C01 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường xét khối C01 năm 2022

Cập nhật: 28/03/2024

C01 là một trong những khối thi mới nên nhiều bạn học sinh còn khá bỡ ngỡ, chưa có nhiều thông tin. Bài viết này của sẽ giúp bạn biết được C01 gồm những môn nào, ngành nào. Hãy cùng tham khảo bạn nhé.

Khối C01 gồm những môn nào?

1.

Tổ hợp C01 gồm những môn nào? Khối C01 gồm các môn: Toán - Vật Lý - Văn.

Đây là một trong những khối thi mới nhưng hiện có rất nhiều các ngành nghề và các trường tuyển sinh. Việc bổ sung khối C01 sẽ giúp cho các bạn thí sinh có thêm nhiều lựa chọn về ngành nghề.

C01 gồm những môn nào

Khối C01 gồm những ngành nào?

2.

Dưới đây là danh sách các ngành thuộc khối C01 để bạn tham khảo:

  1. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  3. Công nghệ thực phẩm
  4. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  5. Công nghệ chế tạo máy
  6. Công nghệ hạt nhân
  7. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  8. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
  9. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  10. Công nghệ kỹ thuật máy tính
  11. Công nghệ kỹ thuật ô tô
  12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  13. Công nghệ may
  14. Công nghệ sợi, dệt
  15. Công nghệ thông tin (CLC)
  16. Công tác xã hội
  17. Công thôn
  18. Điện tự động công nghiệp (CLC)
  19. Điện tử viễn thông
  20. Điều khiển tàu biển
  21. Đóng tàu và công trình ngoài khơi
  22. Giáo dục học
  23. Giáo dục Quốc phòng – An ninh
  24. Giáo dục Tiểu học
  25. Hệ thống thông tin quản lý
  26. Kiểm toán
  27. Kinh doanh quốc tế
  28. Kinh tế ngoại thương (CLC)
  29. Kinh tế xây dựng
  30. Kỹ thuật cơ điện tử
  31. Kỹ thuật cơ khí
  32. Kỹ thuật công trình xây dựng
  33. Kỹ thuật điện tử, truyền thông
  34. Kỹ thuật điện, điện tử
  35. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  36. Kỹ thuật môi trường
  37. Kỹ thuật phần mềm
  38. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
  39. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  40. Kỹ thuật y sinh
  41. Luật hàng hải
  42. Luật quốc tế
  43. Máy và tự động công nghiệp
  44. Máy và tự động hóa xếp dỡ
  45. Quan hệ lao động
  46. Quan hệ quốc tế
  47. Quản lý công nghiệp
  48. Quản lý xây dựng
  49. Quản trị kinh doanh
  50. Quản trị tài chính kế toán
  51. Quản trị tài chính ngân hàng
  52. Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
  53. Sư phạm Toán học
  54. Sư phạm Vật lý
  55. Tài chính – Ngân hàng
  56. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
  57. Thống kê
  58. Thú y
  59. Thương mại điện tử
  60. Toán học
  61. Toán ứng dụng
  62. Truyền thông và mạng máy tính
  63. Tự động hóa hệ thống điện
  64. Vật lý học
  65. Việt Nam học
  66. Xã hội học
  67. Xây dựng công trình thủy
  68. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  69. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  70. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  71. Công nghệ phần mềm
  72. Công nghệ thông tin
  73. Điện tự động công nghiệp
  74. Điện tự động tàu thủy
  75. Kế toán
  76. Khai thác máy tàu biển
  77. Khoa học máy tính
  78. Khoa học vật liệu
  79. Kinh doanh nông nghiệp
  80. Kinh tế
  81. Kinh tế ngoại thương
  82. Kinh tế vận tải biển
  83. Kinh tế vận tải biển (CLC)
  84. Kinh tế vận tải thủy
  85. Kỹ thuật an toàn hàng hải
  86. Kỹ thuật cầu đường
  87. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  88. Kỹ thuật hóa dầu
  89. Kỹ thuật khai thác thủy sản
  90. Kỹ thuật môi trường
  91. Kỹ thuật nhiệt lạnh
  92. Kỹ thuật ôtô
  93. Kỹ thuật tàu thủy
  94. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
  95. Kỹ thuật xây dựng
  96. Logistics và chuỗi cung ứng
  97. Marketing
  98. Máy tàu thủy
  99. Ngôn ngữ Nhật
  100. Quản lý kinh tế
  101. Quản trị khách sạn
  102. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  103. Sư phạm Tin học
  104. Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
  105. Thiết kế thời trang
  106. Thương mại điện tử
  107. Truyền thông đa phương tiện

Khối C01 gồm ngành nào

Khối C01 gồm những trường đại học nào 2022? Các trường xét khối C01

3.

Bên cạnh ngành nghề, thì chắc chẳn các bạn học sinh cũng rất quan tâm đến danh sách các trường có xét tuyển khối C01 phải không? Dưới đây là danh sách trường có khối C01 ở cả 3 miền để bạn tham khảo:

Các trường đại học khối C01 khu vực Hà Nội

  1. Đại học Công nghiệp Việt Hung
  2. Đại học Công nghệ Đông Á
  3. Đại học Đại Nam
  4. Đại học Giao thông Vận tải
  5. Đại học Hòa Bình
  6. Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
  7. Đại học Kiến trúc Hà Nội
  8. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  9. Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  10. Đại học Mỏ – Địa chất
  11. Đại học Mở Hà Nội
  12. Đại học Nguyễn Trãi
  13. Đại học Phenikaa
  14. Đại học Phương Đông
  15. Đại học Sư phạm Hà Nội
  16. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  17. Học viện Chính sách và Phát triển
  18. Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

  1. Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
  2. Đại học Hải Phòng
  3. Đại học Hàng hải Việt Nam
  4. Đại học Hùng Vương
  5. Đại học Khoa học Thái Nguyên
  6. Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định
  7. Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
  8. Đại học Lương Thế Vinh
  9. Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  10. Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
  11. Đại học Tây Bắc
  12. Đại học Trưng Vương

Các trường đại học khối C01 khu vực miền Trung và Tây Nguyên

  1. Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  2. Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi
  3. Đại học Duy Tân
  4. Đại học Đông Á
  5. Đại học Hà Tĩnh
  6. Đại học Hồng Đức
  7. Đại học Nha Trang
  8. Đại học Phan Châu Trinh
  9. Đại học Phan Thiết
  10. Đại học Phú Xuân
  11. Đại học Quảng Bình
  12. Đại học Quy Nhơn
  13. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
  14. Đại học Xây dựng Miền Trung
  15. Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng

Các trường xét tuyển khối C01

Các trường đại học khối C01 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

  1. Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  2. Đại học Công nghiệp TPHCM
  3. Đại học Gia Định
  4. Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM
  5. Đại học Hùng Vương TPHCM
  6. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
  7. Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  8. Đại học Quốc tế Sài Gòn
  9. Đại học Sài Gòn
  10. Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  11. Đại học Tôn Đức Thắng
  12. Đại học Văn Hiến
  13. Đại học Văn Lang

Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)

  1. Đại học An Giang
  2. Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  3. Đại học Cần Thơ
  4. Đại học Cửu Long
  5. Đại học Đồng Tháp
  6. Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
  7. Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  8. Đại học Lạc Hồng
  9. Đại học Nam Cần Thơ
  10. Đại học Tây Đô
  11. Đại học Thủ Dầu Một
  12. Đại học Trà Vinh

Mong rằng những chia sẻ này của chúng tôi đã giúp bạn nắm được C01 gồm những môn nào, ngành nào và các trường xét khối C01 năm 2022. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

>>> Tham khảo thêm: