Ngày đẹp tháng 9 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 9 Dương năm 2024 là ngày nào?
Ngày đẹp tháng 9 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 9 Dương năm 2024 là ngày nào? Trong bài viết hôm nay, VnAsk.com xin chia sẻ đến bạn thông tin về những ngày tốt tháng 9 năm 2024, ngày đẹp tháng 9 năm 2024 Dương lịch. Các bạn tham khảo nhé!
Ngày đẹp tháng 9 năm 2024 Dương lịch
1.
Thứ Hai, ngày 2/9 Dương lịch (tức ngày 30/7 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Xử thử, trực Thâu
- Xung khắc với tuổi Quý Hợi và Đinh Hợi
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Tư, ngày 4/9 Dương lịch (tức ngày 2/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Xử Thử, trực Bế
- Xung khắc với tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59, Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Sáu, ngày 6/9 Dương lịch (tức ngày 4/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Xử Thử, trực Trừ
- Xung khắc với tuổi Đinh Mão và Tân Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Tư, ngày 11/9 Dương lịch (tức ngày 9/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Bạch Lộ, trực Chấp
- Xung khắc với tuổi Nhâm Thân và Giáp Thân
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
- Giờ hắc đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Năm, ngày 12/9 Dương lịch (tức ngày 10/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Bạch Lộ, trực Phá
- Xung khắc với tuổi Quý Dậu và Ất Dậu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
>> Xem thêm: Stt chào tháng 9 yêu thương hay, hình ảnh chào tháng 9 đẹp
Thứ Hai, ngày 16/9 Dương lịch (tức ngày 14/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Bạch Lộ, trực Khai
- Xung khắc với tuổi Đinh Sửu và Tân Sửu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Tư, ngày 18/9 Dương lịch (tức ngày 16/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Bạch Lộ, trực Kiến
- Xung khắc với tuổi Kỷ Mão và Đinh Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Hai, ngày 23/9 Dương lịch (tức ngày 21/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Thu Phân, trực Chấp
- Xung khắc với tuổi Giáp Thân và Mậu Thân
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
- Giờ hắc đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Ba, ngày 24/9 Dương lịch (tức ngày 22/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Thu Phân, trực Phá
- Xung khắc với tuổi Ất Dậu và Kỷ Dậu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Bảy, ngày 28/9 Dương lịch (tức ngày 26/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Thu Phân, trực Khai
- Xung khắc với tuổi Kỷ Sửu và Quý Sửu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Hai, ngày 30/9 Dương lịch (tức ngày 28/8 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Thu Phân, trực Kiến
- Xung khắc với tuổi Tân Mão và Quý Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
>> Xem thêm:
Tổng kết ngày đẹp tháng 9 Dương lịch
2.
- Ngày tốt mua xe tháng 9 Dương lịch: Ngày 4/9, ngày 6/9, ngày 16/9, ngày 18/9.
- Ngày tốt cưới hỏi tháng 9 Dương lịch: Ngày 4/9, ngày 6/9, ngày 16/9, ngày 18/9, ngày 24/9.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 9 Dương lịch: Ngày 4/9, ngày 6/9, ngày 11/9, ngày 12/9, ngày 16/9, ngày 18/9, ngày 24/9.
Trên đây là những thông tin về ngày tốt tháng 9 năm 2024, ngày đẹp tháng 9 năm 2024 Dương lịch mà VnAsk.com muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
Xem thêm
Tháng 10 có bao nhiêu ngày, bao nhiêu tuần, Chủ Nhật?
Lịch tháng 9: Lịch âm tháng 9, lịch vạn niên tháng 9
Tháng 8 năm 2024 có bao nhiêu ngày theo Âm lịch, Dương lịch?
Mùa thu bắt đầu từ tháng mấy? Thời tiết mùa thu thế nào?
Ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024: Tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày đẹp tháng 8 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 8 Dương năm 2024 là ngày nào?
Bây giờ là mấy giờ ở Mỹ? Giờ Mỹ chuẩn từng giây
Năm 2023 có nhuận không? Năm 2023 nhuận trong tháng mấy?
Ngày đẹp tháng 2 năm 2024: Ngày tốt tháng 2 năm 2024 là những ngày nào?