Ngày đẹp tháng 10 Dương lịch năm 2024 là ngày nào?
Tháng 10 Dương lịch năm 2024 có 9 ngày tốt, rất phù hợp để làm những việc quan trọng như cưới xin, mua xe, xuất hành, khai trương... Vậy ngày đẹp tháng 10 là những ngày nào? Hãy đọc bài viết của VnAsk.com để tìm câu trả lời bạn nhé.
Xem ngày đẹp tháng 10 năm 2024 Dương cần lưu ý gì?
Để xác định ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024, bạn cần lưu ý:
- Tránh chọn các ngày Hắc Đạo.
- Ngày tốt cần phải không xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hàng của tuổi).
- Cần căn cứ thêm sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Trực, sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, trực Kiến, trực Bình, trực Mãn là tốt.
Danh sách ngày đẹp tháng 10 năm 2024 Dương lịch
Dưới đây là tổng hợp những ngày tốt trong tháng 10 năm 2024 để bạn tham khảo và có kế hoạch sắp xếp công việc của mình:
Thứ Hai, ngày 7/10/2024 Dương lịch, tức ngày 5/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Thanh Long hoàng đạo
- Bát tự là ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Thu phân, trực Nguy
- Xung với các tuổi Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Thứ Ba ngày 8/10/2024 Dương lịch, tức ngày 6/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Minh Đường hoàng đạo
- Bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Thành
- Xung với các tuổi Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Thứ Bảy ngày 12/10/2024 Dương lịch, tức ngày 10/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Kim Đường hoàng đạo
- Bát tự là ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Bế
- Xung với các tuổi Tân Mão, Ất Mão
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng chính Nam để đón Tài Thần, tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Hai ngày 14/10/2024 Dương lịch, tức ngày 12/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo
- Bát tự là ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Trừ
- Xung với các tuổi Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Thứ Bảy ngày 19/10/2024 Dương lịch, tức ngày 17/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Thanh Long hoàng đạo
- Bát tự là ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Phá
- Xung với các tuổi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng chính Đông để đón Tài Thần, tránh hướng chính Đông gặp Hạc Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Chủ Nhật ngày 20/10/2024 Dương lịch, tức ngày 18/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Minh Đường hoàng đạo
- Bát tự là ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Nguy
- Xung với các tuổi Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng chính Đông để đón Tài Thần, tránh hướng chính Đông gặp Hạc Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm ngày 24/10/2024 Dương lịch, tức ngày 22/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Kim Đường hoàng đạo
- Bát tự là ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Sương giáng, trực Bế
- Xung với các tuổi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy ngày 26/10/2024 Dương lịch, tức ngày 24/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo
- Bát tự là ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Sương giáng, trực Trừ
- Xung với các tuổi Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Nếu xuất hành thì nên đi về hướng Tây để đón Tài Thần. Xuất hành theo hướng Đông Nam vừa gặp Hỷ Thần, vừa gặp Hạc Thần nên tựu chung lại chỉ bình thường.
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm ngày 31/10/2024 Dương lịch, tức ngày 29/9/2024 Âm lịch
- Là ngày Thanh Long hoàng đạo
- Bát tự là ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Thuộc tiết Sương giáng, trực Phá
- Xung với các tuổi Canh Tuất, Bính Tuất
- Nếu xuất hành thì nên đi hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng chính Nam để đón Tài Thần, tránh hướng chính Nam gặp Hạc Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Tổng hợp lịch ngày tốt tháng 10 năm 2024 Dương lịch
- Ngày đẹp mua xe: Ngày 7/10, ngày 24/10
- Ngày đẹp nhập trạch: Ngày 7/10, ngày 14/10, ngày 20/10
- Ngày đẹp cưới hỏi: Ngày 7/10, ngày 14/10, ngày 20/10
- Ngày tốt xuất hành: Ngày 7/10, ngày 14/10, ngày 20/10
- Ngày tốt khai trương: Ngày 7/10, ngày 14/10
Mời bạn tham khảo ứng dụng xem lịch Âm tháng 10, lịch vạn niên tháng 10 năm 2024 dưới đây. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được các thông tin như giờ hoàng đạo, mệnh ngày, tiết khí, trực, hướng xuất hành, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày Âm Dương tại mục Đổi ngày.
Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày đẹp tháng 10 năm 2024 Dương lịch là ngày nào. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
Xem thêm
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới các tháng năm 2024
Ngày tốt tháng 12 năm 2024 là ngày nào?
Tháng 10 có bao nhiêu ngày, bao nhiêu tuần, Chủ Nhật?
Ngày tốt trong tháng 11 năm 2024 là ngày nào?
Ngày tốt tháng 10 Âm năm 2024: Tháng 10 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày cưới đẹp năm 2024 là ngày nào?
Hôm nay là ngày gì, ngày lễ gì? Hôm nay ngày con gì, mệnh gì, hành gì, trực gì?
Ngày tốt tháng 1 năm 2023: Tháng 1 Dương ngày nào đẹp?
Ngày tốt sửa nhà, làm nhà mới 2024