Ngày đẹp tháng 8 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 8 Dương năm 2024 là ngày nào?

Cập nhật: 10/07/2024

Xem ngày đẹp, ngày tốt trước khi thực hiện một việc quan trọng đã trở thành thói quen ăn sâu vào trong tiềm thức của người Việt Nam. Chọn được ngày đẹp, ngày tốt sẽ giúp cho công việc diễn ra thuận lợi hơn, đồng thời tạo được tâm lý thoải mái cho họ. Vậy ngày đẹp tháng 8 năm 2024 là ngày nào? Ngày tốt trong tháng 8 Dương năm 2024 là ngày nào? Hãy cùng theo dõi bài viết này để có được câu trả lời bạn nhé.

Lưu ý khi xem ngày đẹp tháng 8 năm 2024

1.

Để xác định ngày tốt tháng 8 năm 2024, bạn cần lưu ý:

  • Tránh chọn các ngày Hắc Đạo
  • Ngày tốt cần phải không xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hàng của tuổi).
  • Cần căn cứ thêm sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Trực, sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, trực Kiến, trực Bình, trực Mãn là tốt.

Lịch tháng 8 năm 2024

Ngày tốt tháng 8 Dương lịch năm 2024 là ngày nào?

2.

Dưới đây là những ngày đẹp tháng 8 năm năm 2024 để bạn tham khảo.

Thứ Sáu, ngày 2 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 28/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Thuộc hành Mộc, tiết Đại Thử, trực Bình
  • Xung khắc với tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ Bảy, ngày 3 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 29/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc hành Mộc, tiết Đại Thử, trực Định
  • Xung khắc với tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

>> Xem chi tiết: Ngày 1/8 là ngày gì? Ngày 1 tháng 8 thuộc cung gì?

Chủ Nhật, ngày 4 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 1/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Thử, trực Chấp
  • Xung khắc với tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Thứ Hai, ngày 5 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 2/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Thử, trực Phá
  • Xung khắc với tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ Sáu, ngày 9 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 6/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập thu, trực Thâu
  • Xung khắc với tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

>> Xem chi tiết: Ngày 8/8 là ngày gì? Ngày 8 tháng 8 là ngày thuộc cung gì?

Chủ Nhật, ngày 11 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 8/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập thu, trực Bế
  • Xung khắc với tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần và đi về hướng chính Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ Sáu, ngày 16 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 13/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập thu, trực Định
  • Xung khắc với tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần và đi về hướng chính Tây để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày tốt tháng 8 năm 2024

Thứ Bảy, ngày 17 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 14/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập thu, trực Chấp
  • Xung khắc với tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

>> Xem thêm: Ngày 13/8 là ngày gì? Ngày 13 tháng 8 là cung gì?

Thứ Tư, ngày 21 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 18/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập thu, trực Thâu
  • Xung khắc với tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần và đi về hướng chính Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ Sáu, ngày 23 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 20/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Xả thử, trực Bế
  • Xung khắc với tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Thứ Tư, ngày 28 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 25/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Xả thử, trực Định
  • Xung khắc với tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Thứ Năm, ngày 29 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 26/7 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Xả thử, trực Chấp
  • Xung khắc với tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

>> Xem thêm:

Ngày đẹp tháng 8 Dương lịch

>> Xem thêm: Ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024: Tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt?

Tổng hợp lịch ngày tốt tháng 8 năm 2024 Dương lịch

3.

Ngày tốt khai trương tháng 8 năm 2024: 

  • Thứ Bảy, ngày 3 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 29/6 Âm lịch)
  • Thứ Sáu, ngày 9 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 6/7 Âm lịch)
  • Thứ Tư, ngày 28 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 25/7 Âm lịch)
  • Thứ Năm, ngày 29 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 26/7 Âm lịch)

Ngày tốt mua xe tháng 8 năm 2024 - Ngày đẹp mua xe tháng 8 năm 2024: 

  • Thứ Bảy, ngày 3 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 29/6 Âm lịch)
  • Thứ Sáu, ngày 9 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 6/7 Âm lịch)
  • Chủ Nhật, ngày 11 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 8/7 Âm lịch)
  • Thứ Tư, ngày 28 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 25/7 Âm lịch)
  • Thứ Năm, ngày 29 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 26/7 Âm lịch)

Ngày tốt nhập trạch chuyển nhà tháng 8 năm 2024:

  • Thứ Sáu, ngày 9 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 6/7 Âm lịch)
  • Chủ Nhật, ngày 11 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 8/7 Âm lịch)
  • Thứ Tư, ngày 28 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 25/7 Âm lịch)
  • Thứ Năm, ngày 29 tháng 8 Dương lịch (tức ngày 26/7 Âm lịch)

Mời bạn tham khảo ứng dụng xem lịch âm tháng 8, lịch vạn niên tháng 8 năm 2024 dưới đây. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được các thông tin như giờ hoàng đạo, mệnh ngày, tiết khí, trực, hướng xuất hành, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày âm dương tại mục Đổi ngày.

> Xem thêm: Tháng 8 có ngày lễ gì? Các ngày lễ trong tháng 8

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày đẹp tháng 8 năm 2024, ngày tốt trong tháng 8 Dương năm 2024 là ngày nào. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!