Bảng các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất

Cập nhật: 28/03/2024

Ngày nay, số La Mã được ứng dụng vào khá nhiều lĩnh vực trong đời sống. Chính vì thế trong bài viết này, VnAsk sẽ chia sẻ tới bạn bảng các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất. Hãy cùng theo dõi để có thể tự tin đọc và sử dụng các con số La Mã này nhé.

Bảng các chữ số La Mã

Cách viết số La Mã chuẩn nhất

1.

Cách đọc, cách viết số La Mã cũng không khó bởi nó đã có quy luật chung. Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn nắm được cách viết số La Mã từ 1 - 100 chuẩn nhất.

Trong dãy chữ số La Mã có 7 chữ số cơ bản cần nhớ là:

  • I=1
  • V=5
  • X=10
  • L=50
  • C=100
  • D=500
  • M=1000

Một số nguyên tắc cần nhớ:

  1. Các chữ số I, X, C, M không được lặp lại quá 3 lần trên 1 phép tính.
  2. Các chữ số V, L, D chỉ được xuất hiện 1 lần duy nhất
  3. Chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.
  4. Viết số La Mã là phải cộng, trái trừ, tức là chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3 lần số.
  5. Những số viết bên trái thường là trừ đi, nghĩa là lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của phép tính. Dĩ nhiên số bên trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn mới có thể thực hiện phép tính.
  6. Khi sử dụng các chữ số I, V, X, L, C, D, M, và các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.

Ví dụ 1 (nguyên tắc 1, 2, 3): 

  • I = 1; II = 2; III = 3
  • X = 10; XX = 20; XXX = 30
  • C = 100; CC = 200; CCC = 300
  • M = 1000; MM =2000; MMM = 3000

Ví dụ 2 (nguyên tắc 4, phải cộng, trái trừ):

  • V = 5; VI = 6; VII = 7; VIII = 8
  • Nếu viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX = 9
  • L = 50; LX = 60; LXX = 70; LXXX = 80
  • C = 100; CX = 110; CV =105
  • 2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII

Ví dụ 3 (nguyên tắc 5):

  • Số 4 (4= 5-1) viết là IV
  • Số 9 (9=10-1) Viết là IX
  • Số 40 = XL; + số 90 = XC
  • Số 400 = CD; + số 900 = CM
  • MCMLXXXIV = 1984
  • MMXIX = 2019

Ví dụ 4 (nguyên tắc 6):

MCMXCIX = một ngàn chín trăm chín chín.

Bảng các chữ số La Mã

Hướng dẫn đọc số La Mã

2.

Khi đọc số La Mã, bạn cần tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần nên ta chú ý đến chữ số và nhóm chữ số hàng ngàn trước đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị (như đọc số tự nhiên).

Ví dụ:

Số: 2222 = MMCCXXII: hàng ngàn: MM = 2000; hàng trăm: CC = 200; hàng chục: XX = 20; hàng đơn vị: II = 2. Đọc là: Hai ngàn hai trăm hai mươi hai.

Lưu ý:

  • Chỉ có I mới có thể đứng trước V hoặc X
  • X sẽ được phép đứng trước L hoặc C
  • C chỉ có thể đứng trước D hoặc M
  • Đối với những số lớn hơn (4000 trở lên), một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000
  • Đối với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất, mặc dù đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000. Điều này có nghĩa là X gạch dưới (X) là mười triệu
  • Số La Mã không có số 0

Bảng các số La Mã từ 1 đến 100

3.


1 = I

26 = XXVI

51 = LI

76 = LXXVI

2 = II

27 = XXVII

52 = LII

77 = LXXVII

3 = III

28 = XXVIII

53 = LIII

78 = LXXVIII

4 = IV

29 = XXIX

54 = LIV

79 = LXXIX

5 = V

30 = XXX

55 = LV

80 = LXXX

6 = VI

31 = XXXI

56 = LVI

81 = LXXXI

7 = VII

32 = XXXII

57 = LVII

82 = LXXXII

8 = VIII

33 = XXXIII

58 = LVIII

83 = LXXXIII

9 = IX

34 = XXXIV

59 = LIX

84 = LXXXIV

10 = X

35 = XXXV

60 = LX

85 = LXXXV

11 = XI

36 = XXXVI

61 = LXI

86 = LXXXVI

12 = XII

37 = XXXVII

62 = LXII

87 = LXXXVII

13 = XIII

38 = XXXVIII

63 = LXIII

88 = LXXXVIII

14 = XIV

39 = XXXIX

64 = LXIV

89 = LXXXIX

15 = XV

40 = XL

65 = LXV

90 = XC

16 = XVI

41 = XLI

66 = LXVI

91 = XCI

17 = XVII

42 = XLII

67 = LXVII

92 = XCII

18 = XVIII

43 = XLIII

68 = LXVIII

93 = XCIII

19 = XIX

44 = XLIV

69 = LXIX

94 = XCIV

20 = XX

45 = XLV

70 = LXX

95 = XCV

21 = XXI

46 = XLVI

71 = LXXI

96 = XCVI

22 = XXII

47 = XLVII

72 = LXXII

97 = XCVII

23 = XXIII

48 = XLVIII

73 = LXXIII

98 = XCVIII

24 = XXIV

49 = XLIX

74 = LXXIV

99 = XCIX

25 = XXV

50 = L

75 = LXXV

100 = C

Trên đây là bảng các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

>>> Có thể bạn quan tâm: