Các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2022 chuẩn nhất

Các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2022 chuẩn nhất

Mã tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy là gì?

1.

Mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy được thực hiện dựa trên nội dung hướng dẫn theo công văn số 310/KTKĐCLGD-TS ngày 20/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng mã hóa các tổ hợp môn thi và xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo thống kê.

Theo đó, mã tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng bao gồm 10 tổ hợp môn thi truyền thống và 91 tổ hợp môn thi mới. Ngoài ra, các trường đại học, cao đẳng có thể lựa chọn các tổ hợp môn xét tuyển dựa vào ngành đào tạo và yêu cầu riêng của mỗi trường.

>> Xem thêm: Công thức tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 chuẩn nhất

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 theo khối

2.

Dưới đây là danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 theo khối để bạn tham khảo:

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối A

Tên khốiMôn thi
Khối A00Toán - Lý - Hóa
Khối A01Toán - Lý - Tiếng Anh
Khối A02Toán - Sinh - Lý
Khối A03Toán - Lý - Sử
Khối A04Toán - Lý - Địa Lý
Khối A05Toán - Hóa - Lịch Sử
Khối A06Toán - Hóa - Địa Lý
Khối A07Toán - Sử - Địa Lý
Khối A08Toán - Sử - GDCD
Khối A09Toán - Địa Lý - GDCD
Khối A10Toán - Lý - GDCD
Khối A11Toán - Hóa - GDCD
Khối A12Toán - KHTN - KHXH
Khối A14Toán - KHTN - Địa Lý
Khối A15Toán - KHTN - GDCD
Khối A16Toán - KHTN - Ngữ Văn
Khối A17Toán - Lý - KHXH
Khối A18Toán - Hóa - KHXH

>> Tham khảo: Các trường đại học xét tuyển bằng học bạ ở Hà Nội, TPHCM năm 2022

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối B

Tên khốiMôn thi
Khối B00Toán - Hóa - Sinh
Khối B01Toán - Sinh - Lịch Sử
Khối B02Toán - Sinh - Địa Lý
Khối B03Toán - Sinh - Ngữ Văn
Khối B04Toán - Sinh - GDCD
Khối B05Toán - Sinh - KHXH
Khối B08Toán - Sinh - Tiếng Anh

>> Xem thêm: Các mã trường đại học 2022 ở Hà Nội đầy đủ, chuẩn nhất

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối C

Tên khốiMôn thi
Khối C00Ngữ Văn - Lịch Sử - Địa Lý
Khối C01Ngữ Văn - Toán - Lý
Khối C02Ngữ Văn - Toán - Hóa
Khối C03Ngữ Văn - Toán - Lịch Sử
Khối C04Ngữ Văn - Toán - Địa Lý
Khối C05Ngữ Văn - Lý - Hóa
Khối C06Ngữ Văn - Lý - Sinh
Khối C07Ngữ Văn - Lý - Lịch Sử
Khối C08Ngữ Văn - Hóa - Sinh
Khối C09Ngữ Văn - Lý - Địa Lý
Khối C10Ngữ Văn - Hóa - Lịch Sử
Khối C12Ngữ Văn - Sinh - Lịch Sử
Khối C13Ngữ Văn - Sinh - Địa Lý
Khối C14Ngữ Văn - Toán - GDCD
Khối C15Ngữ Văn - Toán - KHXH
Khối C16Ngữ Văn - Lý - GDCD
Khối C17Ngữ Văn - Hóa - GDCD
Khối C19Ngữ Văn - Lịch Sử - GDCD
Khối C20Ngữ Văn - Địa Lý - GDCD

>> Tham khảo: Danh sách mã các trường đại học 2024 chuẩn nhất

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối D

Tên khốiMôn thi
Khối D01Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh
Khối D02Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nga
Khối D03Ngữ Văn - Toán - Tiếng Pháp
Khối D04Ngữ Văn - Toán - Tiếng Trung
Khối D05Ngữ Văn - Toán - Tiếng Đức
Khối D06Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nhật
Khối D07Toán - Hóa - Tiếng Anh
Khối D08Toán - Sinh - Tiếng Anh
Khối D09Toán - Lịch Sử - Tiếng Anh
Khối D10Toán - Địa Lý - Tiếng Anh
Khối D11Ngữ Văn - Lý - Tiếng Anh
Khối D12Ngữ Văn - Hóa - Tiếng Anh
Khối D13Ngữ Văn - Sinh - Tiếng Anh
Khối D14Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Anh
Khối D15Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Anh
Khối D16Toán - Địa Lý - Tiếng Đức
Khối D17Toán - Địa Lý - Tiếng Nga
Khối D18Toán - Địa Lý - Tiếng Nhật
Khối D19Toán - Địa Lý - Tiếng Pháp
Khối D20Toán - Địa Lý - Tiếng Trung
Khối D21Toán - Hóa - Tiếng Đức
Khối D22Toán - Hóa - Tiếng Nga
Khối D23Toán - Hóa - Tiếng Nhật
Khối D24Toán - Hóa - Tiếng Pháp
Khối D25Toán - Hóa - Tiếng Trung
Khối D26Toán - Lý - Tiếng Đức
Khối D27Toán - Lý - Tiếng Nga
Khối D28Toán - Lý - Tiếng Nhật
Khối D29Toán - Lý - Tiếng Pháp
Khối D30Toán - Lý - Tiếng Trung
Khối D31Toán - Sinh - Tiếng Đức
Khối D32Toán - Sinh - Tiếng Nga
Khối D33Toán - Sinh - Tiếng Nhật
Khối D34Toán - Sinh - Tiếng Pháp
Khối D35Toán - Sinh - Tiếng Trung
Khối D41Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Đức
Khối D42Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nga
Khối D43Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nhật
Khối D44Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Pháp
Khối D45Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Trung
Khối D52Ngữ Văn - Lý - Tiếng Nga
Khối D54Ngữ Văn - Lý - Tiếng Pháp
Khối D55Ngữ Văn - Lý - Tiếng Trung
Khối D61Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Đức
Khối D62Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nga
Khối D63Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nhật
Khối D64Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Pháp
Khối D65Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Trung
Khối D66Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Anh
Khối D68Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nga
Khối D69Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nhật
Khối D70Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Pháp
Khối D72Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Anh
Khối D73Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Đức
Khối D74Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nga
Khối D75Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nhật
Khối D76Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Pháp
Khối D77Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Trung
Khối D78Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Anh
Khối D79Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Đức
Khối D80Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nga
Khối D81Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nhật
Khối D82Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Pháp
Khối D83Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Trung
Khối D84Toán - GDCD - Tiếng Anh
Khối D85Toán - GDCD - Tiếng Đức
Khối D86Toán - GDCD - Tiếng Nga
Khối D87Toán - GDCD - Tiếng Pháp
Khối D88Toán - GDCD - Tiếng Nhật
Khối D90Toán - KHTN - Tiếng Anh
Khối D91Toán - KHTN - Tiếng Pháp
Khối D92Toán - KHTN - Tiếng Đức
Khối D93Toán - KHTN - Tiếng Nga
Khối D94Toán - KHTN - Tiếng Nhật
Khối D95Toán - KHTN - Tiếng Trung
Khối D96Toán - KHXH - Tiếng Anh
Khối D97Toán - KHXH - Tiếng Pháp
Khối D98Toán - KHXH - Tiếng Đức
Khối D99Toán - KHXH - Tiếng Nga

>> Xem thêm: Làng đại học Thủ Đức gồm những trường nào? Danh sách trường đại học ở Thủ Đức

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 theo khối

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối H

>> Tham khảo: Khối H gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối H

Tên khốiMôn thi
Khối H00Ngữ Văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (hình họa) - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (bố cục màu)
Khối H01Toán - Ngữ Văn - Vẽ
Khối H02Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu
Khối H03Toán - KHTN - Vẽ năng khiếu
Khối H04Toán - Tiếng Anh - Vẽ năng khiếu
Khối H05Ngữ Văn - KHXH - Vẽ năng khiếu
Khối H06Ngữ Văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật
Khối H07Toán - Hình họa - Trang trí
Khối H08Ngữ Văn - Lịch Sử - Vẽ mỹ thuật

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối K

Đây là khối dành riêng cho những thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng và muốn học liên thông lên Đại học. Đây cũng là khối duy nhất không được chia làm nhiều khối khác nhau.

Theo đó khối K bao gồm các môn là: Toán - Vật Lý - Môn chuyên ngành.

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối M

Khối thiMôn thi
Khối M00Ngữ Văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát
Khối M01Ngữ Văn - Lịch Sử - Năng khiếu
Khối M02Toán - Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) - Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
Khối M03Ngữ Văn - Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) - Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
Khối M04Toán - Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm) - Hát Múa
Khối M09Toán - Năng khiếu mầm non 1 (hát, kể chuyện) - Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm)
Khối M10Toán - Tiếng Anh - Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện)
Khối M11Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Tiếng Anh
Khối M13Toán - Sinh - Năng khiếu
Khối M14Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Toán
Khối M15Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Tiếng Anh
Khối M16Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Lý
Khối M17Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Lịch Sử
Khối M18Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Toán
Khối M19Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Tiếng Anh
Khối M20Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Lý
Khối M21Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Lịch Sử
Khối M22Ngữ Văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Toán
Khối M23Ngữ văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Tiếng Anh
Khối M24Ngữ văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Lý
Khối M25Ngữ văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Lịch Sử

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối N

Khối thiMôn thi
Khối N00Ngữ Văn - Năng khiếu âm nhạc 1 (hát, xướng âm) - Năng khiếu âm nhạc 2 (thẩm âm, tiết tấu)
Khối N01Ngữ Văn - Xướng âm - Biểu diễn nghệ thuật
Khối N02Ngữ Văn -  Ký xướng âm - Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
Khối N03Ngữ Văn - Ghi âm, xướng âm - Chuyên môn
Khối N04Ngữ Văn - Năng khiếu thuyết trình - Năng khiếu
Khối N05Ngữ Văn - Xây dựng kịch bản sự kiện - Năng khiếu
Khối N06Ngữ Văn - Ghi âm, xướng âm - Chuyên môn
Khối N08Ngữ Văn - Hòa thanh - Phát triển chủ đề và phổ thơ
Khối N09Ngữ Văn - Hòa thanh - Bốc thăm đề chỉ huy tại chỗ

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối R

Khối thiMôn thi
Khối R00Ngữ Văn - Lịch Sử - Năng khiếu báo chí
Khối R01Ngữ Văn - Địa Lý - Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
Khối R02Ngữ Văn - Toán - Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
Khối R03Ngữ Văn - Tiếng Anh - Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
Khối R04Ngữ Văn -  Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật - Năng khiếu kiến thức văn hóa, xã hội, nghệ thuật
Khối R05Ngữ Văn - Tiếng Anh - Năng khiếu kiến thức truyền thông

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối S

Khối thiMôn thi
Khối S00Ngữ Văn - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2
Khối S01Toán - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

Trong đó:

Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 gồm:

  • Sáng tác tiêu phẩm điện ảnh (chuyên ngành biên kịch)
  • Phân tích bộ phim (chuyên ngành quay phim, biên tập, phê bình điện ảnh, đạo diễn, âm thanh, công nghệ dựng phim)
  • Phân tích tác phẩm nhiếp ảnh (ngành nhiếp ảnh)
  • Viết bài phân tích vở diễn (ngành lý luận và phê bình sân khấu)
  • Thiết kế âm thanh, ánh sáng (chuyên ngành đạo diễn âm thanh, ánh sáng)
  • Đề cương kịch bản lễ hội (chuyên ngành đạo diễn sự kiện lễ hội)

Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 gồm:

  • Thi vấn đáp (chuyên ngành lý luận phê bình, đạo diễn, biên kịch, dựng phim, âm thanh)
  • Chụp ảnh (chuyên ngành quay phim, nhiếp ảnh)
  • Biểu diễn tiểu phẩm (chuyên ngành diễn viên kịch)
  • Hát theo đề thi nhạc chuyên ngành, kiểm tra thẩm âm, tiết tấu cảm, múa các động tác (chuyên ngành diễn viên chèo, tuồng, rối, cải lương)
  • Diễn theo đề thi (chuyên ngành biên đạo múa, huấn luyện múa)

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối T

Khối thiMôn thi 
Khối T00Toán - Sinh - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T01Toán - Ngữ Văn - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T02Ngữ Văn - Sinh - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T03Ngữ Văn - Địa Lý - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T04Toán - Lý - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T05Ngữ Văn - GDCD - Năng khiếu thể dục thể thao

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022 khối V

Khối thiMôn thi
Khối V00Toán - Lý - Vẽ hình họa mỹ thuật
Khối V02Toán - Ngữ Văn - Vẽ hình họa mỹ thuật
Khối V03Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng Anh
Khối V04Ngữ Văn - Lý - Vẽ mỹ thuật
Khối V05Toán - Địa Lý - Vẽ mỹ thuật
Khối V06Toán - Địa Lý - Vẽ mỹ thuật
Khối V07Toán - Tiếng Đức - Vẽ mỹ thuật
Khối V08Toán - Tiếng Nga - Vẽ mỹ thuật
Khối V09Toán - Tiếng Nhật - Vẽ mỹ thuật
Khối V10Toán - Tiếng Pháp - Vẽ mỹ thuật
Khối V11Toán - Tiếng Trung - Vẽ mỹ thuật

>> Tham khảo: Khối V gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối V

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2022

Trên đây là danh sách các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2022 chuẩn nhất để bạn tham khảo. Hi vọng rằng những chia sẻ này của chúng tôi sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Đừng quên thường xuyên truy cập website để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.

>. Tham khảo thêm: