Ngày tốt tháng 10 Âm năm 2024: Tháng 10 Âm lịch ngày nào tốt?

Cập nhật: 18/09/2024

Chọn ngày đẹp để làm các công việc quan trọng là điều rất nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang cần tìm ngày tốt tháng 10 âm năm 2024 thì hãy tham khảo ngay bài viết này nhé!

Ngày tốt tháng 10 Âm năm 2024

1.

Tháng 10 Âm lịch là khoảng thời gian rất đẹp để làm nhiều việc đại sự như cưới hỏi, xây cất nhà cửa... bởi lúc này thời tiết đang chuyển từ thu sang đông, trời nắng ráo, ít mưa. Dưới đây là bảng danh sách ngày tốt tháng 10/2024.

Thứ Bảy, ngày 2/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 2/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Sương Giáng - Lập Đông, trực Thành, xung với các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Nên đi hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, ngày 3/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 3/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Sương Giáng - Lập Đông, trực Thu, xung với các tuổi: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Nên đi hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, ngày 7/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 7/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Trừ, xung với các tuổi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Nên đi hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, ngày 9/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 9/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Mãn, xung với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Nên đi hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, ngày 14/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 14/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Nguy, xung với các tuổi: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Nên đi hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, ngày 15/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 15/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Thành, xung với các tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Nên đi hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, ngày 19/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 19/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Kiến, xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Nên đi hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h),
    Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, ngày 21/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 21/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Mãn, xung với các tuổi: Đinh Mùi, Ất Mùi
  • Nên đi hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, ngày 26/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 26/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Tuyết - Đại Tuyết, trực Nguy, xung với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Nên đi hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Tư, ngày 27/10/2024 Âm lịch nhằm ngày 27/11/2024 Dương lịch

  • Bát tự ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Tuyết - Đại Tuyết, trực Thành, xung với các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Nên đi hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Tổng hợp ngày tốt tháng 10 Âm lịch năm 2024

2.
  • Ngày tốt khai trương tháng 10 Âm lịch năm 2024: Ngày 19/10, ngày 27/10.
  • Ngày tốt mua xe tháng 10 Âm lịch năm 2024: Ngày 21, ngày 26, ngày 27.
  • Ngày tốt cưới hỏi tháng 10 Âm lịch năm 2024: Ngày 2, ngày 14, ngày 19, ngày 21, ngày 26, ngày 27.
  • Ngày tốt nhập trạch tháng 10 Âm lịch năm 2024: Ngày 2, ngày 3, ngày 7, ngày 19, ngày 21, ngày 26, ngày 27.

Để tham khảo thêm thông tin về ngày tốt, ngày xấu trong tháng 10 Âm lịch năm 2024, bạn có thể sử dụng lịch vạn niên 12 tháng dưới đây. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được các thông tin như giờ hoàng đạo, mệnh ngày, tiết khí, trực, hướng xuất hành, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày âm dương tại mục Đổi ngày.

Các bước xem ngày tốt tháng 10 Âm lịch 2024

3.
  • Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt (hoàng đạo) và tránh chọn các ngày xấu (hắc đạo) tương ứng ở danh sách ngày tốt.
  • Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Tránh các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu.
  • Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào ngày xấu hay không, cụ thể những ngày xấu cần tránh là: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong... Nếu phạm các ngày kiêng kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh thực hiện các việc quan trọng.
  • Bước 4: Xem danh sách sao tốt, sao xấu chiếu xuống trong ngày cần xem. Tiếp theo là xem công việc nào tốt khi sao đó chiếu để thực hiện.
  • Bước 5: Cuối cùng sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 10 Âm lịch năm 2024 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để thực hiện công việc đó.

Ngày tốt tháng 10 Âm lịch năm 2024

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày tốt tháng 10 Âm năm 2024 là những ngày nào. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!