Ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024: Tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024: Tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt? Đây là câu hỏi mà rất nhiều người đặt ra. Biết được ngày tốt hay xấu sẽ giúp họ có thể chủ động hơn trong các công việc hằng ngày để tạo tâm lý thoải mái nhất giúp công việc được tốt hơn. Để biết được ngày tốt trong tháng 8 Âm năm 2024, bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
Ngày đẹp tháng 8 Âm năm 2024 là ngày nào?
Dưới đây là những ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024 để bạn tham khảo và có kế hoạch cho những công việc trọng đại của mình.
Thứ Tư, ngày 2 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 4/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Xử thử, trực Bế
- Xung khắc với tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Sáu, ngày 4 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 6/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Xử thử, trực Trừ
- Xung khắc với tuổi: Đinh Mão và Tân Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Tư, ngày 9 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 11/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long hoàng đạo
- Thuộc tiết Bạch lộ, trực Chấp
- Xung khắc với tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ Năm, ngày 10 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 12/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Bạch lộ, trực Phá
- Xung khắc với tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Hai, ngày 14 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 16/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Bạch lộ, trực Khai
- Xung khắc với tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Tư, ngày 16 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 18/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Bạch lộ, trực Kiến
- Xung khắc với tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Hai, ngày 21 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 23/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long hoàng đạo
- Thuộc tiết Thu phân, trực Chấp
- Xung khắc với tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ Ba, ngày 22 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 24/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Thu phân, trực Phá
- Xung khắc với tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Bảy, ngày 26 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 28/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Thu phân, trực Khai
- Xung khắc với tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Hai, ngày 28 tháng 8 Âm lịch (tức ngày 30/9 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường hoàng đạo
- Thuộc tiết Thu phân, trực Kiến
- Xung khắc với tuổi: Tân Mão và Quý Mão
- Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng chính Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Tổng kết lịch ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024
- Ngày tốt khai trương tháng 8 năm 2024: Ngày 2/8, ngày 4/8, ngày 14/8, ngày 16/8 Âm lịch.
- Ngày tốt mua xe tháng 8 năm 2024 - Ngày đẹp mua xe tháng 8 năm 2024: Ngày 2/8, ngày 4/8, ngày 14/8, ngày 16/8 Âm lịch.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2024: Ngày 2/8, ngày 4/8, ngày 9/8, ngày 14/8, ngày 16/8, ngày 22/8 Âm lịch.
- Ngày tốt cưới hỏi tháng 8 năm 2024: Ngày 2/8, ngày 4/8, ngày 14/8, ngày 16/8, ngày 22/8 Âm lịch.
Lưu ý khi xem ngày đẹp tháng 8 Âm lịch năm 2024
Để xác định ngày tốt xấu tháng 8 năm 2024, bạn cần lưu ý:
- Tránh chọn các ngày Hắc Đạo
- Ngày tốt cần phải không xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hàng của tuổi).
- Cần căn cứ thêm sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Trực, sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, trực Kiến, trực Bình, trực Mãn là tốt.
Mời bạn tham khảo ứng dụng xem lịch âm tháng 8, lịch vạn niên tháng 8 năm 2024 dưới đây. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được các thông tin như giờ hoàng đạo, mệnh ngày, tiết khí, trực, hướng xuất hành, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng 6 bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày âm dương tại mục Đổi ngày.
Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024, tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt rồi. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
Xem thêm
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới các tháng năm 2024
Lịch tháng 9: Lịch âm tháng 9, lịch vạn niên tháng 9
Tháng 8 năm 2024 có bao nhiêu ngày theo Âm lịch, Dương lịch?
Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2024: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày đẹp tháng 9 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 9 Dương năm 2024 là ngày nào?
Ngày đẹp tháng 8 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 8 Dương năm 2024 là ngày nào?
Ngày 3 tháng 4 là ngày gì? 3/4 thuộc cung gì?
Múi giờ Việt Nam là số mấy? Ký hiệu múi giờ Việt Nam
Giờ tốt cúng khai trương: Cúng khai trương giờ nào tốt?