Điểm chuẩn là gì? Điểm chuẩn các trường đại học 2021
Điểm chuẩn là gì? Điểm chuẩn các trường đại học 2021 như thế nào? Đây có lẽ là mối quan tâm hàng đầu của các bậc phụ huynh cũng như các sĩ tử vừa tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia vừa qua. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn biết được điểm chuẩn là gì và cập nhật điểm chuẩn các trường đại học 2021 chuẩn xác nhất để bạn theo dõi.
Điểm chuẩn là gì?
Điểm chuẩn chính là mức điểm được đưa ra khi thí sinh đã chốt nguyện vọng (tức là sau khi hết hạn điều chỉnh nguyện vọng). Điểm chuẩn sẽ được công bố chính thức sau khi các thí sinh biết được điểm thi của mình.
Hiểu một cách đơn giản thì điểm chuẩn là mức điểm trúng tuyển của từng trường, từng ngành học và dựa vào mức điểm chuẩn này, các thí sinh sẽ có thể biết được mình đỗ hay trượt các nguyện vọng đã đăng ký.
Dự đoán điểm chuẩn 2021
Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 vừa qua, các chuyên gia trong lĩnh vực tuyển sinh dự đoán điểm chuẩn 2021 vào các trường đại học năm nay có thể sẽ tăng nhẹ và các trường tốp đầu sẽ không có biến động nhiều.
Cụ thể theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng - nguyên hiệu trưởng, cố vấn tuyển sinh trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM thì nhìn chung đề thi năm nay dễ hơn so với năm ngoái. Điểm trung bình mỗi môn có thể nhích lên 0,25 đến 0,5 điểm. Do đó, theo PGS.TS Dũng mức điểm chuẩn năm nay cũng có thể tăng nhẹ so với năm ngoái.
Còn theo TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo trường ĐH Công nghiệp TPHCM thì dự kiến điểm chuẩn vào các trường bằng hình thức thi sẽ có thể tăng hơn năm 2020. Đặc biệt các nhóm ngành quản lý, kinh tế, công nghệ thông tin thì có thể tăng 0,5 đến 1 điểm.
Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2021
Theo Phụ lục I ban hành kèm Công văn số 1318/BGDĐT-QLCL, các hội đồng coi thi sẽ hoàn thành việc tổ chức chấm thi, tổng kết công tác chấm thi, gửi dữ liệu kết quả thi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 24.7.2021. Sau đó, công bố kết quả thi vào ngày 26.7.2021.
Chính vì thế, lịch công bố điểm chuẩn đại học 2021 của các trường có thể sẽ diễn ra sau ngày 26/7/2021 tùy theo tình hình cụ thể của từng trước. Mặc dù vậy, hiện nay đã có một số trường đại học công bố mức điểm chuẩn của mình. Để theo dõi điểm chuẩn các trường đại học 2021, mời bạn theo dõi ở bảng thống kê mà chúng tôi cập nhật dưới đây.
Điểm chuẩn các trường đại học 2021 - Danh sách các trường công bố điểm chuẩn đại học 2021
Hiện nay đã có một số trường công bố điểm chuẩn đại học 2021, cụ thể danh sách các trường và mức điểm như sau:
STT | Tên trường | Điểm chuẩn (Điểm thấp nhất - Điểm cao nhất) |
1 | Đại học Quy Nhơn | 18 - 26 |
2 | Đại học Đông Á | 18 - 24 (Xét kết quả 3 năm học) |
3 | Đại học Khoa học tự nhiên | 8,3 - 8,9 (Diện ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy) |
4 | Đại học Công nghệ Thông tin | 24 - 28,5 (Xét tuyển theo phương thức 2) |
5 | Đại học Kiến trúc TPHCM | 17,53 - 21,58 |
6 | Đại học Kinh tế - Luật TPHCM | 25,3 - 28,4 |
7 | Đại học Duy Tân | 18 - 24 |
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật để thông tin tới bạn điểm chuẩn các trường đại học 2021 sớm nhất.
Tham khảo điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2020
Điểm chuẩn các trường quân đội 2020 - Điểm chuẩn các trường công an 2020
STT | Tên trường | Điểm chuẩn (Điểm thấp nhất - Điểm cao nhất) |
1 | Học viện Kỹ thuật quân sự | 25 - 28,15 |
2 | Học viện Hậu cần | 25,1 - 28,15 |
3 | Học viện Quân y | 25,5 - 28,65 |
4 | Học viện Khoa học quân sự | 24,6 - 28,1 |
5 | Học viện Biên phòng | 20,4 - 28,5 |
6 | Học viện Phòng không - Không quân | 22,9 - 25,85 |
7 | Học viện Hải quân | 24,85 - 25,2 |
8 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 25,3 |
9 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 24,05 - 25,55 |
10 | Trường Sĩ quan Chính trị | 23,25 - 28,5 |
11 | Trường Sĩ quan Pháo binh | 22,1 - 24,4 |
12 | Trường Sĩ quan Công binh | 23,65 - 24,1 |
13 | Trường Sĩ quan Thông tin | 23,95 - 24,2 |
14 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | 22,7 - 23,65 |
15 | Trường Sĩ quan Không quân | 17 |
16 | Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp | 22,5 - 24,05 |
17 | Trường Sĩ quan Đặc công | 23,6 - 24,15 |
18 | Học viện Cảnh sát nhân dân | 18,88 - 27,73 |
19 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | 26,95 - 28,39 |
20 | Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân | 22,35 - 26,1 |
21 | Học viện Anh ninh nhân dân | 20,66 - 28,18 |
22 | Đại học Cảnh sát nhân dân | 21,55 - 26,45 |
Điểm chuẩn các trường đại học khác năm 2020
STT | Tên trường | Điểm chuẩn (Điểm thấp nhất - Điểm cao nhất) | |
1 | Đại học Ngoại thương | 27 - 28,15 (thang 30) và 34,8 - 36,25 (thang 40) | |
2 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 22,5 - 29,04 | |
3 | Đại học Bách khoa TPHCM | 20,5 - 28 | |
4 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 22,3 - 25,54 | |
5 | Đại học Kinh tế TPHCM | 22 - 27,6 | |
6 | Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM | 22 - 27,7 | |
7 | Đại học Giao thông Vận tải | 16,05 - 25 | |
8 | Đại học Công đoàn | 14,5 - 23,25 | |
9 | Đại học Tài nguyên và Môi trường | 15 - 21 | |
10 | Đại học Xây dựng | 16 - 24,25 | |
11 | Học viện Ngân hàng | 21,5 - 27 | |
12 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 19 - 27,55 | |
13 | Đại học Nha Trang | 15 - 23,5 | |
14 | Đại học Thăng Long | 16,75 - 24,2 | |
15 | Đại học Thương mại | 24 - 26,7 | |
16 | Đại học Kinh tế quốc dân | 24,5 - 35,6 (có môn nhân hệ số 2) | |
17 | Đại học Luật TPHCM | 26,25 - 27 | |
18 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 - 26,1 | |
19 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18 - 30 | |
20 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,86 - 36,08 | |
21 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 30,57 - 34,5 (tiếng Anh hệ số 2) | |
22 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22,4 - 28,1 | |
23 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 - 25,3 | |
24 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19,4 | |
25 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 23,25 - 27,5 | |
26 | Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17,2 - 18,35 | |
27 | Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,9 - 28,35 | |
28 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 - 23,25 | |
29 | Đại học Y Hà Nội | 22,4 - 28,9 | |
30 | Học viện Y học cổ truyền | 24,15 - 26,1 | |
31 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 19 - 26,1 | |
32 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 16 - 27 | |
33 | Học viện Tài chính | 24,7 - 32,7 (có môn hệ số 2) | |
34 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 15 - 25,4 | |
35 | Đại học Mở Hà Nội | 17,05 - 31,12 (có môn hệ số 2) | |
36 | Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) | 15,5 - 27,5 | |
37 | Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) | 22 - 26,75 | |
38 | Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) | 14,35 - 20,5 |
Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được điểm chuẩn là gì cũng như nắm được điểm chuẩn các trường đại học 2021. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Đừng quên thường xuyên truy cập website để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.
>> Tham khảo thêm:
- Các trường đại học xét tuyển bằng học bạ ở Hà Nội, TPHCM năm 2021
- Làng đại học Thủ Đức gồm những trường nào? Danh sách trường đại học ở Thủ Đức
- Những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa, hay nhất
- Phúc khảo bài thi là gì? Có nên phúc khảo điểm thi?
- Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2021
Xem thêm
Thi 1 điểm có liệt không? Mấy điểm là liệt thi tốt nghiệp THPT 2023?
Tên miền là gì? Tên miền được phân cách bởi dấu gì?
Cách viết đơn phúc khảo điểm bài thi THPT Quốc gia 2023
Những cuốn sách hay về chứng khoán cho người mới bắt đầu đầu tư
Bảng cửu chương nhân 2, bảng cửu chương chia 2 chuẩn, đẹp, dễ học nhất
Cách viết lời mở đầu hay nhất
Toán Văn Địa là khối gì? Làm nghề gì? Có những trường nào 2024?
20 Mẫu bảng bé ngoan sáng tạo nhất, đẹp nhất cho trường mầm non
Học phí các trường tiểu học ngoài công lập ở Hà Nội