Những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa, hay nhất

Những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa, hay nhất

Những lời chúc thi đại học ý nghĩa bằng tiếng Anh sẽ giúp tiếp thêm động lực cho các bạn sĩ tử vượt qua được kỳ thi đại học và tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới. Trong bài viết hôm nay, xin chia sẻ đến các bạn những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa, hay nhất. Các bạn tham khảo nhé!

Những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

1.

Những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

1. You have done deep study to get good marks and I know you will top the exam or get merit easily. My warmth wishes are always with you. Good luck buddy!

Tạm dịch: Bạn đã học hành rất chăm chỉ để có thể đạt được những điểm số tốt và mình biết bạn sẽ dẫn đầu kỳ thi này hoặc vượt qua nó một cách thật dễ dàng. Những lời cầu chúc ấm áp của mình sẽ luôn bên bạn. Chúc bạn may mắn nhé!

2. I hope you will perform to your very best in your exams!

Tạm dịch: Mình hy vọng rằng bạn sẽ làm bài tốt nhất trong kỳ thi sắp tới của mình nhé!

3. Give your best shot on it! We are pretty confident that you can make it. Our best wishes are with you!

Tạm dịch: Hãy cố gắng hết sức con nhé! Bố mẹ rất tự tin rằng con sẽ làm được. Điều ước tốt nhất của bố mẹ luôn ở bên con!

4. We know this exam means a lot to you. We have lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.

Tạm dịch: Ba mẹ biết kỳ thi này rất quan trọng với con. Ba mẹ vừa mới thắp nến và cầu nguyện một điều nho nhỏ cho con, ba mẹ cầu nguyện rằng sự may mắn luôn bên cạnh con gái của ba mẹ.

5. Wishing you luck and success in your recent exam!

Tạm dịch: Mình mong rằng bạn sẽ thật may mắn và thành công trong kỳ thi sắp tới nhé!

6. Wish all of you to pass the entrance university examination.

Tạm dịch: Chúc tất cả các bạn để vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.

7. We try to go to college and together offline.

Tạm dịch: Chúng mình cùng cố gắng vào đại học cùng nhau nhé.

8. University gate will not be far away because every day, every day, we have been and will try our best. Only time measured in days, by hour, in this race we are not allowed to stop...

Cổng trường đại học sẽ không còn xa nữa bởi từng ngày, từng ngày qua, chúng ta đã, đang và sẽ nỗ lực hết mình. Thời gian chỉ còn tính bằng ngày, bằng giờ, trong cuộc chạy đua này chúng mình không được phép dừng lại...

9. Tomorrow is the start date of the exam Universities, Colleges - important exam - it marked a turning point in his life... so they try to preserve their health, attention to eating problems such that: meal, sleep enough start... ! As such they will do their exams excited, looking forward rather than worrying.

Ngày mai là bắt đầu kì thi Đại học, Cao đẳng - kỳ thi quan trọng - nó đánh dấu một bước ngoặt của cuộc đời... nên các em hãy cố gắng giữ gìn sức khoẻ, chú ý tới vấn đề ăn uống sao cho: ăn đủ bữa, ngủ đủ giấc nhé...! Có như vậy, kỳ thi sẽ làm các em háo hức, mong chờ hơn là lo lắng.

>> Xem thêm: Trước khi đi thi nên làm gì, ăn gì để may mắn?

10. You hear the university gates cries your name? Do all very well to be able to "cuddle" it.

Bạn có nghe thấy tiếng cánh cổng trường đại học đang réo gọi tên bạn không? Hãy làm bài thật tốt để có thể đến "âu yếm" nó.

Những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh hay nhất

2.

Những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh hay nhất

1. Wishing you all the best for your exams. We believe in you!

Tạm dịch: Mong tất cả những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn trong kỳ thi sắp tới. Chúng tôi tin vào bạn!

2. Everyone is wishing all the best for you and hoping that you’ll have success in everything you do! Good luck on your exams!

Tạm dịch: Mọi người đều sẽ cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn và hy vọng rằng bạn sẽ thành công với mọi thứ bạn làm. Chúc bạn thi may mắn nhé!

3. Good luck on your exams. You can do it!

Tạm dịch: Chúc bạn thi may mắn nhé. Bạn có thể làm được mà!

4. Everything will be fine. You can do it! (or you can make it)

Tạm dịch: Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi. Bạn có thể làm được mà!

5. Keep calm and good luck on your exams. Wishing you success in your exams!

Tạm dịch: Hãy thật bình tĩnh và gặp nhiều may mắn trong kỳ thi sắp tới nhé. Mong rằng bạn sẽ có một mùa thi thật thành công!

6. Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success.

(Hãy mạnh mẽ như bạn chiến đấu theo cách của bạn để thành công, khó khăn bạn phải đối mặt là không có gì so với niềm vui của sự thành công.)

7. Wish you high scores in the exam

(Chúc bạn đạt điểm cao trong kỳ thi)

8. Wishing you all the very bests for your exams.

(Mong những điều tốt đẹp nhất đến với bạn trong kỳ thi.)

9. I know this exams mean a lot to you. I've lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.

(Mình biết kỳ thi này rất quan trọng với bạn. Mình vừa mới thắp nến và cầu nguyện một điều nho nhỏ cho bạn, mình cầu rằng may mắn luôn bên cạnh bạn.)

10. Here’s wishing you SUCCESS in everything you do! Good luck!

(Ở đây, chúc bạn THÀNH CÔNG trong mọi việc bạn làm! Chúc may mắn!)

11. May success be with you, always…Wishing you good luck!

(Có thể thành công với bạn, luôn luôn… Chúc bạn may mắn!)

12. Whish you load of goodluck for your exam. Don’t worry and give your best shot. And leave the rest. Good luck and do well in your exams!

(Mong điều may mắn nhất cho kỳ thi của bạn. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức nhé. Chúc bạn may mắn và làm bài tốt.)

13. Good luck in your exam!

(Chúc bạn may mắn trong kỳ thi)

14. I know this exams means a lot to you. I have lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.

(Tôi biết kỳ thi này rất có ý nghĩa với bạn. Tôi đã thắp nến và thì thầm lời nguyện chỉ dành cho riêng bạn, mong rằng may mắn sẽ ở bên bạn mãi mãi).

15. Wish you load of goodluck for your exam. Don’t worry and give your best shot. And leave the rest. Good luck and do well in your exams!

(Mong điều may mắn nhất cho kỳ thi của bạn. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức nhé. Chúc bạn may mắn và làm bài tốt.)

16. Wishing you all the very bests for your exams

(Mong mọi điều tốt nhất cho kỳ thi của bạn).

17. Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success.

(Hãy mạnh mẽ như cách bạn chiến đấu để thành công, những khó khăn bạn phải đối mặt không đáng gì so với niềm vui của sự thành công.)

18. Good luck to you as you move onto the next stage in your life. Without a doubt, you will continue to have success in all areas!

(Chúc bạn may mắn khi chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc sống. Chắc chắn, bạn sẽ tiếp tục thành công trong mọi lĩnh vực!)

19. Here’s wishing you good luck as you move on to a new challenge. Though the road may be rocky and filled with difficulties, we know that you can fight whatever challenges you face.

(Chúc bạn may mắn khi bước sang một thử thách mới. Mặc dù đường đi có thể ghập ghềnh và đầy khó khăn, nhưng chúng tôi tin rằng bạn có thể chiến đấu với bất kỳ thách thức nào bạn gặp phải.)

20. Wishing you success in your exams!

Mong rằng bạn sẽ có một mùa thi thật thành công!

21. I know that the hard work you have done for your exam. That’s very important in your life. I wish you best luck for you.

Mình biết bạn đã rất nỗ lực cho kỳ thi. Nó rất quan trọng trong cuộc đời bạn. Mong điều may mắn nhất sẽ đến với bạn.

22. I'd tell you "good luck," but you're so prepared you don't need any!

Tôi muốn nói với bạn "chúc may mắn", nhưng cậu đã chuẩn bị sẵn sàng hết rồi và chẳng cần gì cả!

23. Take a deep breath and center yourself.

Hít một hơi thật sâu và tập trung vào bài thi nhó!

24. You’re doing amazing, sweetie. Go get ‘em!

Em đang làm mọi thứ thật tuyệt vời, em yêu. Vào việc thôi nào!

25. Hey, I know you're stressed, but everything is going to be OK. You are so capable and I know you've got this. So be confident in that, and in yourself.

Này, tớ biết cậu đang căng thẳng, nhưng mọi thứ sẽ ổn thôi. Cậu rất có khả năng và tớ biết cậu biết điều này. Vì vậy, hãy tự tin vào nào!

26. You are going to do so well. Can't wait to celebrate once you’re finished.

Em sẽ làm rất tốt. Anh rất nóng lòng muốn tổ chức ăn mừng sau khi em hoàn thành nó.

27. Good luck, babe! I love you and am so proud of you for making it this far.

Chúc may mắn! Tớ yêu cậu và rất tự hào về cậu vì đã tiến xa đến thế này.

28. You have been preparing for this for so long and you are completely ready. Take a minute to go over everything and then go wow them, babe! Good luck.

Em đã chuẩn bị cho điều này quá lâu và em đã hoàn toàn sẵn sàng cho nó. Hãy dành một phút để xem qua mọi thứ và sau đó mọi người sẽ trầm trồ về em, em yêu! Chúc may mắn.

29. Everyone is wishing all the best for you, and hoping that you'll have success in everything you do!

Mọi người đang có nhu cầu tất cả các sản phẩm tốt nhất cho bạn, và hy vọng rằng bạn sẽ có thành công trong tất cả mọi thứ bạn làm!

30. You have done deep study for getting good marks. I know you will top the exam or getting merit easily. My warmth wishes are always with you.

Bạn đã thực hiện nghiên cứu sâu để nhận được dấu hiệu tốt. Tôi biết bạn sẽ đứng đầu kỳ thi hoặc nhận được bằng khen dễ dàng. Lời chúc ấm áp của tôi là luôn luôn với bạn.

31. Wishing you luck and success in your recent exam!

Chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ thi gần đây của bạn!

32. Well done! It's a fantastic result. Congratulations on passing! You deserve it after so much hard work.

Làm tốt lắm! Đó là một kết quả tuyệt vời. Chúc mừng đi! Bạn xứng đáng được nó sau khi công việc khó khăn quá nhiều.

33. Wishing you success in your exams!

Chúc bạn thành công trong kỳ thi của bạn!

34. All the best for your exam!

Tất cả các tốt nhất cho kỳ thi của bạn!

35. Every time I wish you luck, something miraculous happens in your life. Keeping that tradition alive, here's wishing that you perform to your very best in your exams.

Mỗi lần tôi chúc bạn may mắn, một cái gì đó kỳ diệu sẽ xảy ra trong cuộc sống của bạn. Giữ truyền thống mà còn sống, ở đây đang có nhu cầu mà bạn thực hiện với bạn rất tốt nhất trong các kỳ thi của bạn.

36. I know this exams means a lot to you. I've lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.

Tôi biết kỳ thi này rất có ý nghĩa với bạn. Tôi đã thắp một ngọn nến và nói một lời cầu nguyện nhỏ , chỉ cho bạn, xin may mắn được ở bên cạnh bạn.

37. I know this exams means a lot to you. I've lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.

Tôi biết kỳ thi này rất có ý nghĩa với bạn. Tôi đã thắp một ngọn nến và nói một lời cầu nguyện nhỏ, chỉ cho bạn, xin may mắn được ở bên cạnh bạn.

38. Eat balanced meals, get enough sleep could convince you to prep, sage.

Hãy ăn đủ bữa, ngủ đủ giấc mới có sức để ôn thi nhé bạn hiền.

39. Upcoming exams, my friend!

Do not try to study dental lazy

There should even have to remember

A smile passed the fresh tomorrow

Kì thi sắp tới bạn tôi ơi!

Cố gắng học nha đừng có lười

Có chí thì nên ta phải nhớ

Một mai đỗ đạt miệng cười tươi.

40. Cycle wish you had: Notice home, prepare the chicken away, and will be away from home!

Mùa thi xin chúc bạn có: Giấy báo về nhà, chuẩn bị xôi gà, và sẽ phải xa nhà!

41. Believe that there is no failure, people are always capable to conquer the peaks! Be calm, be careful , and do all wisely as you still do.

Hãy tin rằng không có sự thất bại, con người luôn luôn có đủ khả năng để chinh phục những đỉnh cao! Hãy bình tĩnh, cẩn thận, và làm bài một cách thông minh như các bạn vẫn vậy.

42. Try exam, do not betray me sat two children pray for the whole afternoon.

Cố gắng thi, đừng phụ lòng tớ ngồi cầu nguyện cho cả 2 đứa cả buổi chiều.

43. Don't know what to say but wish that the good competition tomorrow.

Không biết nói gì hơn là chúc ấy ngày mai thi tốt nhé.

44. Several notable you: Healthy enough - enough confidence - Enough determination - enough desire to win.

Chúc bạn: Đủ sức khỏe - Đủ tự tin - Đủ quyết tâm - Đủ khát khao chiến thắng

45. Try to you to beat, if I passed I will give you an invaluable gift. It's passionate kiss and my flaming.

Cố lên bạn hiền, nếu thi đỗ tớ sẽ tặng bạn một món quà vô cùng giá trị. Đó là nụ hôn gió nồng cháy và rực lửa của tớ.

46. Give your best shot on it. I am pretty confident that you can make it. My best wishes are with you.

Hãy cố gắng hết sức nhé. Mình rất tự tin rằng bạn sẽ làm được. Điều ước tốt nhất của mình luôn ở bên bạn

47. My heart is filled with joy at the sound of your good news. Best of luck to you dear friend.

Trái tim tôi tràn ngập niềm vui với âm thanh của tin tốt lành của bạn. Tốt nhất của may mắn cho bạn người bạn thân yêu

48. Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success.

Hãy mạnh mẽ như cách bạn chiến đấu để thành công, những khó khăn bạn phải đối mặt không đáng gì so với niềm vui của sự thành công.

49. Everyone is wishing all the best for you, and hoping that you ‘ll have success in everything you do!

Mọi người đều cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn, và hi vọng rằng bạn sẽ thành công trong mọi thứ bạn làm.

50. May you do well and come out with flying colors…ALL THE BEST!

Bạn có thể làm tốt và đi ra với màu sắc bay … TẤT CẢ TỐT NHẤT!

51. May success be with you, always…Wishing you good luck!

Có thể thành công với bạn, luôn luôn … Chúc bạn may mắn!

52. Good luck to you as you move onto the next stage in your life. Without a doubt, you will continue to have success in all areas!

Chúc bạn may mắn khi chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc sống. Chắc chắn, bạn sẽ tiếp tục thành công trong mọi lĩnh vực!

Trên đây là những lời chúc thi đại học tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa, hay nhất mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. VnAsk xin chúc sĩ tử sẽ giành được điểm cao trong kỳ thi đại học và tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!

>>> Xem thêm: