Khối D gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối D

Cập nhật: 28/03/2024

Khối D gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối D gồm những trường nào? Hãy theo dõi bài viết này của chúng tôi để có được câu trả lời bạn nhé.

Khối D gồm những môn nào? Khối D thi môn gì?

1.

Có thể nói khối D là một trong những khối thi luôn thu hút được đông đảo thí sinh đăng kí dự tuyển. Khối thi này cũng sở hữu nhiều ngành học cùng với sự đa dạng ngành nghề sau khi tốt nghiệp và mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên.

Vậy khối D gồm những môn gì? Thi đại học khối D gồm những môn nào? Dưới đây là các môn thi nằm trong khối thi này để bạn tham khảo.

Khối D truyền thống (hay còn gọi là khối D1) bao gồm các môn là Toán, Văn, Tiếng Anh. Ngoài ra, các tổ hợp khác sẽ có những bộ môn khác nhau và việc Bộ Giáo dục và Đào tạo phân chia tổ hợp như thế này sẽ giúp cho các bạn thí sinh có thêm được nhiều sự lựa chọn hơn.

Khối D gồm môn gì

Các tổ hợp môn thi khối D mới nhất

Tên khốiMôn thi
Khối D01Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh
Khối D02Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nga
Khối D03Ngữ Văn - Toán - Tiếng Pháp
Khối D04Ngữ Văn - Toán - Tiếng Trung
Khối D05Ngữ Văn - Toán - Tiếng Đức
Khối D06Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nhật
Khối D07Toán - Hóa - Tiếng Anh
Khối D08Toán - Sinh - Tiếng Anh
Khối D09Toán - Lịch Sử - Tiếng Anh
Khối D10Toán - Địa Lý - Tiếng Anh
Khối D11Ngữ Văn - Lý - Tiếng Anh
Khối D12Ngữ Văn - Hóa - Tiếng Anh
Khối D13Ngữ Văn - Sinh - Tiếng Anh
Khối D14Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Anh
Khối D15Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Anh
Khối D16Toán - Địa Lý - Tiếng Đức
Khối D17Toán - Địa Lý - Tiếng Nga
Khối D18Toán - Địa Lý - Tiếng Nhật
Khối D19Toán - Địa Lý - Tiếng Pháp
Khối D20Toán - Địa Lý - Tiếng Trung
Khối D21Toán - Hóa - Tiếng Đức
Khối D22Toán - Hóa - Tiếng Nga
Khối D23Toán - Hóa - Tiếng Nhật
Khối D24Toán - Hóa - Tiếng Pháp
Khối D25Toán - Hóa - Tiếng Trung
Khối D26Toán - Lý - Tiếng Đức
Khối D27Toán - Lý - Tiếng Nga
Khối D28Toán - Lý - Tiếng Nhật
Khối D29Toán - Lý - Tiếng Pháp
Khối D30Toán - Lý - Tiếng Trung
Khối D31Toán - Sinh - Tiếng Đức
Khối D32Toán - Sinh - Tiếng Nga
Khối D33Toán - Sinh - Tiếng Nhật
Khối D34Toán - Sinh - Tiếng Pháp
Khối D35Toán - Sinh - Tiếng Trung
Khối D41Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Đức
Khối D42Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nga
Khối D43Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nhật
Khối D44Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Pháp
Khối D45Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Trung
Khối D52Ngữ Văn - Lý - Tiếng Nga
Khối D54Ngữ Văn - Lý - Tiếng Pháp
Khối D55Ngữ Văn - Lý - Tiếng Trung
Khối D61Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Đức
Khối D62Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nga
Khối D63Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nhật
Khối D64Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Pháp
Khối D65Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Trung
Khối D66Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Anh
Khối D68Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nga
Khối D69Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nhật
Khối D70Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Pháp
Khối D72Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Anh
Khối D73Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Đức
Khối D74Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nga
Khối D75Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nhật
Khối D76Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Pháp
Khối D77Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Trung
Khối D78Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Anh
Khối D79Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Đức
Khối D80Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nga
Khối D81Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nhật
Khối D82Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Pháp
Khối D83Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Trung
Khối D84Toán - GDCD - Tiếng Anh
Khối D85Toán - GDCD - Tiếng Đức
Khối D86Toán - GDCD - Tiếng Nga
Khối D87Toán - GDCD - Tiếng Pháp
Khối D88Toán - GDCD - Tiếng Nhật
Khối D90Toán - KHTN - Tiếng Anh
Khối D91Toán - KHTN - Tiếng Pháp
Khối D92Toán - KHTN - Tiếng Đức
Khối D93Toán - KHTN - Tiếng Nga
Khối D94Toán - KHTN - Tiếng Nhật
Khối D95Toán - KHTN - Tiếng Trung
Khối D96Toán - KHXH - Tiếng Anh
Khối D97Toán - KHXH - Tiếng Pháp
Khối D98Toán - KHXH - Tiếng Đức
Khối D99Toán - KHXH - Tiếng Nga

Khối D gồm những ngành nào? Khối D có những ngành nào?

2.

Biết được các ngành khối D sẽ giúp thí sinh dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, định hưỡng nghề nghiệp. Vậy các ngành đại học khối D là gì, thi khối D gồm những ngành nào?

Dưới đây là các ngành học thuộc khối D để bạn tham khảo:

Các ngành kinh tế khối D - tài chính - quản trị khối D

  1. Kế toán
  2. Quản trị kinh doanh
  3. Tài chính - ngân hàng
  4. Kinh tế
  5. Quản trị nhân lực
  6. Kinh doanh quốc tế
  7. Bảo hiểm
  8. Hệ thống thông tin quản lý

Các nhóm ngành Công nghệ

  1. Công nghệ thông tin
  2. Truyền thông và mạng máy tính
  3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  4. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  5. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  6. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  7. Công nghệ thực phẩm
  8. Công nghệ may

Nhóm ngành luật

  1. Luật hàng hải
  2. Luật quốc tế
  3. Luật thương mại quốc tế
  4. Luật kinh tế
  5. Luật kinh doanh

Nhóm ngành sư phạm

  1. Sư phạm tiếng Anh
  2. Sư phạm tiếng Nga
  3. Sư phạm tiếng Pháp
  4. Sư phạm tiếng Trung
  5. Sư phạm tiếng Đức
  6. Sư phạm tiếng Nhật
  7. Sư phạm Văn
  8. Sư phạm Sử
  9. Giáo dục tiểu học
  10. Giáo dục mầm non
  11. Tâm lý học

Nhóm ngành ngoại ngữ

  1. Ngôn ngữ Thái Lan
  2. Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  3. Ngôn ngữ Hàn Quốc
  4. Ngôn ngữ Đức
  5. Ngôn ngữ Nga
  6. Ngôn ngữ Nhật

Nhóm ngành khác

  1. Marketing
  2. Báo chí
  3. Bảo hiểm
  4. Quan hệ quốc tế
  5. Chính trị học
  6. Việt Nam học
  7. Điều tra hình sự
  8. Đông Nam Á học
  9. Truyền thông
  10. Du lịch
  11. Thiết kế đồ họa...

Các trường đại học khối D gồm những trường nào?

3.

Các trường đại học tuyển sinh khối D tại Hà Nội

STTTên trường
1Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
2Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Bắc
3Đại Học Hà Nội
4Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
5Học Viện Ngoại Giao
6Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
7

Học Viện Tài Chính

8Đại Học Sư Phạm Hà Nội
9Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
10Học Viện An Ninh Nhân Dân
11Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Bắc
12Học Viện Ngân Hàng
13Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Nam
14Đại Học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội
15Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
16Đại Học Luật Hà Nội
17Đại Học Điện Lực
18Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
19Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)
20Đại Học Công Đoàn
21Đại Học Thương Mại
22Đại Học Bách Khoa Hà Nội
23Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
24Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
25Đại Học Điện Lực
26Đại Học Văn Hóa Hà Nội
27Học Viện Quản Lý Giáo Dục
28Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc)
29Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
3Viện Đại Học Mở Hà Nội
31Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
32Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
33Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
34

Đại Học Lao Động - Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)

35Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
36Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Các trường đại học tuyển sinh khối D tại TPHCM

STTTên trường
1Đại Học Sư Phạm TPHCM
2Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
3Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Nam
4Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
5Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
6Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
7Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
8Đại học Việt - Đức
9Đại Học Luật TPHCM
10Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TPHCM
11Đại Học An Ninh Nhân Dân
12Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
13Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)
14Học Viện Hàng Không Việt Nam
15Đại học tài nguyên môi trường TPHCM
16Đại Học Sài Gòn
17Đại Học Nông Lâm TPHCM
18Đại Học Tài Chính Marketing
19Đại Học Ngân Hàng TPHCM
20

Đại Học Tôn Đức Thắng

21Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
22Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
23Đại Học Mở TPHCM
24Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
25

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)

26Đại Học Văn Hóa TPHCM
27Đại Học Kiến Trúc TPHCM
28Đại học Công Nghiệp TPHCM

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được khối D gồm những môn nào, ngành nào và các trường đại học khối D. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Đừng quên thường xuyên truy cập website  để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.

Tham khảo thêm: