Mã zip Thái Bình: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Thái Bình quê ta đó nhưng mà mã zip Thái Bình là bao nhiêu các bạn "17" đã biết chưa nhỉ? Nếu chưa biết thì đọc ngay bài viết sau của VnAsk.com để tham khảo bảng mã bưu chính Thái Bình, mã bưu điện Thái Bình, mã thư tín Thái Bình mới nhất các bạn nhé!
Tìm hiểu về vị trí địa lý và dân số của tỉnh Thái Bình
Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng của Việt Nam. Theo quy hoạch phát triển kinh tế của nước ta, tỉnh Thái Bình thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ.
Theo số liệu thống kê dân số năm 2019, tính đến ngày 1/4/2019, tỉnh Thái Bình là đơn vị hành chính Việt Nam đông dân thứ 11 về số dân với khoảng 1.860.447 người, xếp sau Đắk Lắk và xếp trên tỉnh Bắc Giang.
Trung tâm hành chính của tỉnh Thái Bình chính là Thành phố Thái Bình, cách trung tâm Thủ đô Hà Nội khoảng 120km về phía Đông Nam, cách trung tâm Thành phố Hải Phòng khoảng 160km về phía Đông Bắc.
Vị trí địa lý và vị trí tiếp giáp tỉnh Thái Bình như sau:
- Phía Bắc giáp tỉnh Hải Dương, tỉnh Hưng Yên và Thành phố Hải Phòng.
- Phía Tây giáp tỉnh Hà Nam.
- Phía Nam giáp tỉnh Nam Định.
- Phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ và Biển Đông.
Các điểm cực của tỉnh Thái Bình như sau:
- Điểm cực Bắc của tỉnh Thái Bình tại thôn Lộng Khê, xã An Khê và huyện Quỳnh Phụ.
- Điểm cực Tây của tỉnh Thái Bình tại thôn Tân Hà, xã Tân Lễ và huyện Hưng Hà.
- Điểm cực Đông của tỉnh Thái Bình tại thôn Trường Xuân, xã Thụy Trường và huyện Thái Thụy.
- Điểm cực Nam của tỉnh Thái Bình tại khu vực cửa Ba Lạt, xã Nam Phú và huyện Tiền Hải.
Tỉnh Thái Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó có 1 Thành phố Thái Bình thuộc tỉnh và 7 huyện với 260 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 9 thị trấn và 241 xã.
Bảng mã bưu điện các cơ quan hành chính tỉnh Thái Bình
Mã bưu điện Thái Bình gồm có năm chữ số, cụ thể:
- Hai ký tự đầu tiên để xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xá định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Thái Bình là 06000 như sau:
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình | 06000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 06001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 06002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 06003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 06004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 06005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 06009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 06010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 06011 |
10 | Báo Thái Bình | 06016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 06021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 06030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 06035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 06036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 06040 |
16 | Sở Công Thương | 06041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 06042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 06043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 06044 |
20 | Sở Tài chính | 06045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 06046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 06047 |
23 | Công an tỉnh | 06049 |
24 | Sở Nội vụ | 06051 |
25 | Sở Tư pháp | 06052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 06054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 06055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 06057 |
31 | Sở Xây dựng | 06058 |
32 | Sở Y tế | 06060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 06061 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 06063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 06064 |
36 | Trường chính trị tỉnh Thái Bình | 06065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam | 06066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 06067 |
39 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 06070 |
40 | Cục Thuế | 06078 |
41 | Chi Cục Hải quan | 06079 |
42 | Cục Thống kê | 06080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 06081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 06085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 06086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 06087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 06088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 06089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 06090 |
50 | Tỉnh đoàn | 06091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 06092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 06093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Thái Bình
Mã bưu điện Thành phố Thái Bình
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Thái Bình | 06100 |
2 | Thành ủy | 06101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06104 |
6 | P. Trần Hưng Đạo | 06106 |
7 | P. Đề Thám | 06107 |
8 | P. Bồ Xuyên | 06108 |
9 | P. Lê Hồng Phong | 06109 |
10 | P. Hoàng Diệu | 06110 |
11 | X. Đông Mỹ | 06111 |
12 | X. Đông Thọ | 06112 |
13 | X. Đông Hòa | 06113 |
14 | P. Tiền Phong | 06114 |
15 | X. Tân Bình | 06115 |
16 | X. Phú Xuân | 06116 |
17 | P. Phú Khánh | 06117 |
18 | P. Kỳ Bá | 06118 |
19 | X. Vũ Phúc | 06119 |
20 | X. Vũ Chính | 06120 |
21 | P. Quang Trung | 06121 |
22 | P. Trần Lãm | 06122 |
23 | X. Vũ Lạc | 06123 |
24 | X. Vũ Đông | 06124 |
25 | BCP. Thái Bình | 06050 |
26 | BC. KHL Thái Bình | 06051 |
27 | BC. An Lê | 06052 |
28 | BC. Chơ Đác | 06053 |
29 | BC. HCC Thái Bình | 06098 |
30 | BC. Hệ 1 Thái Bình | 06199 |
Mã bưu điện huyện Kiến Xương
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Kiến Xương | 06200 |
2 | Huyện ủy | 06201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06204 |
6 | TT. Thanh Nê | 06206 |
7 | X. An Bồi | 06207 |
8 | X. Bình Minh | 06208 |
9 | X. Hòa Bình | 06209 |
10 | X. Đình Phùng | 06210 |
11 | X. Nam Cao | 06211 |
12 | X. Thương Hiền | 06212 |
13 | X. Lê Lơi | 06213 |
14 | X. Quyết Tiến | 06214 |
15 | X. Hồng Thái | 06215 |
16 | X. Trà Giang | 06216 |
17 | X. Quốc Tuấn | 06217 |
18 | X. An Bình | 06218 |
19 | X. Vũ Tây | 06219 |
20 | X. Vũ Sơn | 06220 |
21 | X. Vũ Lê | 06221 |
22 | X. Bình Nguyên | 06222 |
23 | X. Thanh Tân | 06223 |
24 | X. Quang Lịch | 06224 |
25 | X. Vũ An | 06225 |
26 | X. Vũ Ninh | 06226 |
27 | X. Vũ Quí | 06227 |
28 | X. Vũ Trung | 06228 |
29 | X. Vũ Thắng | 06229 |
30 | X. Vũ Hòa | 06230 |
31 | X. Quang Bình | 06231 |
32 | X. Vũ Công | 06232 |
33 | X. Vũ Bình | 06233 |
34 | X. Minh Tân | 06234 |
35 | X. Bình Thanh | 06235 |
36 | X. Hồng Tiến | 06236 |
37 | X. Bình Định | 06237 |
38 | X. Nam Bình | 06238 |
39 | X. Quang Hưng | 06239 |
40 | X. Quang Trung | 06240 |
41 | X. Minh Hưng | 06241 |
42 | X. Quang Minh | 06242 |
43 | BCP. Kiến Xương | 06250 |
44 | BC. Chơ Lụ | 06251 |
45 | BC. Chơ Soc | 06252 |
46 | BC. Chơ Gốc | 06253 |
Mã bưu điện huyện Tiền Hải
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Tiền Hải | 06300 |
2 | Huyện ủy | 06301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06304 |
6 | TT. Tiền Hải | 06306 |
7 | X. Tây Sơn | 06307 |
8 | X. Đông Cơ | 06308 |
9 | X. Đông Minh | 06309 |
10 | X. Đông Hoàng | 06310 |
11 | X. Đông Long | 06311 |
12 | X. Đông Hải | 06312 |
13 | X. Đông Trà | 06313 |
14 | X. Đông Xuyên | 06314 |
15 | X. Đông Quí | 06315 |
16 | X. Đông Trung | 06316 |
17 | X. Đông Phong | 06317 |
18 | X. Tây Ninh | 06318 |
19 | X. Tây Lương | 06319 |
20 | X. Vũ Lăng | 06320 |
21 | X. Tây An | 06321 |
22 | X. An Ninh | 06322 |
23 | X. Tây Giang | 06323 |
24 | X. Phương Công | 06324 |
25 | X. Tây Phong | 06325 |
26 | X. Vân Trường | 06326 |
27 | X. Bắc Hải | 06327 |
28 | X. Nam Hải | 06328 |
29 | X. Nam Hà | 06329 |
30 | X. Nam Chính | 06330 |
31 | X. Nam Hồng | 06331 |
32 | X. Nam Trung | 06332 |
33 | X. Nam Hưng | 06333 |
34 | X. Nam Phú | 06334 |
35 | X. Nam Thịnh | 06335 |
36 | X. Nam Thắng | 06336 |
37 | X. Nam Thanh | 06337 |
38 | X. Nam Cường | 06338 |
39 | X. Tây Tiến | 06339 |
40 | X. Đông Lâm | 06340 |
41 | BCP. Tiền Hải | 06350 |
42 | BC. Đồng Châu | 06351 |
43 | BC. Hướng Tân | 06352 |
44 | BC. Kênh Xuyên | 06353 |
45 | BC. Trung Đồng | 06354 |
Mã bưu điện huyện Thái Thụy
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Thái Thụy | 06400 |
2 | Huyện ủy | 06401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06404 |
6 | TT. Diêm Điền | 06406 |
7 | X. Thụy Lương | 06407 |
8 | X. Thụy Hải | 06408 |
9 | X. Thụy Xuân | 06409 |
10 | X. Thụy An | 06410 |
11 | X. Thụy Trường | 06411 |
12 | X. Thụy Tân | 06412 |
13 | X. Thụy Dũng | 06413 |
14 | X. Thụy Hồng | 06414 |
15 | X. Hồng Quỳnh | 06415 |
16 | X. Thụy Quỳnh | 06416 |
17 | X. Thụy Trình | 06417 |
18 | X. Thụy Bình | 06418 |
19 | X. Thụy Văn | 06419 |
20 | X. Thụy Việt | 06420 |
21 | X. Thụy Hưng | 06421 |
22 | X. Thụy Ninh | 06422 |
23 | X. Thụy Chính | 06423 |
24 | X. Thụy Dân | 06424 |
25 | X. Thụy Phúc | 06425 |
26 | X. Thụy Dương | 06426 |
27 | X. Thụy Sơn | 06427 |
28 | X. Thụy Phong | 06428 |
29 | X. Thụy Duyên | 06429 |
30 | X. Thụy Thanh | 06430 |
31 | X. Thái Giang | 06431 |
32 | X. Thái Sơn | 06432 |
33 | X. Thái Hà | 06433 |
34 | X. Thái Phúc | 06434 |
35 | X. Thái Dương | 06435 |
36 | X. Thái Hồng | 06436 |
37 | X. Thái Thuần | 06437 |
38 | X. Thái Học | 06438 |
39 | X. Thái Thịnh | 06439 |
40 | X. Thái Thành | 06440 |
41 | X. Thái Thọ | 06441 |
42 | X. Mỹ Lộc | 06442 |
43 | X. Thái Đô | 06443 |
44 | X. Thái Hoà | 06444 |
45 | X. Thái An | 06445 |
46 | X. Thái Xuyên | 06446 |
47 | X. Thái Tân | 06447 |
48 | X. Thái Hưng | 06448 |
49 | X. Thái Nguyên | 06449 |
50 | X. Thái Thuỷ | 06450 |
51 | X. Thụy Liên | 06451 |
52 | X. Thụy Hà | 06452 |
53 | X. Thái Thương | 06453 |
54 | BCP. Thái Thụy | 06475 |
55 | BC. Thụy Xuân | 06476 |
56 | BC. Chơ Giành | 06477 |
57 | BC. Thụy Phong | 06478 |
58 | BC. Chơ Thương | 06479 |
59 | BC. Chơ Tây | 06480 |
60 | BC. Thái Hòa | 06481 |
61 | BC. Cầu Cau | 06482 |
Mã bưu điện huyện Quỳnh Phụ
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ | 06600 |
2 | Huyện ủy | 06601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06604 |
6 | TT. Quỳnh Côi | 06606 |
7 | X. Quỳnh Hồng | 06607 |
8 | X. Quỳnh Minh | 06608 |
9 | X. An Thái | 06609 |
10 | X. An Khê | 06610 |
11 | X. An Đồng | 06611 |
12 | X. An Hiệp | 06612 |
13 | X. Quỳnh Thọ | 06613 |
14 | X. Quỳnh Hoa | 06614 |
15 | X. Quỳnh Giao | 06615 |
16 | X. Quỳnh Hoàng | 06616 |
17 | X. Quỳnh Lâm | 06617 |
18 | X. Quỳnh Ngọc | 06618 |
19 | X. Quỳnh Khê | 06619 |
20 | X. Quỳnh Sơn | 06620 |
21 | X. Quỳnh Châu | 06621 |
22 | X. Quỳnh Mỹ | 06622 |
23 | X. Quỳnh Nguyên | 06623 |
24 | X. Quỳnh Bảo | 06624 |
25 | X. Quỳnh Trang | 06625 |
26 | X. Quỳnh Hưng | 06626 |
27 | X. Quỳnh Hải | 06627 |
28 | X. Quỳnh Hội | 06628 |
29 | X. Quỳnh Xá | 06629 |
30 | X. An Vinh | 06630 |
31 | X. Đông Hải | 06631 |
32 | X. An Tràng | 06632 |
33 | X. Đồng Tiến | 06633 |
34 | X. An Mỹ | 06634 |
35 | X. An Dục | 06635 |
36 | X. An Thanh | 06636 |
37 | X. An Vũ | 06637 |
38 | X. An Lê | 06638 |
39 | TT. An Bài | 06639 |
40 | X. An Quí | 06640 |
41 | X. An ấp | 06641 |
42 | X. An Cầu | 06642 |
43 | X. An Ninh | 06643 |
44 | BCP. Quỳnh Phụ | 06650 |
45 | BC. Chơ Mụa | 06651 |
46 | BC. Bến Hiệp | 06652 |
47 | BC. Quỳnh Lang | 06653 |
48 | BC. Chơ Hới | 06654 |
49 | BC. Cầu Vật | 06655 |
50 | BC. Tư Môi | 06656 |
Mã bưu điện huyện Hưng Hà
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Hưng Hà | 06700 |
2 | Huyện ủy | 06701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06704 |
6 | TT. Hưng Hà | 06706 |
7 | X. Minh Khai | 06707 |
8 | X. Hồng Lĩnh | 06708 |
9 | X. Hoà Bình | 06709 |
10 | X. Chi Lăng | 06710 |
11 | X. Tây Đô | 06711 |
12 | X. Thống Nhất | 06712 |
13 | X. Đông Đô | 06713 |
14 | X. Bắc Sơn | 06714 |
15 | X. Văn Cẩm | 06715 |
16 | X. Duyên Hải | 06716 |
17 | X. Dân Chủ | 06717 |
18 | X. Điệp Nông | 06718 |
19 | X. Hùng Dũng | 06719 |
20 | X. Đoan Hùng | 06720 |
21 | X. Tân Tiến | 06721 |
22 | X. Phúc Khánh | 06722 |
23 | X. Hòa Tiến | 06723 |
24 | X. Cộng Hòa | 06724 |
25 | X. Canh Tân | 06725 |
26 | X. Tân Lê | 06726 |
27 | TT. Hưng Nhân | 06727 |
28 | X. Tân Hòa | 06728 |
29 | X. Liên Hiệp | 06729 |
30 | X. Tiến Đức | 06730 |
31 | X. Thái Hưng | 06731 |
32 | X. Hồng An | 06732 |
33 | X. Thái Phương | 06733 |
34 | X. Kim Chung | 06734 |
35 | X. Minh Tân | 06735 |
36 | X. Độc Lập | 06736 |
37 | X. Minh Hòa | 06737 |
38 | X. Hồng Minh | 06738 |
39 | X. Chí Hòa | 06739 |
40 | X. Văn Lang | 06740 |
41 | BCP Hưng Hà | 06750 |
42 | BC. Cống Rút | 06751 |
43 | BC. Hưng Nhân | 06752 |
44 | BC. Chơ Nhội | 06753 |
45 | BC. Chiều Dương | 06754 |
Mã bưu điện huyện Đông Hưng
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Đông Hưng | 06800 |
2 | Huyện ủy | 06801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06804 |
6 | TT. Đông Hưng | 06806 |
7 | X. Đông Xá | 06807 |
8 | X. Đông Cường | 06808 |
9 | X. Đông Phương | 06809 |
10 | X. Đông Sơn | 06810 |
11 | X. Đông La | 06811 |
12 | X. Liên Giang | 06812 |
13 | X. Đô Lương | 06813 |
14 | X. An Châu | 06814 |
15 | X. Phú Lương | 06815 |
16 | X. Mê Linh | 06816 |
17 | X. Hợp Tiến | 06817 |
18 | X. Chương Dương | 06818 |
19 | X. Lô Giang | 06819 |
20 | X. Minh Tân | 06820 |
21 | X. Thăng Long | 06821 |
22 | X. Hồng Việt | 06822 |
23 | X. Hồng Châu | 06823 |
24 | X. Bạch Đằng | 06824 |
25 | X. Hồng Giang | 06825 |
26 | X. Hoa Nam | 06826 |
27 | X. Hoa Lư | 06827 |
28 | X. Minh Châu | 06828 |
29 | X. Đồng Phú | 06829 |
30 | X. Trọng Quan | 06830 |
31 | X. Phú Châu | 06831 |
32 | X. Phong Châu | 06832 |
33 | X. Nguyên Xá | 06833 |
34 | X. Đông Hợp | 06834 |
35 | X. Đông Các | 06835 |
36 | X. Đông Động | 06836 |
37 | X. Đông Quang | 06837 |
38 | X. Đông Dương | 06838 |
39 | X. Đông Xuân | 06839 |
40 | X. Đông Vinh | 06840 |
41 | X. Đông Hoàng | 06841 |
42 | X. Đông Á | 06842 |
43 | X. Đông Huy | 06843 |
44 | X. Đông Phong | 06844 |
45 | X. Đông Lĩnh | 06845 |
46 | X. Đông Tân | 06846 |
47 | X. Đông Kinh | 06847 |
48 | X. Đông Giang | 06849 |
49 | X. Đông Hà | 06849 |
50 | BCP. Đông Hưng | 06875 |
51 | BC. Cầu Vàng | 06876 |
52 | BC. Châu Giang | 06877 |
53 | BC. Đống Năm | 06878 |
54 | BC. Mê Linh | 06879 |
55 | BC. Phố Tăng | 06880 |
56 | BC. Tiên Hưng | 06881 |
Mã bưu điện huyện Vũ Thư
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Vũ Thư | 06900 |
2 | Huyện ủy | 06901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 06902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 06903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 06904 |
6 | TT. Vũ Thư | 06906 |
7 | X. Minh Quang | 06907 |
8 | X. Tân Hòa | 06908 |
9 | X. Tân Phong | 06909 |
10 | X. Phúc Thành | 06910 |
11 | X. Minh Lãng | 06911 |
12 | X. Minh Khai | 06912 |
13 | X. Song Lãng | 06913 |
14 | X. Hiệp Hòa | 06914 |
15 | X. Xuân Hòa | 06915 |
16 | X. Đồng Thanh | 06916 |
17 | X. Hồng Lý | 06917 |
18 | X. Việt Hùng | 06918 |
19 | X. Tam Quang | 06919 |
20 | X. Dũng Nghĩa | 06920 |
21 | X. Bách Thuận | 06921 |
22 | X. Tân Lập | 06922 |
23 | X. Tự Tân | 06923 |
24 | X. Nguyên Xá | 06924 |
25 | X. Hồng Phong | 06925 |
26 | X. Duy Nhất | 06926 |
27 | X. Vũ Tiến | 06927 |
28 | X. Vũ Đoài | 06928 |
29 | X. Vũ Vân | 06929 |
30 | X. Vũ Vinh | 06930 |
31 | X. Vũ Hội | 06931 |
32 | X. Việt Thuận | 06932 |
33 | X. Trung An | 06933 |
34 | X. Song An | 06934 |
35 | X. Hòa Bình | 06935 |
36 | BCP. Vũ Thư | 06950 |
37 | BC. Chơ Mê | 06951 |
38 | BC. Hiệp Hòa | 06952 |
39 | BC. Chơ Búng | 06953 |
40 | BC. Tân Đệ | 06954 |
41 | BC. Bồng Tiên | 06955 |
42 | BC. Cầu Cọi | 06956 |
Hy vọng với bảng mã zip Thái Bình mà VnAsk đã chia sẻ ở phía trên sẽ giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc nhận và gửi thư từ, bưu kiện nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
>>> Xem thêm:
- Mã zip Bình Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Hà Nội: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Nam Định: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Xem thêm
Cách chiết nước hoa tại nhà sang chai nhỏ và cách bảo quản
Tổng đài Giao Hàng Nhanh (GHN) là gì? Tìm nhanh địa chỉ chi nhánh GHN ở đâu?
Mã zip Hải Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Tất cả lá cờ các nước trên thế giới, bộ quốc kỳ của các nước đầy đủ
Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em?
Đảo Phú Quốc ở đâu? Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào, miền nào?
Các ngày lễ trong năm của Việt Nam đầy đủ nhất
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Thừa Thiên Huế hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2024