Mã zip Vĩnh Phúc: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Bạn đang ở Vĩnh Phúc mà chẳng biết mã bưu điện Vĩnh Phúc là bao nhiêu? Đừng lo lắng nhé, hãy tham khảo bài viết sau đây của VnAsk.com để bạn nắm rõ hơn về zip code Vĩnh Phúc, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất nhé!
Tìm hiểu về vị trí địa lý của tỉnh Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc là một tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng của Việt Nam và nằm ở chính giữa trung tâm hình học trên bản đồ khu vực miền Bắc. Vĩnh Phúc là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng Thủ đô Hà Nội và là vùng kinh tế trọng điểm của Bắc Bộ.
Theo số liệu thống kê dân số Việt Nam vào năm 2019, Vĩnh Phúc là tỉnh có dân số đông thứ 37 về số dân với 1.151.154 người dân, xếp thứ 13 về tổng sản phẩm trên địa bàn, xếp thứ 9 về GDP bình quân đầu người và đứng thứ 31 về tốc độ tăng trưởng GRDP.
Trong giai đoạn từ năm 1946 đến năm 1954, tỉnh Vĩnh Phúc có tên gọi là tỉnh Vĩnh Phúc Yên, bao gồm các tỉnh Vĩnh Yên và Phúc Yên cũ. Ngày nay, tỉnh Vĩnh Phúc chỉ còn bao gồm phần đất của tỉnh Vĩnh Yên cũ và một phần đất của tỉnh Phúc Yên cũ - Thành phố Phúc Yên, sau khi tất các huyện thuộc tỉnh Phúc Yên cũ đã được lần lượt sáp nhập vào Thành phố Hà Nội là huyện Đông Anh, huyện Yên Lãng (nay là huyện Mê Linh), huyện Đa Phúc và huyện Kim Anh - này đã hợp lại thành huyện Sóc Sơn.
Tỉnh Vĩnh Phúc có 9 đơn vị hành chính là Thành phố Vĩnh Yên, thị xã Phúc Yên và 7 huyện gồm Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương, Bình Xuyên, Tam Đảo, Vĩnh Tường, Yên Lạc với 112 xã, 25 phường và thị trấn.
Tỉnh Vĩnh Phúc thuộc khu vực châu thổ sông Hồng nên có cả dạng địa hình trung du và miền núi. Tỉnh Vĩnh Phúc nằm ở vùng đỉnh của khu vực châu thổ sông Hồng, nằm ở khoảng giữa của miền Bắc nước ta. Khu vực trung du của Vĩnh Phúc vì vậy mà có ba vùng sinh thái rõ rệt là vùng đồng bằng ở phía Nam của tỉnh, trung du ở phía Bắc của tỉnh và vùng núi ở huyện Tam Đảo.
Tỉnh Vĩnh Phúc có vị trí địa lý là:
- Phía Bắc giáp tỉnh Thái Nguyên với ranh giới là dãy núi Tam Đảo và tỉnh Tuyên Quang.
- Phía Tây giáp tỉnh Phú Thọ với ranh giới tự nhiên là sông Lô.
- Phía Nam và phía Đông giáp Thủ đô Hà Nội với ranh giới tự nhiên là sông Hồng.
Các điểm cực của tỉnh Vĩnh Phúc là:
- Điểm cực Bắc của Vĩnh Phúc tại xã Đạo Trù và huyện Tam Đảo.
- Điểm cực Đông của Vĩnh Phúc tại xã Ngọc Thanh và Thành phố Phúc Yên.
- Điểm cực Tây của Vĩnh Phúc tại xã Bạch Lưu và huyện Sông Lô.
- Điểm cực Nam của Vĩnh Phúc tại xã Liên Châu và huyện Yên Lạc.
Tỉnh Vĩnh Phúc giáp liền kề với Thủ đô Hà Nội và gần sân bay quốc tế Nội Bài, đồng thời tỉnh cũng có hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt và đường sông thuận lợi trên trục phát triển kinh tế của Việt Nam. Tỉnh Vĩnh Phúc có diện tích khoảng 1.235,2km².
Bên cạnh đó, tỉnh Vĩnh Phúc còn sở hữu hệ thống giao thông khá thuận lợi với tuyến Quốc lộ 2, đường cao tốc và đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua trên địa bàn. Vĩnh Phúc có 4 dòng sông chính và lớn chảy qua là sông Hồng, sông Lô, sông Phó Đáy và sông Cà Lồ.
Mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc
Mã bưu điện của tỉnh Vĩnh Phúc bao gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định mã zip code tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên sẽ xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc 15000 như sau:
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc | 15000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 15001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 15002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 15003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 15004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 15005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 15009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 15010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 15011 |
10 | Báo Vĩnh Phúc | 15016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 15021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 15030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 15035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 15036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 15040 |
16 | Sở Công Thương | 15041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 15044 |
20 | Sở Tài chính | 15045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 15047 |
23 | Công an tỉnh | 15049 |
24 | Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 15050 |
25 | Sở Nội vụ | 15051 |
26 | Sở Tư pháp | 15052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 15053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 15054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15057 |
32 | Sở Xây dựng | 15058 |
33 | Sở Y tế | 15060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 15061 |
35 | Ban Dân tộc | 15062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 15063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 15064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 15065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 15066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 15067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 15070 |
42 | Cục Thuế | 15078 |
43 | Chi cục Hải quan | 15079 |
44 | Cục Thống kê | 15080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 15081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 15085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 15086 |
48 | Hội Văn học nghệ thuật | 15087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 15088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 15089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 15090 |
52 | Tỉnh đoàn | 15091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 15092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 15093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Vĩnh Phúc
Mã bưu điện Thành phố Vĩnh Yên
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên | 15100 |
2 | Thành ủy | 15101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15104 |
6 | P. Tích Sơn | 15106 |
7 | P. Đống Đa | 15107 |
8 | P. Ngô Quyền | 15108 |
9 | P. Khai Quang | 15109 |
10 | P. Liên Bảo | 15110 |
11 | X. Định Trung | 15111 |
12 | P. Đồng Tâm | 15112 |
13 | P. Hội Hợp | 15113 |
14 | X. Thanh Trù | 15114 |
15 | BCP. Vĩnh Yên | 15150 |
16 | BC. KHL Vĩnh Phúc | 15151 |
17 | BC. KHL Vĩnh Yên | 15152 |
18 | BC. Phường Khai Quang | 15153 |
19 | BC. Liên Bảo | 15154 |
20 | BC. Đồng Tâm | 15155 |
21 | BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc | 15199 |
Mã bưu điện huyện Tam Dương
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Dương | 15200 |
2 | Huyện ủy | 15201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15204 |
6 | TT. Hợp Hòa | 15206 |
7 | X. Hướng Đạo | 15207 |
8 | X. Hoàng Hoa | 15208 |
9 | X. Đồng Tĩnh | 15209 |
10 | X. An Hòa | 15210 |
11 | X. Hoàng Đan | 15211 |
12 | X. Hoàng Lâu | 15212 |
13 | X. Duy Phiên | 15213 |
14 | X. Vân Hội | 15214 |
15 | X. Hợp Thịnh | 15215 |
16 | X. Thanh Vân | 15216 |
17 | X. Kim Long | 15217 |
18 | X. Đạo Tú | 15218 |
19 | BCP. Tam Dương | 15250 |
Mã bưu điện huyện Tam Đảo
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Đảo | 15300 |
2 | Huyện ủy | 15301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15304 |
6 | X. Hợp Châu | 15306 |
7 | X. Hồ Sơn | 15307 |
8 | X. Đại Đình | 15308 |
9 | X. Đạo Trù | 15309 |
10 | X. Yên Dương | 15310 |
11 | X. Bồ Lý | 15311 |
12 | X. Tam Quan | 15312 |
13 | TT. Tam Đảo | 15313 |
14 | X. Minh Quang | 15314 |
15 | BCP. Tam Đảo | 15350 |
16 | BC. Tam Đảo Núi | 15351 |
Mã bưu điện huyện Lập Thạch
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Lập Thạch | 15400 |
2 | Huyện ủy | 15401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15404 |
6 | TT. Lập Thạch | 15406 |
7 | X. Tử Du | 15407 |
8 | X. Bàn Giản | 15408 |
9 | X. Liên Hòa | 15409 |
10 | TT. Hoa Sơn | 15410 |
11 | X. Liễn Sơn | 15411 |
12 | X. Thái Hòa | 15412 |
13 | X. Bắc Bình | 15413 |
14 | X. Hợp Lý | 15414 |
15 | X. Quang Sơn | 15415 |
16 | X. Ngọc Mỹ | 15416 |
17 | X. Vân Trục | 15417 |
18 | X. Xuân Hòa | 15418 |
19 | X. Xuân Lôi | 15419 |
20 | X. Văn Quán | 15420 |
21 | X. Sơn Đông | 15421 |
22 | X. Triệu Đề | 15422 |
23 | X. Đình Chu | 15423 |
24 | X. Tiên Lữ | 15424 |
25 | X. Đồng Ích | 15425 |
26 | BCP. Lập Thạch | 15450 |
27 | BC. Liễn Sơn | 15451 |
Mã bưu điện huyện Sông Lô
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Sông Lô | 15500 |
2 | Huyện ủy | 15501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15504 |
6 | TT. Tam Sơn | 15506 |
7 | X. Nhạo Sơn | 15507 |
8 | X. Đồng Quế | 15508 |
9 | X. Lãng Công | 15509 |
10 | X. Quang Yên | 15510 |
11 | X. Bạch Lưu | 15511 |
12 | X. Hải Lựu | 15512 |
13 | X. Nhân Đạo | 15513 |
14 | X. Đôn Nhân | 15514 |
15 | X. Phương Khoan | 15515 |
16 | X. Như Thụy | 15516 |
17 | X. Tứ Yên | 15517 |
18 | X. Đức Bác | 15518 |
19 | X. Cao Phong | 15519 |
20 | X. Đồng Thịnh | 15520 |
21 | X. Yên Thạch | 15521 |
22 | X. Tân Lập | 15522 |
23 | BCP. Sông Lô | 15550 |
24 | BC. Bến Then | 15551 |
Mã bưu điện huyện Vĩnh Tường
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường | 15600 |
2 | Huyện ủy | 15601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15604 |
6 | TT. Vĩnh Tường | 15606 |
7 | TT. Tứ Trưng | 15607 |
8 | X. Vân Xuân | 15608 |
9 | X. Vũ Di | 15609 |
10 | X. Bình Dương | 15610 |
11 | X. Vĩnh Sơn | 15611 |
12 | TT. Thổ Tang | 15612 |
13 | X. Đại Đồng | 15613 |
14 | X. Tân Tiến | 15614 |
15 | X. Nghĩa Hưng | 15615 |
16 | X. Chấn Hưng | 15616 |
17 | X. Yên Bình | 15617 |
18 | X. Kim Xá | 15618 |
19 | X. Yên Lập | 15619 |
20 | X. Việt Xuân | 15620 |
21 | X. Lũng Hoà | 15621 |
22 | X. Bồ Sao | 15622 |
23 | X. Cao Đại | 15623 |
24 | X. Tân Cương | 15624 |
25 | X. Thượng Trưng | 15625 |
26 | X. Phú Thịnh | 15626 |
27 | X. Lý Nhân | 15627 |
28 | X. Tuân Chính | 15628 |
29 | X. An Tường | 15629 |
30 | X. Vĩnh Thịnh | 15630 |
31 | X. Vĩnh Ninh | 15631 |
32 | X. Phú Đa | 15632 |
33 | X. Ngũ Kiên | 15633 |
34 | X. Tam Phúc | 15634 |
35 | BCP. Vĩnh Tường | 15650 |
36 | BC. Thổ Tang | 15651 |
37 | BC. Tân Tiến | 15652 |
38 | BC. Sơn Kiệu | 15653 |
39 | BC. Bồ Sao | 15654 |
Mã bưu điện huyện Yên Lạc
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Lạc | 15700 |
2 | Huyện ủy | 15701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15704 |
6 | TT. Yên Lạc | 15706 |
7 | X. Bình Định | 15707 |
8 | X. Đồng Cương | 15708 |
9 | X. Đồng Văn | 15709 |
10 | X. Trung Nguyên | 15710 |
11 | X. Tề Lỗ | 15711 |
12 | X. Tam Hồng | 15712 |
13 | X. Yên Đồng | 15713 |
14 | X. Đại Tự | 15714 |
15 | X. Liên Châu | 15715 |
16 | X. Hồng Châu | 15716 |
17 | X. Trung Hà | 15717 |
18 | X. Trung Kiên | 15718 |
19 | X. Hồng Phương | 15719 |
20 | X. Yên Phương | 15720 |
21 | X. Văn Tiến | 15721 |
22 | X. Nguyệt Đức | 15722 |
23 | BCP. Yên Lạc | 15750 |
24 | BC. Tam Hồng | 15751 |
25 | BC. Chợ Lồ | 15752 |
Mã bưu điện huyện Bình Xuyên
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên | 15800 |
2 | Huyện ủy | 15801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15804 |
6 | TT. Hương Canh | 15806 |
7 | X. Sơn Lôi | 15807 |
8 | X. Bá Hiến | 15808 |
9 | X. Trung Mỹ | 15809 |
10 | X. Thiện Kế | 15810 |
11 | TT. Gia Khánh | 15811 |
12 | X. Hương Sơn | 15812 |
13 | X. Tam Hợp | 15813 |
14 | X. Quất Lưu | 15814 |
15 | X. Tân Phong | 15815 |
16 | TT. Thanh Lãng | 15816 |
17 | X. Phú Xuân | 15817 |
18 | X. Đạo Đức | 15818 |
19 | BCP. Bình Xuyên | 15850 |
20 | BC. Quang Hà | 15851 |
Mã bưu điện thị xã Phúc Yên
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên | 15900 |
2 | Thị ủy | 15901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15904 |
6 | P. Trưng Trắc | 15906 |
7 | P. Trưng Nhị | 15907 |
8 | P. Phúc Thắng | 15908 |
9 | X. Nam Viêm | 15909 |
10 | P. Xuân Hoà | 15910 |
11 | P. Đồng Xuân | 15911 |
12 | X. Ngọc Thanh | 15912 |
13 | X. Cao Minh | 15913 |
14 | X. Tiền Châu | 15914 |
15 | P. Hùng Vương | 15915 |
16 | BCP. Phúc Yên | 15950 |
17 | BC. Trưng Trắc | 15951 |
18 | BC. Xuân Hòa | 15952 |
19 | BC. KHL Phúc Yên | 15953 |
Trên đây là những thông tin về mã bưu điện Vĩnh Phúc mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Bây giờ các bạn có thể tra mã zip code Vĩnh Phúc một cách dễ dàng rồi nhé. Cảm ơn các bạn đọc bài viết! Chúc các bạn có một ngày vui vẻ!
>>> Xem thêm:
Xem thêm
Vinmart HNI là gì? Danh sách Vinmart HNI
Biển số xe 79 ở tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?
Bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất
Tỉnh nào rộng nhất Việt Nam? Top 10 tỉnh lớn nhất Việt Nam 2022
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Cà Mau hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Đắk Lắk hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Quảng Nam hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Biển số xe Hà Nội mới nhất 2024 theo các quận huyện
Biển số xe 42 ở đâu? Biển số xe 42 có ý nghĩa gì?