Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2022

Cập nhật: 28/03/2024

Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2022 là bao nhiêu? Hãy theo dõi ngay bài viết đưới đây để được giải đáp bạn nhé!

Điểm sàn là gì?

1.

Điểm sàn là gì? Điểm sàn Đại học 2021 là gì?

Điểm sàn là một thuật ngữ thường thấy trong các kỳ tuyển sinh, có thể hiểu đây là mức điểm được hiểu sẽ là ngưỡng chất lượng đầu vào, ngưỡng tối thiểu mà các trường đại học/cao đẳng lấy làm cơ sở để tiến hành tuyển sinh. Các thí sinh có số điểm thấp hơn ngưỡng điểm sàn được cho là không đủ tiêu chuẩn chất lượng đầu vào thì sẽ không được tham gia xét tuyển vào trường.

Điểm sàn và điểm chuẩn chênh lệch bao nhiêu?

2.

Mặc dù điểm sàn và điểm chuẩn đều là những thang quy định về mức điểm tuyển sinh nhưng điểm sàn là ngưỡng điểm tối thiểu để tham gia xét tuyển, còn điểm chuẩn là mức điểm tối thiểu để trúng tuyển của từng trường, từng ngành. Vì vậy, điểm sàn và điểm chuẩn chênh lệch bao nhiêu không thể nói chính xác được mà còn căn cứ vào nhiều yếu tố như lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng, chất lượng thì sinh đăng ký xét tuyển... Cả hai yếu tố điểm sàn và điểm chuẩn đều tùy thuộc vào quy định của mỗi trường và mỗi ngành. Sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2022 các trường đại học trên cả nước sẽ căn cứ vào đó để đưa ra điểm sàn phù hợp với yêu cầu tuyển sinh của trường mình.

Điểm sàn các trường đại học 2022

3.

Cập nhật điểm sàn các trường Đại học 2021

Hiện nay, các trường đại học trên cả nước chưa có nhiều trường chính thức công bố mức điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022, tuy nhiên, theo nhận định của nhiều chuyên gia trong ngày Giáo dục thì mức điểm sàn và điểm chuẩn xét tuyển đại học 2022 sẽ tăng cao hơn so với năm trước. Đặc biệt là năm nay, số lượng chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển học bạ tăng nhiều hơn nên tỷ lệ canh tranh xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia chắc chắn sẽ tăng cao hơn so với năm 2021. Chúng tôi sẽ cập nhật điểm sàn và điểm chuẩn các trường đại học 2022 ngay sau khi được công bố.

Điểm sàn các trường đại học năm 2022

4.

STT

Trường

Điểm sàn

Ghi chú

1

Đại Học Ngoại Thương

– CS Hà Nội và TP.HCM: 23,5 điểm
– CS Quảng Ninh: 20 điểm

2

Đại học Quốc gia Hà Nội

20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số).

3

Đại Học Thương Mại

– Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm
– Phương thức 409, 410: 13 điểm

4

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

16-20 điểm

5

Đại Học Phan Châu Trinh

– Điểm thi TN THPT:

· + Quản trị kinh doanh: 15 điểm

· + Các ngành còn lại: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định

– Xét học bạ: 15-24 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 – 650 điểm

6

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

23 điểm

7

ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM

14-16 điểm

8

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

– Điểm thi TN THPT: 15 điểm
– Xét học bạ: 15 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm

9

Đại Học Công Nghiệp TPHCM

– CS TP.HCM:

· + Chương trình đại trà (Trừ ngành Dược học): 19 điểm

· + CLC và liên kết quốc tế 2+2: 18 điểm.

– Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm

10

Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM

16-18 điểm

11

Đại học Khánh Hòa

– Điểm TN THPT: 15-16 điểm
– Học bạ THPT: 16-19 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 450-600 điểm

12

Đại Học Ngân Hàng TPHCM

18 điểm

13

Đại Học Dầu Khí Việt Nam

15 điểm

14

Đại học Thủ Dầu Một

15-18 điểm

Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022

15

Đại Học Hoa Sen

15-18 điểm

16

Đại Học Nông Lâm TPHCM

– CS chính: 16-21 điểm
– Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận: 15-16 điểm

17

Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu

15-21 điểm

18

Đại học Tài Chính Kế Toán

15 điểm

19

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

15 điểm

20

Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

15 điểm

21

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

– Cơ sở phía Bắc: 21 điểm
– Cơ sở phía Nam: 19,00 điểm

Dành cho 3 tổ hợp A00, A01, AD1 

22

Học viện Dân tộc

– Xét học bạ: 15 điểm
– Điểm thi TN THPT: 15 điểm

Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

23

Đại học Công Nghệ TPHCM

16-19 điểm

Thời gian xác nhận và làm thủ tục nhập học: Từ 16/9 – 17h ngày 30/9/2022.

24

Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh

– Mã 100: 15 điểm
– Mã 200: 18 điểm

25

Đại Học Nội Vụ

– Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm
– Phân hiệu TP.HCM: 15-17 điểm
– Phân hiệu Quảng Nam; 15-16 điểm

26

Học viện cán bộ TPHCM

16 điểm

27

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên)

28

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

– Điểm thi TN THPT: 23 điểm
– Điểm thi Đánh giá tư duy: 14 điểm

29

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

20 điểm

30

Đại Học Luật Hà Nội

– Trụ sở HN:

· + Khối C00: 20 điểm

· + Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên)

– Phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên)

Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh: kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh ≥ 7.00 điểm.

31

Đại Học Công Nghiệp Việt Hung

– Điểm thi TN THPT: 16 điểm
– Xét học bạ: 18 điểm

32

Đại Học Tài Chính Marketing

19 điểm

33

Đại Học Quang Trung

– Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm.
– Xét học bạ: 18 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm

34

Đại Học Cần Thơ

16-19 điểm

35

Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM

23 điểm

36

Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

20-22 điểm

37

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

20 điểm

38

Đại học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

– Kinh doanh quốc tế: 23 điểm
– Kế toán, Phân tích và Kiểm toán, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Ngôn ngữ Anh: 22 điểm
– Các ngành còn lại: 20 điểm

39

Đại Học Y Dược TPHCM

– Khối A00: 21 điểm
– Khối B00: 19 – 23 điểm

40

Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội

20 điểm (chưa nhân hệ số) đã bao gồm điểm ưu tiên

Điểm thi môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 6/10; hoặc kết quả học tập THPT từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 7 điểm; hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

41

Đại Học Quốc Tế Sài Gòn

– Luật kinh tế, Khoa học máy tính: 18 điểm
– Các ngành còn lại: 17 điểm

42

Đại Học Xây Dựng Miền Tây

14 điểm

43

Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị

– Điểm thi TN THPT: 15 điểm
– Xét học bạ: 18 điểm

44

Đại học Thành Đô

15 điểm

45

Đại Học Kinh Tế TPHCM

– Cơ sở TP.HCM: 20 điểm
– Phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm

46

Đại Học Trà Vinh

15-22 điểm

47

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương

– TN THPT: 14 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm

48

Đại Học Cửu Long

15-21 điểm

49

Đại học Công nghiệp Vinh

– TN THPT: 15 điểm
– Xét học bạ: 17 điểm

50

Đại Học Hồng Đức

12-24 điểm.

51

Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh

15 điểm

52

Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

20 điểm

53

Đại Học Đại Nam

– Ngành Y khoa: 22 điểm– Ngành Dược học: 21 điểm
– Ngành Điều dưỡng: 19 điểm
– Với các ngành còn lại: 15 điểm

(Tổng điểm ba môn thi TN THPT theo tổ hợp không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng)

54

Đại Học Đông Á

– Dược học: 21 điểm
– Giáo dục Mầm non, Giáo dục tiểu học, Điều dưỡng: 19 điểm
– Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo: 18 điểm
– Các ngành còn lại: 15 điểm

55

Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng

– TN THPT: 14 điểm
– Xét học bạ: 16-21 điểm.

56

Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

15-19 điểm

57

Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội

– Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm
– Dược học: 21 điểm
– Các ngành còn lại: 20 điểm

58

Đại Học Y Dược Cần Thơ

– Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm
– Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm
– Các ngành còn lại: 19 điểm

59

Đại Học Việt Đức

18-23 điểm

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 20/08/2022.

60

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

15-17 điểm

61

Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

– Chương trình liên kết: 15 điểm
– Chương trình do ĐH Quốc tế cấp bằng: 18 điểm

62

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

17-21 điểm

63

Đại Học Văn Hiến

– TN THPT: 15-18 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm

64

Đại Học Xây Dựng Hà Nội

– TN THPT: 16-20 điểm
– Đánh giá tư duy: 14 điểm

65

Đại Học Sư Phạm Hà Nội

– Ngành sư phạm: 18-21.5 điểm
– Ngành ngoài sư phạm: 16-21 điểm

66

Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội

20 điểm

67

Trường Quản Trị và Kinh Doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội

20-22 điểm.

68

Khoa các khoa học liên ngành – ĐH Quốc gia Hà Nội

– Quản trị thương hiệu: 22 điểm
– Quản lý giải trí và sự kiện: 21 điểm
– Các ngành còn lại: 20 điểm

69

Đại Học Văn Hóa TPHCM

15 điểm

70

Đại học Hùng Vương – TPHCM

15 điểm

71

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

– Răng Hàm Mặt, Y khoa: 22 điểm.
– Dược học: 21 điểm.
– Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Hộ sinh: 19 điểm.
– Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học: 22 điểm.
– Giáo dục thể chất: 18 điểm.
– Các ngành còn lại: 15 điểm.

Thí sinh ĐKXT vào các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc tham dự kỳ thi năng khiếu TRỰC TUYẾN vào ngày 02 và 03/08/2022 kết hợp với PHỎNG VẤN vào ngày 05/08/2022.

72

Đại Học Mở TPHCM

16-22 điểm.

73

Đại Học Hàng Hải

15-22 điểm

74

Đại Học Tiền Giang

15-19 điểm

75

Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

16-22 điểm

76

Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên

16-18 điểm

77

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

19 điểm

78

Đại Học Điều Dưỡng Nam Định

19 điểm

79

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

– Giáo dục thể chất: 18 điểm
– Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục: 15 điểm
– Các ngành còn lại: 19 điểm

80

Đại Học Phú Yên

19 điểm

81

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

19-22 điểm

82

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

– Đánh giá tư duy: 15 điểm
– TN THPT: 18-23 điểm.

83

Học Viện Hàng Không Việt Nam

17-21 điểm.

84

Đại Học Y Khoa Vinh

– Y khoa: 22 điểm
– Dược học: 21 điểm
– Các ngành còn lại: 19 điểm

85

Đại học Nam Cần Thơ

– Xét học bạ:

· + Y khoa, Dược học: 24 điểm

· + Các ngành còn lại: 18-19.5 điểm

– TN THPT: 16-22 điểm
– ĐGNL: 620-700 điểm.

86

Đại Học Xây Dựng Miền Trung

15 điểm

87

Đại Học Lao Động – Xã Hội

– TN THPT: 16 điểm
– Xét học bạ: 18 điểm

88

Học viện Tòa án

19 điểm

89

Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương

– Y khoa: 22 điểm
– Các ngành còn lại: 19 điểm

90

Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội

20-22 điểm

91

Đại Học Sư Phạm TPHCM

19-23 điểm

92

Đại học Kiểm Sát Hà Nội

17 điểm

93

Đại học Tân Trào

15-21 điểm

94

Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM

– Y khoa (CLC), Y khoa (CLC, KHCCTA): 22 điểm
– Dược học (CLC), Dược học (CLC, KHCCTA): 21 điểm
– Răng – Hàm – Mặt (CLC), Răng – Hàm – Mặt (CLC, KHCCTA): 22 điểm
– Y học cổ truyền, Y học cổ truyền (KHCCTA): 21 điểm
– Điều dưỡng, Điều dưỡng (KHCCTA): 19 điểm

95

Đại Học Đồng Tháp

15-19 điểm

96

Đại học Kinh Tế Nghệ An

– TN THPT: 13 điểm
– Học bạ THPT: 15 điểm
– Xét kết hợp: 14 điểm
– ĐGNL, ĐGTD: 13 điểm

97

Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM

18-20 điểm

98

Đại Học Hòa Bình

15-21 điểm

99

Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

– TN THPT: 16-17 điểm
– Học bạ THPT: 19-21 điểm

100

Đại Học Mở Hà Nội

16-20 điểm

101

Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

15-17 điểm

102

Học Viện Ngoại Giao

22 điểm

103

Đại học Huế

14-22 điểm

104

Đại Học Y Dược Hải Phòng

19-22 điểm

105

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

– TN THPT: 16-20 điểm
– ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm

106

Học Viện Quản Lý Giáo Dục

15-16 điểm

107

Đại học Sao Đỏ

16-17 điểm

108

Đại Học Nguyễn Tất Thành

– Điểm thi TN THPT: 15-23 điểm
– Xét học bạ: 6.0-8.3 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 – 650 điểm
– ĐGNL ĐHQGHN: 70-85 điểm

109

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

15-17 điểm

110

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

– Học bạ THPT: 18-20 điểm
– Điểm thi TN THPT: 15-16.5 điểm

111

Đại Học Nha Trang

15.5-21 điểm

112

Đại học Hùng Vương

15-26 điểm.

113

Đại học Quy Nhơn

15-28.5 điểm

114

Đại học Công nghệ Đồng Nai

– Học bạ THPT: 18-19.5 điểm
– Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm

115

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

– ĐGTD ĐHBKHN: 15 điểm
– Điểm thi TN THPT: 15-22 điểm.

116

Đại học Giao thông vận tải TPHCM

15-19 điểm

117

Đại học Giao thông vận tải

– Điểm thi TN THPT: 17-22 điểm
– ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm

118

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

– Ngành Sư phạm: 18-21 điểm
– Ngoài sư phạm: 15-18 điểm.

119

Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

15-19 điểm

120

Đại học Quảng Bình

15-19 điểm

121

Đại học Lạc Hồng

– Điểm TN THPT: 15 điểm. Ngành Dược học: 21 điểm
– Học bạ THPT: 18 điểm. Ngành Dược học: 24 điểm.

122

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai

– Điểm TN THPT: 14.5-19 điểm
– Học bạ THPT: 15-19 điểm

123

Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

15 điểm

124

Đại học Điện lực

15-20 điểm.

125

Đại học Sài Gòn

15-22 điểm

126

Đại học Tôn Đức Thắng

21-30 điểm (thang 40 điểm).

127

Đại học Thăng Long

– Khối ngành Toán – Tin học (Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22 điểm
– Ngành Điều dưỡng: 19 điểm
-Các ngành còn lại: 20 điểm

128

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

18-23 điểm

129

Đại học Y Hà Nội

19-23 điểm

130

Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội

– TN THPT: 15.5 điểm
– Xét học bạ: 18 điểm
– ĐGNL ĐHQGHN: 75/150 điểm

131

Đại học Tây Bắc

15-19 điểm

132

Đại Học Dược Hà Nội

– ĐGTD ĐHBKHN: 16-18 điểm
– TN THPT: 20-22 điểm

133

Đại Học Tây Đô

– TN THPT: 15-21 điểm
– Xét học bạ: 16.5-20 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500-600 điểm

134

Đại Học Hạ Long

– Ngôn ngữ Anh: 20 điểm (tiếng Anh nhân 2)
– Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học: 19 điểm
– Ngôn ngữ Trung Quốc, Cao đẳng Giáo dục mầm non: 17 điểm
– Các ngành còn lại: 15 điểm

135

Đại Học Đà Lạt

16-20 điểm

136

Đại Học Kiến Trúc TPHCM

15.5-21 điểm

137

Đại Học Bạc Liêu

15 điểm

138

Đại Học Thái Bình Dương

– TN THPT: 6 điểm
– Xét học bạ: 15 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm

139

Đại Học Bình Dương

– Điểm thi TN THPT (Ngành Dược học): 21 điểm
– Xét học bạ: 15 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 điểm

140

Đại Học Phạm Văn Đồng

– Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm
– Xét học bạ: 15 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm

141

Đại Học Dân Lập Phương Đông

16-19 điểm

142

Học Viện Chính Sách và Phát Triển

– Ngôn ngữ Anh: 26 điểm (thang 40)
– Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20 điểm
– Các ngành còn lại: 19 điểm

143

Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên

15 điểm

144

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

20 điểm

145

Đại Học Dân Lập Văn Lang

16-23 điểm.

146

Đại Học Hải Phòng

14-19 điểm.

147

Đại Học Thái Bình

15 điểm

148

Đại Học Hà Tĩnh

15-24 điểm

149

Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên

16 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên

150

Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên

15-20 điểm

151

Đại học Đà Nẵng – Tất cả trường thành viên

15-22 điểm.

152

Đại Học Thủy Lợi

– ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm
– TN THPT: 17-23 điểm

153

Đại Học Mỏ Địa Chất

– Điểm thi TN THPT: 15-22.5 điểm
– ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm.

154

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

15-22 điểm.

155

Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

– Y khoa: 22 điểm
– Ngành còn lại: 21 điểm

156

Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

17-22 điểm.

157

Đại Học Y Tế Công Cộng

– Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 19 điểm
– Các ngành còn lại: 15 điểm

158

Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền

– Ngành có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2: 22 điểm.
– Các ngành còn lại: 16 điểm.

Điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

159

Đại Học Phenikaa

– Điểm thi TN THPT: 18-24 điểm
– Điểm thi Đánh giá tư duy: 17-20 điểm
– ĐGNL ĐHQGHN: 95-105 điểm.

160

Đại Học Tây Nguyên

15-23 điểm

161

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

– Điểm thi TN THPT: 15 điểm
– Xét học bạ: 18 điểm
– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm

162

Đại Học Vinh

17-25 điểm

163

Đại Học Văn Hóa Hà Nội

15 điểm

164

Đại Học Luật TPHCM

20-24 điểm

165

Đại Học Y Dược Thái Bình

– Y khoa: 22 điểm
– Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm
– Các ngành còn lại: 19 điểm

166

Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

15-17 điểm.

167

Học Viện Ngân Hàng

22 điểm

168

Đại Học Nha Trang

15.5-20 điểm

169

Đại Học An Giang

– Các ngành Sư phạm: 19 điểm
– Các ngành ngoài sư phạm: 16 điểm

170

Các trường quân đội

15 – 24,5 điểm

Thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển, phải đăng ký nguyện vọng 1 vào trường thí sinh có nguyện vọng và đủ điều kiện dự tuyển.

171

Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên

19-22 điểm

172

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

20-22 điểm

173

Đại Học Nguyễn Trãi

– Điểm thi TN THPT: 16 điểm
– Xét học bạ: 18 điểm

174

Đại Học Lâm Nghiệp

15 điểm

175

Đại học Thủ Đô Hà Nội

15-19 điểm

176

Đại Học Trưng Vương

– Điều dưỡng: 19 điểm
– Các ngành còn lại: 15 điểm

177

Đại Học Yersin Đà Lạt

– Dược học: 21 điểm
– Điều dưỡng: 19 điểm
– Các ngành còn lại: 18 điểm

178

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

– Hệ liên kết quốc tế: 15 điểm
– Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài): 26 điểm
– Các ngành còn lại: 17-20 điểm

179

Đại Học Công Đoàn

15-17 điểm

180

Đại Học Hoa Lư

– Các ngành sư phạm: 19 điểm
– Các ngành ngoài sư phạm: 15 điểm

181

Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

19 điểm

182

Đại Học Đông Đô

– Dược học: 21 điểm
– Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 19 điểm
– Các ngành còn lại: 15 điểm

183

ĐH Tân Tạo

– Các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh Quốc tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính: 15 điểm
– Ngành Y khoa (Bác sĩ Đa khoa): 22 điểm, ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học: 19 điểm.

184

Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

Xét học bạ:
– Ngành Tiếng Trung, Quản Trị Kinh Doanh, Công Nghệ Thông Tin: 19 điểm.
– Các ngành khác (Trừ khối sức khoẻ): 18 điểm.
– Y đa khoa + Răng Hàm mặt: 24 điểm.
– Dược học: 23 điểm.
– Điều dưỡng: 18 điểm.
Kết quả thi TN THPT 2022:
– Y đa khoa + Răng Hàm mặt: 22 điểm.
– Dược: 21 điểm.
– Điều dưỡng: 19 điểm.
– Các ngành khác : 19 điểm.

Thí sinh xét học bạ các ngành khoa học sức khỏe phải xếp loại giỏi năm

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo điểm sàn của các trường đại học trong năm 2020 và 2021 trong bảng dưới đây nhé.

Điểm sàn các trường đại học 2020

5.

Dưới đây là điểm sàn tuyển sinh đại học 2020 của một số trường đại học trên cả nước:

STTTên khoa/trườngĐiểm sàn
1Đại học Ngoại thương23
2Đại học Bách khoa Hà Nội22,5
3Đại học Bách khoa TP HCM20,5
4Đại học Ngân hàng TP HCM22,3
5Đại học Kinh tế TP HCM22
6Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM22
7Đại học Giao thông Vận tải16,05
8Đại học Công đoàn14,5
9Đại học Tài nguyên và Môi trường15
10Đại học Xây dựng16
11Học viện Ngân hàng21,5
12Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19
13Đại học Nha Trang15
14Đại học Thăng Long16,75
15Đại học Kinh tế quốc dân24,5 (có môn hệ số 2)
16Đại học Thương mại18
17Đại học Luật TP HCM17
18Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)17
19Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)18
20Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)18
21Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

30 (tiếng Anh hệ số 2)

22Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22

23Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17

24Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)19
25Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)17
26Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)17
27Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)21
28Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17

29Đại học Sư phạm TP HCM19
30Đại học Y Hà Nội22
31Học viện Y học cổ truyền24
32Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19
33Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16
34Học viện Tài chính24 (có môn hệ số 2)
35Đại học Sài Gòn15,5
36Đại học Lâm nghiệp15
37Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải15
38Đại học Nông lâm TP HCM15
39Học viện Báo chí và Tuyên truyền16 (có môn hệ số 2)
40Đại học Công nghiệp TP HCM15
41Đại học Giao thông Vận tải TP HCM15
42Đại học Mở Hà Nội17,05 (có môn hệ số 2)
43Đại học Điện lực15
44Học viện Ngoại giao25 (có môn hệ số 2)
45Đại học Mỏ - Địa chất15
46Học viện Chính sách và Phát triển18
47Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)15,5
48Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)22
49Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)15
50Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)15
51Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)15
52Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)14
53Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)19,5
54Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)19
55Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)18
56Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)18
57Đại học Sư phạm Hà Nội16
58Đại học Sư phạm Hà Nội 220
59Đại học Tài chính - Marketing18
60Học viện Hàng không Việt Nam18
61Đại học Công nghệ TP HCM18
62Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM19
63Đại học Y Dược Thái Bình16
64Đại học Y Dược Hải Phòng21
65Đại học Dược Hà Nội26
66Đại học Hàng hải Việt Nam14
67Học viện Kỹ thuật quân sự21
68Học viện Hậu cần19
69Học viện Quân y22
70Học viện Khoa học quân sự18
71Học viện Biên phòng17
72Học viện Phòng không - Không quân22
73Học viện Hải quân16
74Trường Sĩ quan Lục quân 118
75Trường Sĩ quan Lục quân 217
76Trường Sĩ quan Chính trị16
77Trường Sĩ quan Pháo binh15
78Trường Sĩ quan Công binh18
79Trường Sĩ quan Thông tin15
80Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp15
81Trường Sĩ quan Đặc công17
82Trường Sĩ quan Phòng hóa16
83Trường Sĩ quan Không quân17
84Đại học Đà Lạt15
85Đại học Yersin Đà Lạt14
86Học viện Nông nghiệp Việt Nam15
87Đại học Công nghiệp Hà Nội18
88Đại học Y Dược Cần Thơ19
89Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM)16
90Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)18 - 20
91Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)19
92Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM)21 - 22
93Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)18
94Đại học An Giang15
95Đại học Văn hóa Hà Nội15 (có môn hệ số 2)
96Học viện Phụ nữ Việt Nam14
97Đại học Luật Hà Nội15
98Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông20
99Đại học Mở TP HCM16
100Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM15
101Đại học Y Dược TP HCM19
102Đại học Thủ đô18 (thang 40)
103Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp15
104Đại học Lao động - Xã hội14
105Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên15,5
106Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)14
107Đại học Đại Nam15
108Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội15
109Đại học Thủy lợi15
110Đại học Y tế công cộng14
111Đại học Gia Định (TP HCM)15
112Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM14

Điểm sàn các trường đại học 2021

6.

Dưới đây là điểm sàn tuyển sinh đại học 2021 của một số trường đại học trên cả nước:

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Điểm sàn tuyển sinh Đại học 2021

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu được điểm sàn là gì cũng như phân biệt được sự khác nhau giữa điểm sàn và điểm chuẩn đại học. Hãy thường xuyên theo dõi bài viết của để cập nhật nhanh nhất mức điểm sàn của các trường đại học 2022 nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!