Ngày tốt tháng 12 năm 2024 là ngày nào?
Ngày đẹp tháng 12 năm 2024: Ngày tốt tháng 12 năm 2024 là ngày nào? Đây là câu hỏi mà rất nhiều người đặt ra. Biết được ngày tốt hay xấu sẽ giúp họ có thể chủ động hơn trong các công việc hằng ngày để tạo tâm lý thoải mái nhất giúp công việc được tốt hơn. Để biết được ngày tốt trong tháng 12 năm 2024, bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
Ngày tốt tháng 12 Dương lịch là ngày nào?
Ngày đẹp tháng 12 Dương lịch
Tháng 12 Dương lịch năm 2024 có 31 ngày, bắt đầu từ Chủ Nhật ngày 1/12 và kết thúc vào thứ Ba ngày 31/12. Vậy tháng 12 ngày nào tốt? Theo lịch vạn niên, các ngày đẹp (ngày hoàng đạo) tháng 12 Dương lịch gồm có:
Thứ Ba, ngày 3/12/2024 (tức ngày 3/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường hoàng đạo, thuộc tiết Tiểu Tuyết, trực Mãn, xung với các tuổi Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h)Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
Thứ Năm, ngày 5/12/2024 (tức ngày 5/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Quý Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo, thuộc tiết Tiểu Tuyết, trực Định, xung với các tuổi Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 10/12/2024 (tức ngày 10/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long hoàng đạo, thuộc tiết Đại Tuyết, trực Thành, xung với các tuổi Canh Dần, Giáp Dần
- Xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 11/12/2024 (tức ngày 11/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Minh Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đại Tuyết, trực Thu, xung với các tuổi Tân Mão, Ất Mão
- Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 15/12/2024 (tức ngày 15/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đại Tuyết, trực Trừ, xung với các tuổi Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Thứ Ba, ngày 17/12/2024 (tức ngày 17/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đại Tuyết, trực Bình, xung với các tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 22/12/2024 (tức ngày 22/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Canh Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long hoàng đạo, thuộc tiết Đông Chí, trực Thành, xung với các tuổi Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Hai, ngày 23/12/2024 (tức ngày 23/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Minh Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đông Chí, trực Thu, xung với các tuổi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 27/12/2024 (tức ngày 27/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đông Chí, trực Trừ, xung với các tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Chủ Nhật, ngày 29/12/2024 (tức ngày 29/11/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đông Chí, trực Bình, xung với các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 31/12/2024 (tức ngày 1/12/2024 Âm lịch)
- Bát tự là ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đông Chí, trực Chấp, xung với các tuổi Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Ngày đẹp tháng 12 Dương lịch để khai trương: Ngày 11, ngày 15, ngày 17, ngày 27
Ngày đẹp tháng 12 Dương lịch để cưới hỏi: Ngày 11, ngày 15, ngày 17, ngày 27
Ngày tốt tháng 12 Dương lịch năm 2024 để làm nhà: Ngày 5, ngày 11, ngày 15, ngày 17, ngày 27, ngày 29
Ngày đẹp tháng 12 Âm lịch là ngày nào?
Ngày tốt tháng 12 Âm lịch
Tháng 12 ngày nào tốt theo lịch Âm? Tháng 12 Âm lịch là tháng cuối cùng của năm Giáp Thìn, thời điểm diễn ra nhiều sự kiện quan trọng, đặc biệt là Tết Nguyên Đán. Dưới đây là danh sách những ngày tốt tháng 12 Âm lịch năm 2024:
Thứ Ba, ngày 1/12/2024 (tức ngày 31/12/2024 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đông Chí, trực Chấp, xung với các tuổi Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Chủ Nhật, ngày 6/12/2024 (tức ngày 5/1/2025 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long hoàng đạo, thuộc tiết Tiểu Hàn, trực Khai, xung với các tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Thứ Hai, ngày 7/12/2024 (tức ngày 6/1/2025 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Ất Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Minh Đường hoàng đạo, thuộc tiết Tiểu Hàn, trực Khai, xung với các tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Thứ Sáu, ngày 11/12/2024 (tức ngày 10/1/2025 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường hoàng đạo, thuộc tiết Tiểu Hàn, trực Mãn, xung với các tuổi Tân Dậu, Ất Dậu
- Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 13/12/2024 (tức ngày 12/1/2025 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo, thuộc tiết Tiểu Hàn, trực Chấp, xung với các tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 18/12/2024 (tức ngày 17/1/2025 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Bính Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Thanh Long hoàng đạo, thuộc tiết Tiểu Hàn, trực Thu, xung với các tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h),
- Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Thứ Tư, ngày 23/12/2024 (tức ngày 22/1/2025 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Tân Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Kim Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đại Hàn, trực Mãn, xung với các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 25/12/2024 (tức ngày 24/1/2025 Dương lịch)
- Bát tự là ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
- Là ngày Ngọc Đường hoàng đạo, thuộc tiết Đại Hàn, trực Chấp, xung với các tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
- Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Ngày đẹp tháng 12 Âm lịch để khai trương: Ngày 7, ngày 13, ngày 23, ngày 25
Ngày đẹp tháng 12 Âm lịch để cưới hỏi: Ngày 7, ngày 13, ngày 23, ngày 25
Ngày tốt tháng 12 Âm lịch năm 2024 để làm nhà: Ngày 6, ngày 7, ngày 13, ngày 23, ngày 25
>> Những thông tin chia sẻ trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày đẹp tháng 12, ngày tốt tháng 12 năm 2024 là ngày nào. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
Xem thêm
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới các tháng năm 2024
Ngày tốt tháng 10 Âm năm 2024: Tháng 10 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày đẹp tháng 10 Dương lịch năm 2024 là ngày nào?
Ngày cưới đẹp năm 2024 là ngày nào?
Các tháng trong tiếng Anh: Cách sử dụng và các giới từ đi kèm
Lịch tháng 12: Lịch vạn niên, lịch Âm Dương tháng 12 chuẩn nhất
Giờ hành chính là mấy giờ?
Năm 2023 có nhuận không? Năm 2023 nhuận trong tháng mấy?
Hôm nay là ngày gì, ngày lễ gì? Hôm nay ngày con gì, mệnh gì, hành gì, trực gì?