Khối D01 (D1) gồm những môn nào, ngành nào? Các trường Đại học khối D1

Khối D01 (D1) gồm những môn nào, ngành nào? Các trường Đại học khối D1

Khối D01 (khối D1) gồm những môn nào? Khối D1 gồm ngành nào? Danh sách các trường Đại học khối D1 là gì? Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!

Tìm hiểu về khối D01 (khối D1)

D1 là khối gì? D1 gồm những môn nào?

1.

Khối D1 (khối D01) là một trong những khối thi Đại học truyền thống cùng với các khối A, khối B, khối C và một số khối thi năng khiếu khác. Khối này được xem là “sự lựa chọn tuyệt vời” với thị trường nhân lực những năm gần đây.

Khối D1 gồm có 3 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh. Trong đó, môn Ngữ Văn thi với hình thức tự luận, còn Toán và Tiếng Anh sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm.

>> Xem thêm: Khối D gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối D

Khối D1 gồm những ngành nào? Tổ hợp khối D1

2.

Khối ngành sư phạm

Mã ngànhTên ngành
52140201Giáo dục Mầm non
52140202Giáo dục Tiểu học
52140204Giáo dục Công dân
52140210Sư phạm Tin học
52140217Sư phạm Ngữ văn
52140218Sư phạm Lịch sử
52140219

Sư phạm Địa lí

52140221Sư phạm Âm nhạc
52140222Sư phạm Mỹ thuật
52140231Sư phạm tiếng Anh

Khối ngành thiết kế

Mã ngànhTên ngành
52210403Thiết kế đồ họa
52210404Thiết kế thời trang
52210405Thiết kế nội thất

Khối ngành nhân văn

Mã ngànhTên ngành
52220113Việt Nam học
52220201Ngôn ngữ Anh
52220202Ngôn ngữ Nga
52220203Ngôn ngữ Pháp
52220204Ngôn ngữ Trung Quốc
52220205Ngôn ngữ Đức
52220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha
52220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
52220208Ngôn ngữ Italia

52220209

Ngôn ngữ Nhật
52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

52220212

Quốc tế học
52220213Đông phương học

52220214

Đông Nam Á học
52220215Trung Quốc học
52220216Nhật Bản học
52220217

Hàn Quốc học

52220301Triết học
52220310Lịch sử
52220330Văn học
52220340Văn hoá học
52220342Quản lí văn hoá
52310101Kinh tế
52310201Chính trị học
52310206Quan hệ quốc tế
52310301Xã hội học
52310401Tâm lý học
52310501Địa lý học
52320101Báo chí
52320104Truyền thông đa phương tiện
52320201Thông tin học
52320202Khoa học thư viện
52320303Lưu trữ học (NSP)
52320402Kinh doanh xuất bản phẩm

Tìm hiểu các ngành của khối D1

Khối ngành kinh tế

Mã ngànhTên ngành
52340101Quản trị kinh doanh
52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340107Quản trị khách sạn
52340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
52340115Marketing
52340120Kinh doanh quốc tế
52340201Tài chính - Ngân hàng
52340202Bảo hiểm
52340301Kế toán
52340302Kiểm toán
52340404Quản trị nhân lực
52340405Hệ thống thông tin quản lí
52340406Quản trị văn phòng
52340407Thư ký văn phòng
52460201Thống kê

Khối ngành luật

Mã ngànhTên ngành
52380101Luật
52380107Luật kinh tế

Khối ngành môi trường

Mã ngànhTên ngành
52440221Khí tượng học
52440224Thủy văn

Khối ngành kỹ thuật

Mã ngànhTên ngành
52480102Truyền thông và mạng máy tính
52480103Kỹ thuật phần mềm
52480201Công nghệ thông tin
52480202Tin học ứng dụng
52510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
52510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
52510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
52510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
52510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
52510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
52510304Công nghệ kỹ thuật máy tính
52510406Công nghệ kĩ thuật môi trường
52510503Công nghệ Hàn
52510504Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
52510601Quản lý công nghiệp
52515901Công nghệ kĩ thuật địa chất
52520103Kĩ thuật cơ khí
52540102Công nghệ thực phẩm
52540202Công nghệ sợi, dệt
52540204Công nghệ May
52580302Quản lý xây dựng

Khối ngành nông - lâm - ngư nghiệp

Mã ngànhTên ngành
52620102Khuyến nông
52620105Chăn nuôi
52620110Khoa học cây trồng
52620116Phát triển nông thôn
52620201Lâm nghiệp
52620211Quản lý tài nguyên rừng
52640201Dịch vụ thú y
52760101Công tác xã hội
52850101Quản lí tài nguyên và môi trường
52850103Quản lí đất đai

Khối ngành công an - quân đội

Mã ngànhTên ngành
52860102Điều tra trinh sát
52860104Điều tra hình sự
52860106Quản lí nhà nước về An ninh - Trật tự
52860108Kỹ thuật hình sự
52860111Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
52860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
52860196Trinh sát An ninh
52860197Trinh sát cảnh sát
52860199Quản lí hành chính về trật tự xã hội

Danh sách các trường Đại học khối D1

3.

Khu vực miền Bắc

STTTên trường
1Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
2Học Viện An Ninh Nhân Dân
3Học Viện Ngân Hàng
4Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
5Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
6Đại Học Thương Mại
7Đại Học Hà Nội
8Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
9Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
10Học Viện Báo Chí - Tuyên Truyền
11Đại Học Luật Hà Nội

Khu vực miền Trung

STTTên trường
1Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng
2Đại Học Tây Nguyên
3Đại học Luật - Đại Học Huế
4Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế
5Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng

Khu vực miền Nam

STTTên trường
1Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.HCM
2Đại Học Sài Gòn
3Đại Học Luật TP.HCM
4Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TP.HCM
5Đại Học Ngân Hàng TP.HCM
6Đại học Công Nghệ TP.HCM
7Đại Học Mở TP.HCM
8Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TP. HCM

Trên đây là một số thông tin về khối D01 (khối D1) mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Đừng quên truy cập website để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!

>> Tham khảo thêm: