Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2024: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2024: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt? Trong bài viết hôm nay, VnAsk.com xin chia sẻ đến bạn thông tin về những ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2024, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2024. Các bạn tham khảo nhé!
Mục lục bài viết
- Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2024
- Thứ Hai, ngày 5/9 Âm lịch (tức ngày 7/10 Dương lịch)
- Thứ Ba, ngày 6/9 Âm lịch (tức ngày 8/10 Dương lịch)
- Thứ Bảy, ngày 10/9 Âm lịch (tức ngày 12/10 Dương lịch)
- Thứ Hai, ngày 12/9 Âm lịch (tức ngày 14/10 Dương lịch)
- Thứ Bảy, ngày 17/9 Âm lịch (tức ngày 19/10 Dương lịch)
- Chủ Nhật, ngày 18/9 Âm lịch (tức ngày 20/10 Dương lịch)
- Thứ Năm, ngày 22/9 Âm lịch (tức ngày 24/10 Dương lịch)
- Thứ Bảy, ngày 24/9 Âm lịch (tức ngày 26/10 Dương lịch)
- Thứ Năm, ngày 29/9 Âm lịch (tức ngày 31/10 Dương lịch)
Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2024
1.
Thứ Hai, ngày 5/9 Âm lịch (tức ngày 7/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Thu phân, trực Nguy
- Xung khắc với tuổi Mậu Tuất và Canh Tuất
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ Ba, ngày 6/9 Âm lịch (tức ngày 8/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Nguy
- Xung khắc với tuổi Kỷ Hợi và Tân Hợi
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Bảy, ngày 10/9 Âm lịch (tức ngày 12/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Bế
- Xung khắc với tuổi Quý Mão và Ất Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Hai, ngày 12/9 Âm lịch (tức ngày 14/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Trừ
- Xung khắc với tuổi Ất Tỵ và Kỷ Tỵ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Bảy, ngày 17/9 Âm lịch (tức ngày 19/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Phá
- Xung khắc với tuổi Canh Tuất và Nhâm Tuất
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Chủ Nhật, ngày 18/9 Âm lịch (tức ngày 20/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Hàn lộ, trực Nguy
- Xung khắc với tuổi Tân Hợi và Quý Hợi
- Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Năm, ngày 22/9 Âm lịch (tức ngày 24/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Sương giáng, trực Bế
- Xung khắc với tuổi Ất Mão và Kỷ Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Bảy, ngày 24/9 Âm lịch (tức ngày 26/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Sương giáng, trực Trừ
- Xung khắc với tuổi Đinh Tỵ và Ất Tỵ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Năm, ngày 29/9 Âm lịch (tức ngày 31/10 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Thuộc tiết Sương giáng, trực Phá
- Xung khắc với tuổi Nhâm Tuất và Bính Tuất
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
- Giờ hắc đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
>>>> Tổng kết:
- Ngày tốt mua xe tháng 9 Âm gồm: Ngày 5/9, ngày 12/9, ngày 18/9, ngày 22/9.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 9 Âm gồm: Ngày 5/9, ngày 12/9, ngày 18/9, ngày 22/9.
- Ngày tốt động thổ tháng 9 Âm gồm: Ngày 5/9, ngày 12/9, ngày 18/9, ngày 22/9.
- Ngày tốt khai trương tháng 9 Âm gồm: Ngày 5/9, ngày 12/9, ngày 18/9, ngày 22/9.
Trên đây là những thông tin về ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2024, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2024 mà VnAsk.com muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
Xem thêm
Tháng 10 có bao nhiêu ngày, bao nhiêu tuần, Chủ Nhật?
Lịch tháng 9: Lịch âm tháng 9, lịch vạn niên tháng 9
Tháng 8 năm 2024 có bao nhiêu ngày theo Âm lịch, Dương lịch?
Mùa thu bắt đầu từ tháng mấy? Thời tiết mùa thu thế nào?
Ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024: Tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày đẹp tháng 8 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 8 Dương năm 2024 là ngày nào?
Ngày đẹp tháng 10 Dương lịch năm 2024 là ngày nào?
Ngày tốt tháng 1 năm 2023: Tháng 1 Dương ngày nào đẹp?
Hôm nay là ngày gì, ngày lễ gì? Hôm nay ngày con gì, mệnh gì, hành gì, trực gì?