Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2022
Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2022 là bao nhiêu? Hãy theo dõi ngay bài viết đưới đây để được giải đáp bạn nhé!
Điểm sàn là gì?
Điểm sàn là một thuật ngữ thường thấy trong các kỳ tuyển sinh, có thể hiểu đây là mức điểm được hiểu sẽ là ngưỡng chất lượng đầu vào, ngưỡng tối thiểu mà các trường đại học/cao đẳng lấy làm cơ sở để tiến hành tuyển sinh. Các thí sinh có số điểm thấp hơn ngưỡng điểm sàn được cho là không đủ tiêu chuẩn chất lượng đầu vào thì sẽ không được tham gia xét tuyển vào trường.
Điểm sàn và điểm chuẩn chênh lệch bao nhiêu?
Mặc dù điểm sàn và điểm chuẩn đều là những thang quy định về mức điểm tuyển sinh nhưng điểm sàn là ngưỡng điểm tối thiểu để tham gia xét tuyển, còn điểm chuẩn là mức điểm tối thiểu để trúng tuyển của từng trường, từng ngành. Vì vậy, điểm sàn và điểm chuẩn chênh lệch bao nhiêu không thể nói chính xác được mà còn căn cứ vào nhiều yếu tố như lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng, chất lượng thì sinh đăng ký xét tuyển... Cả hai yếu tố điểm sàn và điểm chuẩn đều tùy thuộc vào quy định của mỗi trường và mỗi ngành. Sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2022 các trường đại học trên cả nước sẽ căn cứ vào đó để đưa ra điểm sàn phù hợp với yêu cầu tuyển sinh của trường mình.
Điểm sàn các trường đại học 2022
Hiện nay, các trường đại học trên cả nước chưa có nhiều trường chính thức công bố mức điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022, tuy nhiên, theo nhận định của nhiều chuyên gia trong ngày Giáo dục thì mức điểm sàn và điểm chuẩn xét tuyển đại học 2022 sẽ tăng cao hơn so với năm trước. Đặc biệt là năm nay, số lượng chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển học bạ tăng nhiều hơn nên tỷ lệ canh tranh xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia chắc chắn sẽ tăng cao hơn so với năm 2021. Chúng tôi sẽ cập nhật điểm sàn và điểm chuẩn các trường đại học 2022 ngay sau khi được công bố.
Điểm sàn các trường đại học năm 2022
STT | Trường | Điểm sàn | Ghi chú |
1 | Đại Học Ngoại Thương | – CS Hà Nội và TP.HCM: 23,5 điểm | |
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). | |
3 | Đại Học Thương Mại | – Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm | |
4 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 16-20 điểm | |
5 | Đại Học Phan Châu Trinh | – Điểm thi TN THPT: · + Quản trị kinh doanh: 15 điểm · + Các ngành còn lại: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định – Xét học bạ: 15-24 điểm | |
6 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 23 điểm | |
7 | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | 14-16 điểm | |
8 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm | |
9 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | – CS TP.HCM: · + Chương trình đại trà (Trừ ngành Dược học): 19 điểm · + CLC và liên kết quốc tế 2+2: 18 điểm. – Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm | |
10 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 16-18 điểm | |
11 | Đại học Khánh Hòa | – Điểm TN THPT: 15-16 điểm | |
12 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | 18 điểm | |
13 | Đại Học Dầu Khí Việt Nam | 15 điểm | |
14 | Đại học Thủ Dầu Một | 15-18 điểm | Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022 |
15 | Đại Học Hoa Sen | 15-18 điểm | |
16 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | – CS chính: 16-21 điểm | |
17 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15-21 điểm | |
18 | Đại học Tài Chính Kế Toán | 15 điểm | |
19 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 15 điểm | |
20 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 15 điểm | |
21 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | – Cơ sở phía Bắc: 21 điểm | Dành cho 3 tổ hợp A00, A01, AD1 |
22 | Học viện Dân tộc | – Xét học bạ: 15 điểm | Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
23 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 16-19 điểm | Thời gian xác nhận và làm thủ tục nhập học: Từ 16/9 – 17h ngày 30/9/2022. |
24 | Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh | – Mã 100: 15 điểm | |
25 | Đại Học Nội Vụ | – Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm | |
26 | Học viện cán bộ TPHCM | 16 điểm | |
27 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên) | |
28 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | – Điểm thi TN THPT: 23 điểm | |
29 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
30 | Đại Học Luật Hà Nội | – Trụ sở HN: · + Khối C00: 20 điểm · + Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) – Phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) | Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh: kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh ≥ 7.00 điểm. |
31 | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | – Điểm thi TN THPT: 16 điểm | |
32 | Đại Học Tài Chính Marketing | 19 điểm | |
33 | Đại Học Quang Trung | – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm. | |
34 | Đại Học Cần Thơ | 16-19 điểm | |
35 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 23 điểm | |
36 | Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20-22 điểm | |
37 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
38 | Đại học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | – Kinh doanh quốc tế: 23 điểm | |
39 | Đại Học Y Dược TPHCM | – Khối A00: 21 điểm | |
40 | Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội | 20 điểm (chưa nhân hệ số) đã bao gồm điểm ưu tiên | Điểm thi môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 6/10; hoặc kết quả học tập THPT từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 7 điểm; hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. |
41 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | – Luật kinh tế, Khoa học máy tính: 18 điểm | |
42 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | 14 điểm | |
43 | Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm | |
44 | Đại học Thành Đô | 15 điểm | |
45 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | – Cơ sở TP.HCM: 20 điểm | |
46 | Đại Học Trà Vinh | 15-22 điểm | |
47 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | – TN THPT: 14 điểm | |
48 | Đại Học Cửu Long | 15-21 điểm | |
49 | Đại học Công nghiệp Vinh | – TN THPT: 15 điểm | |
50 | Đại Học Hồng Đức | 12-24 điểm. | |
51 | Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | 15 điểm | |
52 | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
53 | Đại Học Đại Nam | – Ngành Y khoa: 22 điểm– Ngành Dược học: 21 điểm | (Tổng điểm ba môn thi TN THPT theo tổ hợp không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) |
54 | Đại Học Đông Á | – Dược học: 21 điểm | |
55 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | – TN THPT: 14 điểm | |
56 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | 15-19 điểm | |
57 | Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội | – Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm | |
58 | Đại Học Y Dược Cần Thơ | – Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm | |
59 | Đại Học Việt Đức | 18-23 điểm | Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 20/08/2022. |
60 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 15-17 điểm | |
61 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | – Chương trình liên kết: 15 điểm | |
62 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 17-21 điểm | |
63 | Đại Học Văn Hiến | – TN THPT: 15-18 điểm | |
64 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | – TN THPT: 16-20 điểm | |
65 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | – Ngành sư phạm: 18-21.5 điểm | |
66 | Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
67 | Trường Quản Trị và Kinh Doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20-22 điểm. | |
68 | Khoa các khoa học liên ngành – ĐH Quốc gia Hà Nội | – Quản trị thương hiệu: 22 điểm | |
69 | Đại Học Văn Hóa TPHCM | 15 điểm | |
70 | Đại học Hùng Vương – TPHCM | 15 điểm | |
71 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | – Răng Hàm Mặt, Y khoa: 22 điểm. | Thí sinh ĐKXT vào các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc tham dự kỳ thi năng khiếu TRỰC TUYẾN vào ngày 02 và 03/08/2022 kết hợp với PHỎNG VẤN vào ngày 05/08/2022. |
72 | Đại Học Mở TPHCM | 16-22 điểm. | |
73 | Đại Học Hàng Hải | 15-22 điểm | |
74 | Đại Học Tiền Giang | 15-19 điểm | |
75 | Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | 16-22 điểm | |
76 | Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên | 16-18 điểm | |
77 | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | 19 điểm | |
78 | Đại Học Điều Dưỡng Nam Định | 19 điểm | |
79 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | – Giáo dục thể chất: 18 điểm | |
80 | Đại Học Phú Yên | 19 điểm | |
81 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 19-22 điểm | |
82 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | – Đánh giá tư duy: 15 điểm | |
83 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 17-21 điểm. | |
84 | Đại Học Y Khoa Vinh | – Y khoa: 22 điểm | |
85 | Đại học Nam Cần Thơ | – Xét học bạ: · + Y khoa, Dược học: 24 điểm · + Các ngành còn lại: 18-19.5 điểm – TN THPT: 16-22 điểm | |
86 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | 15 điểm | |
87 | Đại Học Lao Động – Xã Hội | – TN THPT: 16 điểm | |
88 | Học viện Tòa án | 19 điểm | |
89 | Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | – Y khoa: 22 điểm | |
90 | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 20-22 điểm | |
91 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 19-23 điểm | |
92 | Đại học Kiểm Sát Hà Nội | 17 điểm | |
93 | Đại học Tân Trào | 15-21 điểm | |
94 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | – Y khoa (CLC), Y khoa (CLC, KHCCTA): 22 điểm | |
95 | Đại Học Đồng Tháp | 15-19 điểm | |
96 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | – TN THPT: 13 điểm | |
97 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 18-20 điểm | |
98 | Đại Học Hòa Bình | 15-21 điểm | |
99 | Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | – TN THPT: 16-17 điểm | |
100 | Đại Học Mở Hà Nội | 16-20 điểm | |
101 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 15-17 điểm | |
102 | Học Viện Ngoại Giao | 22 điểm | |
103 | Đại học Huế | 14-22 điểm | |
104 | Đại Học Y Dược Hải Phòng | 19-22 điểm | |
105 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | – TN THPT: 16-20 điểm | |
106 | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | 15-16 điểm | |
107 | Đại học Sao Đỏ | 16-17 điểm | |
108 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | – Điểm thi TN THPT: 15-23 điểm | |
109 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | 15-17 điểm | |
110 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | – Học bạ THPT: 18-20 điểm | |
111 | Đại Học Nha Trang | 15.5-21 điểm | |
112 | Đại học Hùng Vương | 15-26 điểm. | |
113 | Đại học Quy Nhơn | 15-28.5 điểm | |
114 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | – Học bạ THPT: 18-19.5 điểm | |
115 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | – ĐGTD ĐHBKHN: 15 điểm | |
116 | Đại học Giao thông vận tải TPHCM | 15-19 điểm | |
117 | Đại học Giao thông vận tải | – Điểm thi TN THPT: 17-22 điểm | |
118 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | – Ngành Sư phạm: 18-21 điểm | |
119 | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 15-19 điểm | |
120 | Đại học Quảng Bình | 15-19 điểm | |
121 | Đại học Lạc Hồng | – Điểm TN THPT: 15 điểm. Ngành Dược học: 21 điểm | |
122 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai | – Điểm TN THPT: 14.5-19 điểm | |
123 | Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên | 15 điểm | |
124 | Đại học Điện lực | 15-20 điểm. | |
125 | Đại học Sài Gòn | 15-22 điểm | |
126 | Đại học Tôn Đức Thắng | 21-30 điểm (thang 40 điểm). | |
127 | Đại học Thăng Long | – Khối ngành Toán – Tin học (Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22 điểm | |
128 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 18-23 điểm | |
129 | Đại học Y Hà Nội | 19-23 điểm | |
130 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | – TN THPT: 15.5 điểm | |
131 | Đại học Tây Bắc | 15-19 điểm | |
132 | Đại Học Dược Hà Nội | – ĐGTD ĐHBKHN: 16-18 điểm | |
133 | Đại Học Tây Đô | – TN THPT: 15-21 điểm | |
134 | Đại Học Hạ Long | – Ngôn ngữ Anh: 20 điểm (tiếng Anh nhân 2) | |
135 | Đại Học Đà Lạt | 16-20 điểm | |
136 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 15.5-21 điểm | |
137 | Đại Học Bạc Liêu | 15 điểm | |
138 | Đại Học Thái Bình Dương | – TN THPT: 6 điểm | |
139 | Đại Học Bình Dương | – Điểm thi TN THPT (Ngành Dược học): 21 điểm | |
140 | Đại Học Phạm Văn Đồng | – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm | |
141 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 16-19 điểm | |
142 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | – Ngôn ngữ Anh: 26 điểm (thang 40) | |
143 | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên | 15 điểm | |
144 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 20 điểm | |
145 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 16-23 điểm. | |
146 | Đại Học Hải Phòng | 14-19 điểm. | |
147 | Đại Học Thái Bình | 15 điểm | |
148 | Đại Học Hà Tĩnh | 15-24 điểm | |
149 | Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên | 16 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên | |
150 | Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | 15-20 điểm | |
151 | Đại học Đà Nẵng – Tất cả trường thành viên | 15-22 điểm. | |
152 | Đại Học Thủy Lợi | – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm | |
153 | Đại Học Mỏ Địa Chất | – Điểm thi TN THPT: 15-22.5 điểm | |
154 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 15-22 điểm. | |
155 | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | – Y khoa: 22 điểm | |
156 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | 17-22 điểm. | |
157 | Đại Học Y Tế Công Cộng | – Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 19 điểm | |
158 | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | – Ngành có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2: 22 điểm. | Điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. |
159 | Đại Học Phenikaa | – Điểm thi TN THPT: 18-24 điểm | |
160 | Đại Học Tây Nguyên | 15-23 điểm | |
161 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm | |
162 | Đại Học Vinh | 17-25 điểm | |
163 | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 15 điểm | |
164 | Đại Học Luật TPHCM | 20-24 điểm | |
165 | Đại Học Y Dược Thái Bình | – Y khoa: 22 điểm | |
166 | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | 15-17 điểm. | |
167 | Học Viện Ngân Hàng | 22 điểm | |
168 | Đại Học Nha Trang | 15.5-20 điểm | |
169 | Đại Học An Giang | – Các ngành Sư phạm: 19 điểm | |
170 | Các trường quân đội | 15 – 24,5 điểm | Thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển, phải đăng ký nguyện vọng 1 vào trường thí sinh có nguyện vọng và đủ điều kiện dự tuyển. |
171 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | 19-22 điểm | |
172 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20-22 điểm | |
173 | Đại Học Nguyễn Trãi | – Điểm thi TN THPT: 16 điểm | |
174 | Đại Học Lâm Nghiệp | 15 điểm | |
175 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 15-19 điểm | |
176 | Đại Học Trưng Vương | – Điều dưỡng: 19 điểm | |
177 | Đại Học Yersin Đà Lạt | – Dược học: 21 điểm | |
178 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | – Hệ liên kết quốc tế: 15 điểm | |
179 | Đại Học Công Đoàn | 15-17 điểm | |
180 | Đại Học Hoa Lư | – Các ngành sư phạm: 19 điểm | |
181 | Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | 19 điểm | |
182 | Đại Học Đông Đô | – Dược học: 21 điểm | |
183 | ĐH Tân Tạo | – Các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh Quốc tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính: 15 điểm | |
184 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Xét học bạ: | Thí sinh xét học bạ các ngành khoa học sức khỏe phải xếp loại giỏi năm |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo điểm sàn của các trường đại học trong năm 2020 và 2021 trong bảng dưới đây nhé.
Điểm sàn các trường đại học 2020
Dưới đây là điểm sàn tuyển sinh đại học 2020 của một số trường đại học trên cả nước:
STT | Tên khoa/trường | Điểm sàn |
1 | Đại học Ngoại thương | 23 |
2 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 22,5 |
3 | Đại học Bách khoa TP HCM | 20,5 |
4 | Đại học Ngân hàng TP HCM | 22,3 |
5 | Đại học Kinh tế TP HCM | 22 |
6 | Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM | 22 |
7 | Đại học Giao thông Vận tải | 16,05 |
8 | Đại học Công đoàn | 14,5 |
9 | Đại học Tài nguyên và Môi trường | 15 |
10 | Đại học Xây dựng | 16 |
11 | Học viện Ngân hàng | 21,5 |
12 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh | 19 |
13 | Đại học Nha Trang | 15 |
14 | Đại học Thăng Long | 16,75 |
15 | Đại học Kinh tế quốc dân | 24,5 (có môn hệ số 2) |
16 | Đại học Thương mại | 18 |
17 | Đại học Luật TP HCM | 17 |
18 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 |
19 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18 |
20 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18 |
21 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 30 (tiếng Anh hệ số 2) |
22 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22 |
23 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 |
24 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19 |
25 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 |
26 | Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 |
27 | Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 21 |
28 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17 |
29 | Đại học Sư phạm TP HCM | 19 |
30 | Đại học Y Hà Nội | 22 |
31 | Học viện Y học cổ truyền | 24 |
32 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 19 |
33 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 16 |
34 | Học viện Tài chính | 24 (có môn hệ số 2) |
35 | Đại học Sài Gòn | 15,5 |
36 | Đại học Lâm nghiệp | 15 |
37 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 15 |
38 | Đại học Nông lâm TP HCM | 15 |
39 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 16 (có môn hệ số 2) |
40 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 15 |
41 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 15 |
42 | Đại học Mở Hà Nội | 17,05 (có môn hệ số 2) |
43 | Đại học Điện lực | 15 |
44 | Học viện Ngoại giao | 25 (có môn hệ số 2) |
45 | Đại học Mỏ - Địa chất | 15 |
46 | Học viện Chính sách và Phát triển | 18 |
47 | Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) | 15,5 |
48 | Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) | 22 |
49 | Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) | 15 |
50 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) | 15 |
51 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) | 15 |
52 | Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) | 14 |
53 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) | 19,5 |
54 | Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) | 19 |
55 | Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) | 18 |
56 | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) | 18 |
57 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 16 |
58 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 20 |
59 | Đại học Tài chính - Marketing | 18 |
60 | Học viện Hàng không Việt Nam | 18 |
61 | Đại học Công nghệ TP HCM | 18 |
62 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | 19 |
63 | Đại học Y Dược Thái Bình | 16 |
64 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 21 |
65 | Đại học Dược Hà Nội | 26 |
66 | Đại học Hàng hải Việt Nam | 14 |
67 | Học viện Kỹ thuật quân sự | 21 |
68 | Học viện Hậu cần | 19 |
69 | Học viện Quân y | 22 |
70 | Học viện Khoa học quân sự | 18 |
71 | Học viện Biên phòng | 17 |
72 | Học viện Phòng không - Không quân | 22 |
73 | Học viện Hải quân | 16 |
74 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 18 |
75 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 17 |
76 | Trường Sĩ quan Chính trị | 16 |
77 | Trường Sĩ quan Pháo binh | 15 |
78 | Trường Sĩ quan Công binh | 18 |
79 | Trường Sĩ quan Thông tin | 15 |
80 | Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp | 15 |
81 | Trường Sĩ quan Đặc công | 17 |
82 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | 16 |
83 | Trường Sĩ quan Không quân | 17 |
84 | Đại học Đà Lạt | 15 |
85 | Đại học Yersin Đà Lạt | 14 |
86 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 15 |
87 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18 |
88 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 19 |
89 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) | 16 |
90 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) | 18 - 20 |
91 | Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) | 19 |
92 | Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) | 21 - 22 |
93 | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) | 18 |
94 | Đại học An Giang | 15 |
95 | Đại học Văn hóa Hà Nội | 15 (có môn hệ số 2) |
96 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 14 |
97 | Đại học Luật Hà Nội | 15 |
98 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 20 |
99 | Đại học Mở TP HCM | 16 |
100 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | 15 |
101 | Đại học Y Dược TP HCM | 19 |
102 | Đại học Thủ đô | 18 (thang 40) |
103 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 15 |
104 | Đại học Lao động - Xã hội | 14 |
105 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 15,5 |
106 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) | 14 |
107 | Đại học Đại Nam | 15 |
108 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 15 |
109 | Đại học Thủy lợi | 15 |
110 | Đại học Y tế công cộng | 14 |
111 | Đại học Gia Định (TP HCM) | 15 |
112 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM | 14 |
Điểm sàn các trường đại học 2021
Dưới đây là điểm sàn tuyển sinh đại học 2021 của một số trường đại học trên cả nước:
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu được điểm sàn là gì cũng như phân biệt được sự khác nhau giữa điểm sàn và điểm chuẩn đại học. Hãy thường xuyên theo dõi bài viết của để cập nhật nhanh nhất mức điểm sàn của các trường đại học 2022 nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!
Xem thêm
1 khối nước bao nhiêu tiền? Giá nước sinh hoạt 2023 mới nhất
Công thức cách tính chu vi hình chữ nhật lớp 3, lớp 4 và bài tập
Tỷ giá hối đoái là gì? Cách tính tỷ giá hối đoái đúng công thức
Công thức tính lực Căng dây
Chiết khấu là gì? Cách tính chiết khấu chuẩn nhất
Bảng size quần áo trẻ em theo chiều cao và cân nặng chuẩn nhất
Cách tính tiền điện sinh hoạt hàng tháng
Cách tính tiền bảo hiểm thai sản chuẩn nhất
Cách tính điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tại Hà Nội