Danh từ là gì? Ví dụ về danh từ dễ hiểu nhất

Cập nhật: 27/09/2024

Danh từ là gì?

1.

Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian, khái niệm, đơn vị... Danh từ có thể kết hợp với một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.

Ví dụ về danh từ

2.
  • Danh từ chỉ người: mẹ, thầy giáo, cô giáo, bạn bè.
  • Danh từ chỉ vật: bàn, ghế, cây, điện thoại.
  • Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: gió, nắng, mưa, bão, lũ lụt.
  • Danh từ chỉ thời gian: giây, phút, giờ, tháng, năm.
  • Danh từ chỉ đơn vị: con, cái, chiếc, miếng, lạng, cân, yến, tạ, mét.
  • Danh từ chỉ khái niệm: văn hóa, khoa học, giáo dục, xã hội, chính trị, đạo đức, kinh nghiệm, lịch sử, ẩm thực, công nghệ.

Đặt câu chứa danh từ

Câu 1: Mẹ mua cho em một chiếc bàn mới.

Câu 2: Mùa mưa bắt đầu từ tháng Tư.

Phân loại danh từ

3.

Danh từ được chia thành 2 loại là danh từ chỉ sự vậtdanh từ chỉ đơn vị. Trong đó:

Danh từ chỉ sự vật phân thành:

  • Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (con, cái, chiếc, tờ, miếng....)
  • Danh từ chỉ đơn vị quy ước (lạng, tấn, tạ, mét, ki-lô-gam...)

Danh từ chỉ sự vật gồm:

  • Danh từ chung (sông, núi, người)
  • Danh từ riêng (Tiền Giang, Phú Sĩ, Hồ Chí Minh)

Chức năng của danh từ

4.

Danh từ có thể đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc là một bộ phận cấu thành nên vị ngữ của câu.

Ví dụ:

1. Cô bé học rất giỏi.

"Cô bé" trong câu trên là danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

2. Lanbác sĩ.

Trong câu trên, "Lan" và "bác sĩ" đều là danh từ. Trong đó "Lan" đóng vai trò là chủ ngữ, còn "bác sĩ" là một thành phần cấu tạo nên vị ngữ của câu.