Khối A1 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối A1

Cập nhật: 28/03/2024

Khối A1 gồm những môn nào, ngành nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Trong bài viết hôm nay, xin chia sẻ đến bạn những thông tin về khối thi A1. Các bạn tham khảo nhé!

Khối A1 gồm những môn nào?

1.

Khối A1 gồm những môn nào?

Khối A1 bao gồm 3 môn là Toán, Vật lý và Tiếng Anh. Khối A1 là một trong các khối thi đại học đã có từ lâu và được mở rộng từ khối A00. Để đăng ký khối A1 thì thí sinh cần phải thi ít nhất 4 bài thi, trong đó 3 bài thi là những môn bắt buộc (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) và môn thứ 4 Vật lý thuộc tổ hợp môn khoa học tự nhiên.

>> Xem thêm: Gap year nghĩa là gì? Lợi ích của gap year

Khối A1 gồm những ngành nào?

2.

Theo xu hướng ngành nghề hiện nay thì các nhà tuyển dụng nhân lực thường ưu tiên lựa chọn một số ngành cơ bản thuộc khối ngành kinh tế, khối ngành sư phạm hoặc khối ngành kỹ thuật. Khối A1 mang lại rất nhiều cơ hội nghề nghiệp trong những ngành nghề khác nhau. Dưới đây là những ngành học khối A1 phổ biến nhất hiện nay. Các bạn tham khảo nhé!

Mã ngành

Tên ngành

D480299

An toàn thông tin (mới)

D340202

Bảo hiểm

D850201

Bảo hộ lao động

D340116

Bất động sản

D440298

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

D520101

Cơ kỹ thuật

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

D480203

Công nghệ đa phương tiện

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510207

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

C510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C515902

Công nghệ kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

C515901

Công nghệ kỹ thuật địa chất

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510405

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

D540204

Công nghệ may

D420201

Công nghệ Sinh học

D540202

Công nghệ sợi, dệt

C510504

Công nghệ thiết bị trường học

D480201

Công nghệ thông tin

D540101

Công nghệ thực phẩm

D515402

Công nghệ vật liệu

D760101

Công tác xã hội

D510210

Công thôn

D440201

Địa chất học

D440217

Địa lý tự nhiên

C380201

Dịch vụ pháp lý

D140202

Giáo dục tiểu học

D440228

Hải dương học

D480104

Hệ thống thông tin

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

D720403

Hoá dược

D440112

Hoá học

D340301

Kế toán

D440221

Khí tượng học

C440221

Khí tượng học (mới)

D440299

Khí tượng thủy văn biển

D440306

Khoa học đất

D480101

Khoa học máy tính

D440301

Khoa học môi trường

D430122

Khoa học vật liệu

D620102

Khuyến nông

D340302

Kiểm toán

D340120

Kinh doanh quốc tế

D520114

Kinh tế cơ điện tử

D510604

Kinh tế công nghiệp

D310106

Kinh tế đối ngoại

D310101

Kinh tế học

D620115

Kinh tế nông nghiệp

D110107

Kinh tế tài nguyên

D580301

Kinh tế xây dựng

D520103

Kỹ thuật cơ khí

D540201

Kỹ thuật dệt

D520501

Kỹ thuật địa chất

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520120

Kỹ thuật hàng không

D520402

Kỹ thuật hạt nhân

D520214

Kỹ thuật máy tính

D520115

Kỹ thuật nhiệt

D480103

Kỹ thuật phần mềm

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

D520503

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

D520309

Kỹ thuật vật liệu

D520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D520212

Kỹ thuật Y sinh

D620201

Lâm nghiệp

D620202

Lâm nghiệp đô thị

D620205

Lâm sinh

D380101

Luật học

D380109

Luật kinh doanh

D380107

Luật thương mại quốc tế

D340115

Marketing

D480105

Máy tính và Khoa học thông tin

C360708

Quan hệ công chúng

D340408

Quan hệ lao động

D310206

Quan hệ quốc tế

D850199

Quản lý biển

D510601

Quản lý công nghiệp

C850103

Quản lý đất đai

D620211

Quản lý tài nguyên rừng

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

C580302

Quản lý xây dựng

D340107

Quản trị khách sạn

D340101

Quản trị kinh doanh

D110109

Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)

D340404

Quản trị nhân lực

D420101

Sinh học

D140212

Sư phạm Hóa học

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140213

Sư phạm Sinh học

D140209

Sư phạm Toán học

D140211

Sư phạm Vật lý

D340201

Tài chính - Ngân hàng

D110105

Thống kê kinh tế

D320201

Thông tin học

D440224

Thủy văn

C480202

Tin học ứng dụng

D460115

Toán cơ

D460101

Toán học

D110106

Toán ứng dụng trong kinh tế

D460112

Toán - Tin ứng dụng

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

D440102

Vật lý học

D520401

Vật lý kỹ thuật

D220113

Việt Nam học

Các khối ngành A1 hot nhất hiện nay

3.

Khối A1 có rất nhiều ngành nghề khác nhau, vậy đâu là ngành đang hot và có cơ hội việc làm sau khi ra trường tốt nhất? Sau đây, VnAsk xin chia sẻ đến các bạn những ngành khối A1 hot nhất hiện nay để giúp các thí sinh có thể lựa chọn được ngành nghề mà mình mong muốn:

  • Khối ngành kinh tế - tài chính thuộc khối A1: Khối ngành này thuộc tổ hợp môn khối A1 gồm có những chuyên ngành nổi tiếng như kinh tế nông nghiệp, chứng khoán, kinh tế công nghiệp, luật, thương mại, ngoại thương, ngân hàng, tài chính... Sau khi ra trường, cơ hội nghề nghệp của các ngành này cũng rất cao.
  • Khối ngành quản trị thuộc khối A1: Khối ngành này gồm có những chuyên ngành tốt như quản trị marketing, quản trị thương mại điện tử, quản trị kinh doanh, quản trị quốc tế, quản trị khách sạn, quản trị nhân lực... Cơ hội nghề nghiệp của khối ngành quản trị là rất lớn và đa dạng, bạn có thể làm nhiều công việc khác nhau.
  • Khối ngành kỹ thuật, điện và điện tử thuộc khối A1: Khi theo học các khối ngành này, các bạn sẽ có cơ hội việc làm cao tạo các trung tâm nghiên cứu và sản xuất của các tổ chức, công ty, doanh nghiệp, tập đoàn phát triển các sản phẩm về mảng điện, điện tử.

Các trường đại học tuyển sinh khối A1

4.

Sau đây, VnAsk xin chia sẻ đến bạn danh sách các trường đại học, học viện tuyển sinh khối A1 trên cả nước. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối A1 tại khu vực phía Bắc (Hà Nội)

STT

Tên trường

1

Đại học Bách Khoa Hà Nội

2

Đại học Công đoàn

3

Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

4

Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

5

Đại học Công Nghiệp Hà Nội

6

Đại học Dân Lập Phương Đông

7

Đại học Điện Lực

8

Đại học FPT

9

Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội

10

Đại học Giao Thông Vận Tải

11

Đại học Hạ Long

12

Đại học Hà Nội

13

Đại học Hải Dương

14

Đại học Hải Phòng

15

Đại học Hàng Hải

16

Đại học Hùng Vương

17

Đại học Khoa Học - ĐH Thái Nguyên

18

Đại học Khoa Học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội

19

Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội

20

Đại học Kiểm Sát Hà Nội

21

Đại học Kiến Trúc Hà Nội

22

Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

23

Đại học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội

24

Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên

25

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

26

Đại học Lao Động - Xã Hội

27

Đại học Mỏ Địa Chất

28

Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc)

29

Đại học Nội Vụ

30

Đại học Quản Lý và Công Nghệ Hải Phòng

31

Đại học Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên

32

Đại học Sư Phạm Hà Nội

33

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2

34

Đại học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội

35

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

36

Đại học Thăng Long

37

Đại học Thủ Đô Hà Nội

38

Đại học Thương Mại

39

Đại học Thủy Lợi

40

Đại học Xây Dựng Hà Nội

41

Học viện Cảnh Sát Nhân Dân

42

Học viện Chính Sách và Phát Triển

43

Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

44

Học viện Hành Chính Quốc Gia

45

Học viện Ngân Hàng

46

Học viện Ngân Hàng (phân viện Bắc Ninh)

47

Học viện Ngoại Giao

48

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

49

Học viện Phòng Không - Không Quân

50

Học viện Phụ Nữ Việt Nam

51

Học viện Quản Lý Giáo Dục

52

Học viện Tài Chính

53

Học viện Tòa Án

54

Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên

55

Khoa Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội

56

Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên

57

Viện Đại học Mở HN

Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối A1 tại khu vực miền Trung

STT

Tên trường

1

Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

2

Đại học Công Nghệ Vạn Xuân

3

Đại học Công Nghiệp Vinh

4

Đại học Đà Lạt

5

Đại học Hà Tĩnh

6

Đại học Hồng Đức

7

Đại học Khánh Hòa

8

Đại học Khoa Học - ĐH Huế

9

Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng

10

Đại học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng

11

Đại học Kinh Tế - ĐH Huế

12

Đại học Kinh Tế Nghệ An

13

Đại học Nha Trang

14

Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

15

Đại học Phú Xuân

16

Đại học Phú Yên

17

Đại học Quảng Nam

18

Đại học Quy Nhơn

19

Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng

20

Đại học Sư Phạm - ĐH Huế

21

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

22

Đại học Tây Nguyên

23

Đại học Vinh

24

Đại học Yersin Đà Lạt

25

Khoa Du Lịch - ĐH Huế

26

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

27

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận

28

Phân viện Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

29

Phân viện Đại học Nông Lâm tại Gia Lai

Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối A1 tại khu vực phía Nam (TP Hồ Chí Minh)

STT

Tên trường

1

Đại học An Giang

2

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

3

Đại học Bạc Liêu

4

Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM

5

Đại học Bình Dương

6

Đại học Cần Thơ

7

Đại học Công Nghệ Đồng Nai

8

Đại học Công Nghệ Sài Gòn

9

Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM

10

Đại học Công Nghệ TPHCM

11

Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM

12

Đại học Công Nghiệp TPHCM

13

Đại học Cửu Long

14

Đại học Dân lập Lạc Hồng

15

Đại học Đồng Nai

16

Đại học Đồng Tháp

17

Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM

18

Đại học Hoa Sen

19

Đại học Hùng Vương TPHCM

20

Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TPHCM

21

Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn -  ĐHQG TPHCM

22

Đại học Kiên Giang

23

Đại học Kiến Trúc TPHCM

24

Đại học Kinh Tế - Tài Chính TPHCM

25

Đại học Kinh Tế Luật TPHCM

26

Đại học Kinh Tế TPHCM

27

Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

28

Đại học Luật TPHCM

29

Đại học Nam Cần Thơ

30

Đại học Ngân Hàng TPHCM

31

Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TPHCM

32

Đại học Ngoại Thương TPHCM

33

Đại học Nông Lâm TP HCM

34

Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

35

Đại học Quốc Tế Hồng Bàng

36

Đại học Quốc Tế Sài Gòn

37

Đại học Sài Gòn

38

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

39

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

40

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM

41

Đại học Tiền Giang

42

Đại học Tôn Đức Thắng

43

Học viện Cán Bộ TPHCM

44

Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (cơ sở 2)

45

Học viện Hàng Không Việt Nam

Thi khối A1 cần chuẩn bị gì?

5.

Trước khi dự thi khối A1, các bạn sĩ tử cần lưu ý và chuẩn bị những điều sau đây:

  • Thứ nhất, các bạn học sinh cần nắm bắt được chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường đại học, học viện mà mình muốn dự thi. Điều này sẽ giúp các bạn đưa ra được các chiến thuật thật cụ thể và rõ ràng để có thể đạt được mục tiêu của mình.
  • Thứ hai, các bạn sĩ tử cần nắm rõ và phân chia thời gian làm bài thi sao cho hợp lý nhất. Các bạn có thể luyện tập nhiều đề thi từ các năm trước để có thể rèn luyện thử khi đi thi thật nhé.
  • Thứ ba, các bạn học sinh cũng nên chuẩn bị cho mình một tâm lý thoải mái và một tinh thần vững vàng trước khi đi thi để có thể nhận diện đúng đề thi và giải quyết một cách nhanh chóng, chính xác, thông minh và đầy đủ nhất.
  • Điều cuối cùng và cũng rất quan trọng đó là khi mang đầy đủ dụng cụ đi thi như thước, bút viết, tẩy, bút chì, máy tính bỏ túi, nước lọc... để tránh tình trạng bị thiếu dụng cụ trong quá trình thi nhé.

Trên đây là những thông tin về khối thi A1 mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. VnAsk xin chúc sĩ tử sẽ giành được điểm cao khối A1 trong kỳ thi đại học sắp tới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!

>>> Xem thêm:

Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụngđiện máy - điện lạnhthiết bị văn phòngy tế & sức khỏethiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website  để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại: