 | Huyện Thủy Nguyên |
02 | Quận Lê Chân | 10 | Huyện An Dương |
03 | Quận Ngô Quyền | 11 | Huyện Tiên Lãng |
04 | Quận Kiến An | 12 | Huyện Vĩnh Bảo |
05 | Quận Hải An | 13 | Huyện Cát Hải |
06 | Quận Đồ Sơn | 14 | Huyện Bạch Long Vĩ |
07 | Huyện An Lão | 15 | Quận Dương Kinh |
08 | Huyện Kiến Thụy |
Mã tỉnh/thành phố: 04 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Quận Hải Châu | 05 | Quận Liên Chiểu |
02 | Quận Thanh Khê | 06 | Huyện Hòa Vang |
03 | Quận Sơn Trà | 07 | Quận Cẩm Lệ |
04 | Quận Ngũ Hành Sơn | 08 | Huyện Hoàng Sa |
Mã tỉnh/thành phố: 05 - TỈNH HÀ GIANG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê |
02 | Huyện Đồng Văn | 08 | Huyện Hoàng Su Phì |
03 | Huyện Mèo Vạc | 09 | Huyện Xín Mần |
04 | Huyện Yên Minh | 10 | Huyện Bắc Quang |
05 | Huyện Quản Bạ | 11 | Huyện Quang Bình |
06 | Huyện Vị Xuyên |
Mã tỉnh/thành phố: 06 - TỈNH CAO BẰNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An |
02 | Huyện Bảo Lạc | 09 | Huyện Quảng Uyên |
03 | Huyện Thông Nông | 10 | Huyện Thạch An |
04 | Huyện Hà Quảng | 11 | Huyện Hạ Lang |
05 | Huyện Trà Lĩnh | 12 | Huyện Bảo Lâm |
06 | Huyện Trùng Khánh | 13 | Huyện Phục Hòa |
07 | Huyện Nguyên Bình |
Mã tỉnh/thành phố: 07 - TỈNH LAI CHÂU
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành Phố Lai Châu | 05 | Huyện Mường Tè |
02 | Huyện Tam Đường | 06 | Huyện Than Uyên |
03 | Huyện Phong Thổ | 07 | Huyện Tân Uyên |
04 | Huyện Sìn Hồ | 08 | Huyện Nậm Nhùn |
Mã tỉnh/thành phố: 08 - TỈNH LÀO CAI
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Huyện Bảo Thắng | 06 | Huyện Mường Khương |
02 | Huyện Bảo Yên | 07 | Huyện Sa Pa |
03 | Huyện Bát Xát | 08 | Huyện Si Ma Cai |
04 | Huyện Bắc Hà | 09 | Huyện Văn Bàn |
05 | Thành phố Lào Cai |
Mã tỉnh/thành phố: 09 - TỈNH TUYÊN QUANG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên |
02 | Huyện Lâm Bình | 06 | Huyện Yên Sơn |
03 | Huyện Na Hang | 07 | Huyện Sơn Dương |
04 | Huyện Chiêm Hóa |
Mã tỉnh/thành phố: 10 - TỈNH LẠNG SƠN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc |
02 | Huyện Tràng Định | 08 | Huyện Lộc Bình |
03 | Huyện Bình Gia | 09 | Huyện Chi Lăng |
04 | Huyện Văn Lãng | 10 | Huyện Đình Lập |
05 | Huyện Bắc Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng |
06 | Huyện Văn Quan |
Mã tỉnh/thành phố: 11 - TỈNH BẮC KẠN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Bắc Kạn | 05 | Huyện Ngân Sơn |
02 | Huyện Chợ Đồn | 06 | Huyện Ba Bể |
03 | Huyện Bạch Thông | 07 | Huyện Chợ Mới |
04 | Huyện Na Rì | 08 | Huyện Pác Nặm |
Mã tỉnh/thành phố: 12 - TỈNH THÁI NGUYÊN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Thái Nguyên | 06 | Huyện Đại Từ |
02 | Thành phố Sông Công | 07 | Huyện Đồng Hỷ |
03 | Huyện Định Hóa | 08 | Huyện Phú Bình |
04 | Huyện Phú Lương | 09 | Thị xã Phổ Yên |
05 | Huyện Võ Nhai |
>> Xem thêm: Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 13 - TỈNH YÊN BÁI
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn |
02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 07 | Huyện Trấn Yên |
03 | Huyện Văn Yên | 08 | Huyện Trạm Tấu |
04 | Huyện Yên Bình | 09 | Huyện Lục Yên |
05 | Huyện Mù Cang Chải |
Mã tỉnh/thành phố: 14 - TỈNH SƠN LA
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Sơn La | 07 | Huyện Mai Sơn |
02 | Huyện Quỳnh Nhai | 08 | Huyện Yên Châu |
03 | Huyện Mường La | 09 | Huyện Sông Mã |
04 | Huyện Thuận Châu | 10 | Huyện Mộc Châu |
05 | Huyện Bắc Yên | 11 | Huyện Sốp Cộp |
06 | Huyện Phù Yên | 12 | Huyện Vân Hồ |
Mã tỉnh/thành phố: 15 - TỈNH PHÚ THỌ
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Việt Trì | 08 | Huyện Thanh Sơn |
02 | Thị xã Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh |
03 | Huyện Đoan Hùng | 10 | Huyện Lâm Thao |
04 | Huyện Thanh Ba | 11 | Huyện Tam Nông |
05 | Huyện Hạ Hòa | 12 | Huyện Thanh Thủy |
06 | Huyện Cẩm Khê | 13 | Huyện Tân Sơn |
07 | Huyện Yên Lập |
Mã tỉnh/thành phố: 16 - TỈNH VĨNH PHÚC
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Vĩnh Yên | 06 | Huyện Bình Xuyên |
02 | Huyện Tam Dương | 07 | Huyện Sông Lô |
03 | Huyện Lập Thạch | 08 | Thị xã Phúc Yên |
04 | Huyện Vĩnh Tường | 09 | Huyện Tam Đảo |
05 | Huyện Yên Lạc |
>> Xem thêm: Mã zip Vĩnh Phúc: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 17 - TỈNH QUẢNG NINH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Hạ Long | 08 | Huyện Tiên Yên |
02 | Thành phố Cẩm Phả | 09 | Huyện Ba Chẽ |
03 | Thành phố Uông Bí | 10 | Thị xã Đông Triều |
04 | Thành phố Móng Cái | 11 | Thị xã Quảng Yên |
05 | Huyện Bình Liêu | 12 | Huyện Hoành Bồ |
06 | Huyện Đầm Hà | 13 | Huyện Vân Đồn |
07 | Huyện Hải Hà | 14 | Huyện Cô Tô |
Mã tỉnh/thành phố: 18 - TỈNH BẮC GIANG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Bắc Giang | 06 | Huyện Tân Yên |
02 | Huyện Yên Thế | 07 | Huyện Hiệp Hòa |
03 | Huyện Lục Ngạn | 08 | Huyện Lạng Giang |
04 | Huyện Sơn Động | 09 | Huyện Việt Yên |
05 | Huyện Lục Nam | 10 | Huyện Yên Dũng |
>> Xem thêm: Mã zip Bắc Giang: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 19 - TỈNH BẮC NINH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Bắc Ninh | 05 | Thị xã Từ Sơn |
02 | Huyện Yên Phong | 06 | Huyện Thuận Thành |
03 | Huyện Quế Võ | 07 | Huyện Gia Bình |
04 | Huyện Tiên Du | 08 | Huyện Lương Tài |
Mã tỉnh/thành phố: 21 - TỈNH HẢI DƯƠNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Hải Dương | 07 | Huyện Thanh Miện |
02 | Thị xã Chí Linh | 08 | Huyện Ninh Giang |
03 | Huyện Nam Sách | 09 | Huyện Cẩm Giàng |
04 | Huyện Kinh Môn | 10 | Huyện Thanh Hà |
05 | Huyện Gia Lộc | 11 | Huyện Kim Thành |
06 | Huyện Tứ Kỳ | 12 | Huyện Bình Giang |
>> Xem thêm: Mã zip Hải Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 22 - TỈNH HƯNG YÊN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Hưng Yên | 06 | Huyện Tiên Lữ |
02 | Huyện Kim Động | 07 | Huyện Phù Cừ |
03 | Huyện Ân Thi | 08 | Huyện Mỹ Hào |
04 | Huyện Khoái Châu | 09 | Huyện Văn Lâm |
05 | Huyện Yên Mỹ | 10 | Huyện Văn Giang |
>> Xem thêm: Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 23 - TỈNH HÒA BÌNH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Hòa Bình | 07 | Huyện Lương Sơn |
02 | Huyện Đà Bắc | 08 | Huyện Kim Bôi |
03 | Huyện Mai Châu | 09 | Huyện Lạc Thủy |
04 | Huyện Tân Lạc | 10 | Huyện Yên Thủy |
05 | Huyện Lạc Sơn | 11 | Huyện Cao Phong |
06 | Huyện Kỳ Sơn |
Mã tỉnh/thành phố: 24 - TỈNH HÀ NAM
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Phủ Lý | 04 | Huyện Lý Nhân |
02 | Huyện Duy Tiên | 05 | Huyện Thanh Liêm |
03 | Huyện Kim Bảng | 06 | Huyện Bình Lục |
Mã tỉnh/thành phố: 25 - TỈNH NAM ĐỊNH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Nam Định | 06 | Huyện Vụ Bản |
02 | Huyện Mỹ Lộc | 07 | Huyện Nam Trực |
03 | Huyện Xuân Trường | 08 | Huyện Trực Ninh |
04 | Huyện Giao Thủy | 09 | Huyện Nghĩa Hưng |
05 | Huyện Ý Yên | 10 | Huyện Hải Hậu |
Mã tỉnh/thành phố: 26 – TỈNH THÁI BÌNH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Thái Bình | 05 | Huyện Vũ Thư |
02 | Huyện Quỳnh Phụ | 06 | Huyện Kiến Xương |
03 | Huyện Hưng Hà | 07 | Huyện Tiền Hải |
04 | Huyện Đông Hưng | 08 | Huyện Thái Thụy |
>> Xem thêm: Mã zip Thái Bình: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 27 – TỈNH NINH BÌNH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Ninh Bình | 05 | Huyện Hoa Lư |
02 | Thành phố Tam Điệp | 06 | Huyện Yên Mô |
03 | Huyện Nho Quan | 07 | Huyện Kim Sơn |
04 | Huyện Gia Viễn | 08 | Huyện Yên Khánh |
Mã tỉnh/thành phố: 28 – TỈNH THANH HÓA
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Thanh Hóa | 15 | Huyện Thọ Xuân |
02 | Thị xã Bỉm Sơn | 16 | Huyện Vĩnh Lộc |
03 | Thị xã Sầm Sơn | 17 | Huyện Thiệu Hóa |
04 | Huyện Quan Hóa | 18 | Huyện Triệu Sơn |
05 | Huyện Quan Sơn | 19 | Huyện Nông Cống |
06 | Huyện Mường Lát | 20 | Huyện Đông Sơn |
07 | Huyện Bá Thước | 21 | Huyện Hà Trung |
08 | Huyện Thường Xuân | 22 | Huyện Hoằng Hóa |
09 | Huyện Như Xuân | 23 | Huyện Nga Sơn |
10 | Huyện Như Thanh | 24 | Huyện Hậu Lộc |
11 | Huyện Lang Chánh | 25 | Huyện Quảng Xương |
12 | Huyện Ngọc Lặc | 26 | Huyện Tĩnh Gia |
13 | Huyện Thạch Thành | 27 | Huyện Yên Định |
14 | Huyện Cẩm Thủy |
Mã tỉnh/thành phố: 29 – TỈNH NGHỆ AN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Vinh | 12 | Huyện Diễn Châu |
02 | Thị xã Cửa Lò | 13 | Huyện Anh Sơn |
03 | Huyện Quỳ Châu | 14 | Huyện Đô Lương |
04 | Huyện Quỳ Hợp | 15 | Huyện Thanh Chương |
05 | Huyện Nghĩa Đàn | 16 | Huyện Nghi Lộc |
06 | Huyện Quỳnh Lưu | 17 | Huyện Nam Đàn |
07 | Huyện Kỳ Sơn | 18 | Huyện Hưng Nguyên |
08 | Huyện Tương Dương | 19 | Huyện Quế Phong |
09 | Huyện Con Cuông | 20 | Thị xã Thái Hòa |
10 | Huyện Tân Kỳ | 21 | Thị xã Hoàng Mai |
11 | Huyện Yên Thành |
Mã tỉnh/thành phố: 30 – TỈNH HÀ TĨNH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà |
02 | Thị xã Hồng Lĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên |
03 | Huyện Hương Sơn | 10 | Huyện Kỳ Anh |
04 | Huyện Đức Thọ | 11 | Huyện Vũ Quang |
05 | Huyện Nghi Xuân | 12 | Huyện Lộc Hà |
06 | Huyện Can Lộc | 13 | Thị xã Kỳ Anh |
07 | Huyện Hương Khê |
Mã tỉnh/thành phố: 31 – TỈNH QUẢNG BÌNH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Đồng Hới | 05 | Huyện Bố Trạch |
02 | Huyện Tuyên Hóa | 06 | Huyện Quảng Ninh |
03 | Huyện Minh Hóa | 07 | Huyện Lệ Thủy |
04 | Huyện Quảng Trạch | 08 | Thị xã Ba Đồn |
Mã tỉnh/thành phố: 32 – TỈNH QUẢNG TRỊ
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Đông Hà | 06 | Huyện Triệu Phong |
02 | Thị xã Quảng Trị | 07 | Huyện Hải Lăng |
03 | Huyện Vĩnh Linh | 08 | Huyện Hướng Hóa |
04 | Huyện Gio Linh | 09 | Huyện Đakrông |
05 | Huyện Cam Lộ | 10 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
Mã tỉnh/thành phố: 33 – TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Huế | 06 | Thị xã Hương Thủy |
02 | Huyện Phong Điền | 07 | Huyện Phú Lộc |
03 | Huyện Quảng Điền | 08 | Huyện Nam Đông |
04 | Thị xã Hương Trà | 09 | Huyện A Lưới |
05 | Huyện Phú Vang |
Mã tỉnh/thành phố: 34 – TỈNH QUẢNG NAM
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Tam Kỳ | 10 | Huyện Tiên Phước |
02 | Thành phố Hội An | 11 | Huyện Bắc Trà My |
03 | Huyện Duy Xuyên | 12 | Huyện Đông Giang |
04 | Thị xã Điện Bàn | 13 | Huyện Nam Giang |
05 | Huyện Đại Lộc | 14 | Huyện Phước Sơn |
06 | Huyện Quế Sơn | 15 | Huyện Nam Trà My |
07 | Huyện Hiệp Đức | 16 | Huyện Tây Giang |
08 | Huyện Thăng Bình | 17 | Huyện Phú Ninh |
09 | Huyện Núi Thành | 18 | Huyện Nông Sơn |
Mã tỉnh/thành phố: 35 – TỈNH QUẢNG NGÃI
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Huyện Bình Sơn | 08 | Huyện Ba Tơ |
02 | Huyện Sơn Tịnh | 09 | Huyện Minh Long |
03 | Thành phố Quảng Ngãi | 10 | Huyện Sơn Hà |
04 | Huyện Tư Nghĩa | 11 | Huyện Sơn Tây |
05 | Huyện Nghĩa Hành | 12 | Huyện Trà Bồng |
06 | Huyện Mộ Đức | 13 | Huyện Tây Trà |
07 | Huyện Đức Phổ | 14 | Huyện Lý Sơn |
Mã tỉnh/thành phố: 36 – TỈNH KON TUM
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Kon Tum | 06 | Huyện Kon Plông |
02 | Huyện Đăk Glei | 07 | Huyện Đăk Hà |
03 | Huyện Ngọc Hồi | 08 | Huyện Kon Rẫy |
04 | Huyện Đăk Tô | 09 | Huyện Tu Mơ Rông |
05 | Huyện Sa Thầy | 10 | Huyện Ia H’Drai |
Mã tỉnh/thành phố: 37 – TỈNH BÌNH ĐỊNH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Quy Nhơn | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh |
02 | Huyện An Lão | 08 | Huyện Tây Sơn |
03 | Huyện Hoài Ân | 09 | Huyện Vân Canh |
04 | Huyện Hoài Nhơn | 10 | Thị xã An Nhơn |
05 | Huyện Phù Mỹ | 11 | Huyện Tuy Phước |
06 | Huyện Phù Cát |
Mã tỉnh/thành phố: 38 – TỈNH GIA LAI
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Pleiku | 10 | Thị xã Ayun Pa |
02 | Huyện Chư Păh | 11 | Huyện Krông Pa |
03 | Huyện Mang Yang | 12 | Huyện Ia Grai |
04 | Huyện KBang | 13 | Huyện Đak Đoa |
05 | Thị xã An Khê | 14 | Huyện Ia Pa |
06 | Huyện Kông Chro | 15 | Huyện Đak Pơ |
07 | Huyện Đức Cơ | 16 | Huyện Phú Thiện |
08 | Huyện Chư Prông | 17 | Huyện Chư Pưh |
09 | Huyện Chư Sê |
Mã tỉnh/thành phố: 39 – TỈNH PHÚ YÊN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Tuy Hòa | 06 | Huyện Sông Hinh |
02 | Huyện Đồng Xuân | 07 | Huyện Đông Hòa |
03 | Thị xã Sông Cầu | 08 | Huyện Phú Hòa |
04 | Huyện Tuy An | 09 | Huyện Tây Hòa |
05 | Huyện Sơn Hòa |
Mã tỉnh/thành phố: 40 – TỈNH ĐẮK LẮK
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | TP Buôn Ma Thuột | 09 | Huyện M'Đrắk |
02 | Huyện Ea H'Leo | 10 | Huyện Krông Ana |
03 | Huyện Krông Buk | 11 | Huyện Krông Bông |
04 | Huyện Krông Năng | 12 | Huyện Lắk |
05 | Huyện Ea Súp | 13 | Huyện Buôn Đôn |
06 | Huyện Cư M'gar | 14 | Huyện Cư Kuin |
07 | Huyện Krông Pắc | 15 | Thị xã Buôn Hồ |
08 | Huyện Ea Kar |
Mã tỉnh/thành phố: 41 – TỈNH KHÁNH HÒA
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Nha Trang | 06 | Thành phố Cam Ranh |
02 | Huyện Vạn Ninh | 07 | Huyện Khánh Sơn |
03 | Thị xã Ninh Hòa | 08 | Huyện đảo Trường Sa |
04 | Huyện Diên Khánh | 09 | Huyện Cam Lâm |
05 | Huyện Khánh Vĩnh |
Mã tỉnh/thành phố: 42 – TỈNH LÂM ĐỒNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Đà Lạt | 07 | Huyện Đạ Huoai |
02 | Thành phố Bảo Lộc | 08 | Huyện Đạ Tẻh |
03 | Huyện Đức Trọng | 09 | Huyện Cát Tiên |
04 | Huyện Di Linh | 10 | Huyện Lâm Hà |
05 | Huyện Đơn Dương | 11 | Huyện Bảo Lâm |
06 | Huyện Lạc Dương | 12 | Huyện Đam Rông |
Mã tỉnh/thành phố: 43 – TỈNH BÌNH PHƯỚC
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thị xã Đồng Xoài | 07 | Thị xã Phước Long |
02 | Huyện Đồng Phú | 08 | Huyện Bù Đăng |
03 | Huyện Chơn Thành | 09 | Huyện Hớn Quản |
04 | Thị xã Bình Long | 10 | Huyện Bù Gia Mập |
05 | Huyện Lộc Ninh | 11 | Huyện Phú Riềng |
06 | Huyện Bù Đốp |
Mã tỉnh/thành phố: 44 – TỈNH BÌNH DƯƠNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | TP Thủ Dầu Một | 06 | Huyện Phú Giáo |
02 | Thị xã Bến Cát | 07 | Huyện Dầu Tiếng |
03 | Thị xã Tân Uyên | 08 | Huyện Bắc Tân Uyên |
04 | Thị xã Thuận An | 09 | Huyện Bàu Bàng |
05 | Thị xã Dĩ An |
>> Xem thêm: Mã zip Bình Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 45 – TỈNH NINH THUẬN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | 05 | Huyện Bác Ái |
02 | Huyện Ninh Sơn | 06 | Huyện Thuận Bắc |
03 | Huyện Ninh Hải | 07 | Huyện Thuận Nam |
04 | Huyện Ninh Phước |
Mã tỉnh/thành phố: 46 – TỈNH TÂY NINH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Tây Ninh | 06 | Huyện Hòa Thành |
02 | Huyện Tân Biên | 07 | Huyện Bến Cầu |
03 | Huyện Tân Châu | 08 | Huyện Gò Dầu |
04 | Huyện Dương Minh Châu | 09 | Huyện Trảng Bàng |
05 | Huyện Châu Thành |
Mã tỉnh/thành phố: 47 – TỈNH BÌNH THUẬN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Phan Thiết | 06 | Huyện Hàm Tân |
02 | Huyện Tuy Phong | 07 | Huyện Đức Linh |
03 | Huyện Bắc Bình | 08 | Huyện Tánh Linh |
04 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 09 | Huyện đảo Phú Quý |
05 | Huyện Hàm Thuận Nam | 10 | Thị xã La Gi |
Mã tỉnh/thành phố: 48 – TỈNH ĐỒNG NAI
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Biên Hòa | 07 | Huyện Xuân Lộc |
02 | Huyện Vĩnh Cửu | 08 | Huyện Long Thành |
03 | Huyện Tân Phú | 09 | Huyện Nhơn Trạch |
04 | Huyện Định Quán | 10 | Huyện Trảng Bom |
05 | Huyện Thống Nhất | 11 | Huyện Cẩm Mỹ |
06 | Thị xã Long Khánh |
>> Xem thêm: Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã tỉnh/thành phố: 49 – TỈNH LONG AN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Tân An | 09 | Huyện Thủ Thừa |
02 | Huyện Vĩnh Hưng | 10 | Huyện Châu Thành |
03 | Huyện Mộc Hóa | 11 | Huyện Tân Trụ |
04 | Huyện Tân Thạnh | 12 | Huyện Cần Đước |
05 | Huyện Thạnh Hóa | 13 | Huyện Cần Giuộc |
06 | Huyện Đức Huệ | 14 | Huyện Tân Hưng |
07 | Huyện Đức Hòa | 15 | Thị xã Kiến Tường |
08 | Huyện Bến Lức |
Mã tỉnh/thành phố: 50 – TỈNH ĐỒNG THÁP
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Huyện Châu Thành | 07 | Huyện Tháp Mười |
02 | Huyện Lai Vung | 08 | Huyện Tam Nông |
03 | Huyện Lấp Vò | 09 | Huyện Thanh Bình |
04 | Thành phố Sa Đéc | 10 | Thị xã Hồng Ngự |
05 | Thành phố Cao Lãnh | 11 | Huyện Hồng Ngự |
06 | Huyện Cao Lãnh | 12 | Huyện Tân Hồng |
Mã tỉnh/thành phố: 51 – TỈNH AN GIANG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Long Xuyên | 07 | Huyện Tri Tôn |
02 | Thành phố Châu Đốc | 08 | Huyện Châu Phú |
03 | Huyện An Phú | 09 | Huyện Chợ Mới |
04 | Thị xã Tân Châu | 10 | Huyện Châu Thành |
05 | Huyện Phú Tân | 11 | Huyện Thoại Sơn |
06 | Huyện Tịnh Biên |
Mã tỉnh/thành phố: 52 – TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Vũng Tàu | 05 | Huyện Côn Đảo |
02 | Thành phố Bà Rịa | 06 | Huyện Tân Thành |
03 | Huyện Xuyên Mộc | 07 | Huyện Châu Đức |
04 | Huyện Long Điền | 08 | Huyện Đất Đỏ |
Mã tỉnh/thành phố: 53 – TỈNH TIỀN GIANG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Mỹ Tho | 07 | Huyện Gò Công Tây |
02 | Thị xã Gò Công | 08 | Huyện Gò Công Đông |
03 | Huyện Cái Bè | 09 | Huyện Tân Phước |
04 | Huyện Cai Lậy | 10 | Huyện Tân Phú Đông |
05 | Huyện Châu Thành | 11 | Thị xã Cai Lậy |
06 | Huyện Chợ Gạo |
Mã tỉnh/thành phố: 54 – TỈNH KIÊN GIANG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Rạch Giá | 09 | Huyện An Biên |
02 | Thị xã Hà Tiên | 10 | Huyện An Minh |
03 | Huyện Kiên Lương | 11 | Huyện Vĩnh Thuận |
04 | Huyện Hòn Đất | 12 | Huyện Phú Quốc |
05 | Huyện Tân Hiệp | 13 | Huyện Kiên Hải |
06 | Huyện Châu Thành | 14 | Huyện U Minh Thượng |
07 | Huyện Giồng Riềng | 15 | Huyện Giang Thành |
08 | Huyện Gò Quao |
Mã tỉnh/thành phố: 55 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Quận Ninh Kiều | 06 | Huyện Cờ Đỏ |
02 | Quận Bình Thủy | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh |
03 | Quận Cái Răng | 08 | Quận Thốt Nốt |
04 | Quận Ô Môn | 09 | Huyện Thới Lai |
05 | Huyện Phong Điền |
Mã tỉnh/thành phố: 56 – TỈNH BẾN TRE
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Bến Tre | 06 | Huyện Bình Đại |
02 | Huyện Châu Thành | 07 | Huyện Ba Tri |
03 | Huyện Chợ Lách | 08 | Huyện Thạnh Phú |
04 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 09 | Huyện Mỏ Cày Nam |
05 | Huyện Giồng Trôm |
Mã tỉnh/thành phố: 57 – TỈNH VĨNH LONG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Vĩnh Long | 05 | Huyện Tam Bình |
02 | Huyện Long Hồ | 06 | Huyện Trà Ôn |
03 | Huyện Mang Thít | 07 | Huyện Vũng Liêm |
04 | Thị xã Bình Minh | 08 | Huyện Bình Tân |
Mã tỉnh/thành phố: 58 – TỈNH TRÀ VINH
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Trà Vinh | 06 | Huyện Trà Cú |
02 | Huyện Càng Long | 07 | Huyện Cầu Ngang |
03 | Huyện Cầu Kè | 08 | Huyện Duyên Hải |
04 | Huyện Tiểu Cần | 09 | Thị xã Duyên Hải |
05 | Huyện Châu Thành |
Mã tỉnh/thành phố: 59 – TỈNH SÓC TRĂNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Sóc Trăng | 07 | Thị xã Vĩnh Châu |
02 | Huyện Kế Sách | 08 | Huyện Cù Lao Dung |
03 | Huyện Mỹ Tú | 09 | Thị xã Ngã Năm |
04 | Huyện Mỹ Xuyên | 10 | Huyện Châu Thành |
05 | Huyện Thạnh Trị | 11 | Huyện Trần Đề |
06 | Huyện Long Phú |
Mã tỉnh/thành phố: 60 – TỈNH BẠC LIÊU
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Bạc Liêu | 05 | Huyện Phước Long |
02 | Huyện Vĩnh Lợi | 06 | Huyện Đông Hải |
03 | Huyện Hồng Dân | 07 | Huyện Hòa Bình |
04 | Thị xã Giá Rai |
Mã tỉnh/thành phố: 61 – TỈNH CÀ MAU
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Cà Mau | 06 | Huyện Đầm Dơi |
02 | Huyện Thới Bình | 07 | Huyện Ngọc Hiển |
03 | Huyện U Minh | 08 | Huyện Năm Căn |
04 | Huyện Trần Văn Thời | 09 | Huyện Phú Tân |
05 | Huyện Cái Nước |
Mã tỉnh/thành phố: 62 – TỈNH ĐIỆN BIÊN
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Điện Biên Phủ | 06 | Huyện Tủa Chùa |
02 | Thị xã Mường Lay | 07 | Huyện Điện Biên Đông |
03 | Huyện Điện Biên | 08 | Huyện Mường Nhé |
04 | Huyện Tuần Giáo | 09 | Huyện Mường ảng |
05 | Huyện Mường Chà | 10 | Huyện Nậm Pồ |
Mã tỉnh/thành phố: 63 – TỈNH ĐĂK NÔNG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thị xã Gia Nghĩa | 05 | Huyện Đăk Song |
02 | Huyện Đăk R'Lấp | 06 | Huyện Krông Nô |
03 | Huyện Đăk Mil | 07 | Huyện Đăk GLong |
04 | Huyện Cư Jút | 08 | Huyện Tuy Đức |
Mã tỉnh/thành phố: 64 – TỈNH HẬU GIANG
Mã quận, huyện | Tên quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Thành phố Vị Thanh | 05 | Huyện Châu Thành |
02 | Huyện Vị Thủy | 06 | Huyện Châu Thành A |
03 | Huyện Long Mỹ | 07 | Thị xã Ngã Bảy |
04 | Huyện Phụng | 08 | Thị xã Long Mỹ |
Mã xã 2024
Thông thường, khi làm hồ sơ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), thí sinh chỉ phải điền mã xã khi xã đó thuộc khu vực khó khăn (ngược lại thì bỏ trống). Vì vậy, trong bài viết này, sẽ không liệt kê danh sách mã xã.
Hy vọng những thông tin mà chia sẻ sẽ giúp bạn biết được thông tin về mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2024. Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết!
>> Tham khảo:
- Các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2024 chuẩn nhất
- Các mã trường đại học 2024 ở Hà Nội đầy đủ, chuẩn nhất
- Danh sách mã các trường đại học 2024 chuẩn nhất
- Mã số hộ gia đình là gì? Cách tra cứu mã hộ gia đình BHXH, bảo hiểm y tế hộ gia đình
- Hướng dẫn cách viết sơ yếu lý lịch học sinh sinh viên 2024
- Còn bao nhiêu ngày nữa đến kỳ thi THPT 2024? Đếm ngược ngày thi THPT quốc gia
Xem thêm
Dân số tỉnh Bình Định 2024 có bao nhiêu triệu người?
Dân số tỉnh Tiền Giang 2024 là bao nhiêu triệu dân?
Nước nào đông dân nhất thế giới? Trên thế giới có bao nhiêu người?
Dân số tỉnh Đồng Tháp 2024 là bao nhiêu triệu dân?
Điểm cực Đông của Việt Nam nằm ở tỉnh nào?
Biển số xe TPHCM theo các quận huyện mới nhất
Lễ hội chùa Hương ở đâu, kéo dài bao lâu? Nguồn gốc, ý nghĩa lễ hội chùa Hương
Chùa Hoằng Pháp ở đâu? Kinh nghiệm đi chùa Hoằng Pháp
Múi giờ thế giới và bản đồ múi giờ các nước chuẩn nhất