Lời chúc mừng sinh nhật Tiếng Trung hay, ngắn gọn (có dịch)

Lời chúc mừng sinh nhật Tiếng Trung hay, ngắn gọn (có dịch)

Bạn đang tìm kiếm cho mình những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay để gửi tặng đến những người thân yêu của mình? VnAsk mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để có thêm nhiều sự lựa chọn hơn nhé!

Tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung

Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay, ý nghĩa

1.

Sau đây là một số lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung, lời chúc sinh nhật vui vẻ tiếng Trung hay nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được một câu chúc hay nhất.

1. 妈妈,祝你生日快乐,幸福,身体健康, 爱你!

Tạm dịch: Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, sức khỏe dồi dào, yêu mẹ!

2. 儿子,你是一个可爱而美妙的孩子。 感谢你来到我们这里! 祝你一生平安幸福! 父母永远爱你!

Tạm dịch: Con trai, con là một đứa trẻ đáng yêu. Cảm ơn con đã đến với chúng ta! Chúc con một cuộc sống an lành! Cha mẹ mãi yêu con!

3. 祝愿你永远幸福平安,事事如意, 爱情事业都红火!

Tạm dịch: Chúc bạn luôn luôn bình an sung sướng, mọi việc như ý, tình yêu và sự nghiệp đều tốt đẹp!

4. 在这个特别的日子里,我没有别的话,只想你知道, 每年今天, 你都会收到我的祝福, 感到我永远的爱!

Tạm dịch: Vào ngày đặc biệt này, em không có gì để nói, chỉ mong anh biết, mỗi năm anh đều sẽ nhận được lời chúc của em, cảm nhận tình yêu của em mãi mãi!

5. 爱不会让我幸福,但爱你让我幸福。祝我的爱人总是微笑

Tạm dịch: Tình yêu sẽ không làm anh hạnh phúc, nhưng yêu em làm anh hạnh phúc. Chúc người yêu của anh luôn mỉm cười.

6. 没有什么比你脸上的笑容更能让我开心的了。你笑起来真好看。 恭喜,你值得有多最好的

Tạm dịch: Không có gì khiến tôi hạnh phúc như nụ cười trên khuôn mặt của em, em cười lên trông thật đẹp. Chúc mừng, em xứng đáng với những điều tốt nhất.

7. 祝你生日快乐!祝你新时代成熟, 漂亮和永远幸福!

Tạm dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Thêm một tuổi mới chúc bạn thêm lớn khôn, xinh xắn và luôn luôn vui tươi!

8. 我代表总统、国会主席、部长们,越南超过900万人和全世界超过70亿人,祝你生日快乐。

Tạm dịch: Thay mặt Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội và các Bộ trưởng, cùng hơn 9 triệu dân Việt Nam và hơn 7 tỷ dân trên trái đất, chúc bạn sinh thần vui vẻ.

9. 你知道吗? 这一天出生的每个人都非常伟大的。 当然,你是个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈

Tạm dịch: Mày có biết không? Ai sinh vào hôm nay đều rất tuyệt vời. Nhưng mày là một ngoại lệ. Chúc mày bớt ngốc, bớt khùng, bớt khờ hơn! Haha...

10. 愿你所有的生日愿望都成真

Tạm dịch: Chúc mọi điều ước của bạn trở thành hiện thực.

11. 老爸, 今天是你的生日, 我只希望给您所有的祝福,亲爱的爸爸您辛苦了, 生日快乐!

Tạm dịch: Hôm nay là sinh nhật ba, con chỉ hy vọng đem hết tất cả lời chúc phúc của con gửi tới ba, ba yêu đã vất vả rồi, sinh nhật vui vẻ!

12. 感谢上帝赐给我像你这样的朋友, 在你的生日里,我祝你永远和幸福。

Tạm dịch: Cảm ơn thượng đế đã tặng cho mình người bạn như cậu, vào ngày sinh nhật cậu, mình chúc cậu mãi mãi xinh đẹp và vui sướng.

13. 对于世界而言, 你是一个人, 但是对于我, 你是我的整个世界。祝你生日快乐, 一切顺利。

Tạm dịch: Đối với thế giới này, em là một người, nhưng đối với tôi, em là cả thế giới. Chúc em sinh nhật vui vẻ, mọi việc đều thuận lợi.

14. 爷爷(奶奶), 祝你福如东海, 寿比南山, 健康长寿, 天天快乐!

Tạm dịch: Chúc ông (bà) phúc như đông hải, thọ tỷ nam sơn, mạnh khỏe trường thọ, ngày ngày vui vẻ!

15. 老爸, 你是我的高山, 你是我的大海, 谢谢你教会我成长, 谢谢你包容我的小任性, 今天是你生日, 祝你生日快乐。

Tạm dịch: Bố ơi, bố là ngọn núi cao của con, bố là biển lớn của con, con cảm ơn bố đã dạy dỗ cho con nên người, cũng cảm ơn bố đã bao dung cho những sự ngang bướng của con, hôm nay nhân ngày sinh nhật bố, con chúc bố sinh nhật vui vẻ!

16. 多年前的这一天,一位非常可爱的小公主诞生了,所以在今年的同一天,妈妈可以说:祝父母的小天使生日快乐!

Tạm dịch: Vào ngày này cách đây nhiều năm, một cô công chúa nhỏ rất dễ thương đã chào đời, vì vậy vào đúng ngày này năm nay, mẹ có thể nói: Chúc mừng sinh nhật thiên thần nhỏ của bố mẹ!

17. 你相信奇迹吗? 就是奇迹已经把你带到我身边的! 如果不是今天, 我可能不会拥有你。祝你生日快乐, 永远美丽。

Tạm dịch: Em có tin vào phép màu không? Chính là phép màu đã mang em đến bên cạnh anh! Nếu như không phải thì ngày hôm nay, anh đã không có được em. Chúc em sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh đẹp.

18. 祝爷爷(奶奶)身体安康, 长命百岁, 晚年幸福, 生日快乐!

Tạm dịch: Chúc ông (bà) thân thể mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, hạnh phúc về già, sinh nhật vui vẻ!

19. 祝你生日快乐!祝我美丽的, 乐观的, 热情的, 健康自信的, 充满活力的大朋友。妈妈, 生日快乐!

Tạm dịch: Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! Chúc cho người bạn thân yêu của con xinh đẹp, lạc quan, nhiệt tình, khỏe mạnh tự tin và đầy sức sống. Sinh nhật thật vui vẻ mẹ nhé!

20. 女儿,你知道你是上天赐给你父母最珍贵的礼物吗? 永远微笑,走过生活中的困难,宝贝!

Tạm dịch: Con gái à, con có biết rằng con chính là món quà quý giá nhất mà thượng đế đã ban tặng cho bố mẹ không? Hãy mãi mỉm cười và đi qua những khó khăn trong cuộc sống, con nhé!

Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay nhất

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung ngắn gọn

2.

1. 生日快乐

Tạm dịch: Sinh nhật vui vẻ!

2. 从心所欲!

Tạm dịch: Chúc tất cả mong ước đều thành sự thật!

3. 得心应手

Tạm dịch: Cầu được ước thấy!

4. 祝你一切顺利

Tạm dịch: Chúc bạn mọi việc thuận lợi!

5. 祝你好运!

Tạm dịch: Chúc bạn may mắn!

6. 祝你健康

Tạm dịch: Chúc bạn mạnh khỏe!

7. 亲爱的朋友,生日快乐,梦想成真!

Tạm dịch: Bạn thân yêu ơi, sinh nhật vui vẻ, mong ước sớm thành sự thật nhé!

8. 祝你生日快乐,漂亮到永远!

Tạm dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và luôn xinh đẹp nhé!

9. 你的幸福是我的心愿,祝你生日快乐!

Tạm dịch: Hạnh phúc của bạn là mong ước của tôi, chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

10. 祝你生日快乐!

Tạm dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

11. 生日快乐开开心心每一天!

Tạm dịch: Sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ vậy nhé!

12. 祝你东成西就!

Tạm dịch: Chúc bạn thành công trên mọi phương diện.

13. 祝你爱情事业都红火!

Tạm dịch: Chúc bạn tình yêu, sự nghiệp đều thịnh vượng.

14. 奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福

Tạm dịch: Bà ơi, cháu yêu bà, cháu chúc bà hạnh phúc trong ngày sinh nhật.

15. 生日快乐,年年十八。

Tạm dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung như 18.

>> Tham khảo thêm:

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung cho người yêu, người thân

3.

1. 提前祝我全世界最好的老公生日快乐,我希望从青春到白头。愿你在未来的日子里一如既往的爱我,愿我们越来越好。

Tạm dịch: Nhân dịp sinh nhật chồng yêu, lời đầu tiên em muốn chúc anh có ngày sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc, em hy vọng sẽ đi cùng anh đến đầu bạc răng long. Em sẽ vẫn mãi yêu anh như ngày đầu và vợ chồng mình sẽ cùng nhau trở nên tốt hơn.

2. 宝贝,祝你生日快乐。让我们每年都庆祝我的生日。

Tạm dịch: Bảo bối à, chúc mừng sinh nhật em. Hãy đón sinh nhật hằng năm cùng anh nhé!

3. 祝你越来越有钱,然后可以给我一些。哈哈!

Tạm dịch: Chúc anh/chị càng ngày càng giàu, rồi cho em. Haha!

4. 祝老公生日快乐,感恩相遇,感恩不放弃,感恩一起走过风风雨雨,感谢一路走来你对我的宠爱。

Tạm dịch: Chúc chồng sinh nhật vui vẻ, biết ơn những lần gặp gỡ, biết ơn vì đã không bỏ cuộc, biết ơn để cùng nhau bước qua những thăng trầm, cảm ơn tình yêu của anh dành cho em suốt chặng đường qua.

5. 父亲于我来说, 就是一本百科书, 教育我如何做人, 就是一个港湾, 永远无条件的为我提供憩息之处, 借此机会, 我要对我的父亲说: 感谢您与母亲的辛勤劳苦养育之恩。

Tạm dịch: Đối với con bố chính là một cuốn bách khoa toàn thư, dạy con cách làm người, bố chính là một bến tàu, luôn luôn cung cấp chốn neo đậu cho con một cách vô điều kiện, nhân cơ hội này, con muốn nói với bố: Cảm ơn công ơn bố và mẹ đã vất vả nuôi dưỡng giáo dục con nên người.

6. 我只想告诉你,你对我来说真的很特别。祝你生日快乐。

Tạm dịch: Anh chỉ muốn nói với em rằng em thực sự đặc biệt đối với anh. Chúc mừng sinh nhật em.

7. 儿女的生日, 母亲会牢记. 儿女的一切, 母亲要操心. 今天是母亲的生日, 该由儿女来孝尽, 短信不代表什么, 但却是儿女微薄的心意: 祝母亲生日快乐。

Tạm dịch: Sinh nhật của chúng con mẹ đều ghi nhớ, mọi việc của chúng con mẹ đều phải lo liệu. Hôm nay là sinh nhật mẹ, nên đến lượt chúng con tận hiếu với mẹ, tin nhắn không đại diện cho điều gì cả, nhưng nó lại là chút tấm lòng nhỏ của chúng con: Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ.

8. 亲爱的, 祝你生日快乐, 我要陪你度过以后的每一个生日!

Tạm dịch: Chúc em yêu sinh nhật vui vẻ và anh muốn đón sinh nhật mỗi năm cùng em!

9. 深情不及久伴,厚爱无需多言。祝老公生日快乐,今生有幸与你相伴。愿我有生之年,年年为你点燃生日的烛焰。

Tạm dịch: Mình đã yêu nhau một thời gian khá dài, tình yêu là điều không cần phải nói quá nhiều. Nhân ngày sinh nhật, em chúc anh luôn vui vẻ và em cảm thấy thật may mắn khi có anh ở bên cạnh. Em hy vọng mỗi năm em sẽ là người thắp cây nến sinh nhật cho chồng.

10. 祝 你 从 此 幸 福. 生日快乐。

Tạm dịch: Anh chúc em hạnh phúc từ nay về sau, chúc mừng sinh nhật.

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung hay nhất

Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung cho bạn bè

4.

1. 不念过往,不畏将来,不忘初心,送自己一句矫情洋气有深度的生日祝福语,祝自己生日快乐!

Tạm dịch: Đừng đọc quá khứ, đừng sợ tương lai, đừng quên trái tim ban đầu, hãy gửi cho mình một lời chúc mừng sinh nhật sâu sắc và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

2. 祝你生日快乐和漂亮到永远!

Tạm dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh tươi!

3. 你知道吗? 这一天出生的每个人都非常伟大的。 当然,你是个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈!

Tạm dịch: Mày có biết không? Ai sinh vào hôm nay đều rất tuyệt vời. Nhưng mày là một ngoại lệ. Chúc mày bớt ngốc, bớt khùng, bớt khờ hơn! Haha

4. 祝你早日有情人。哈哈

Tạm dịch: Chúc mày sớm có người yêu nhé! Haha

5. 哪个星球借给你飞碟降落地球做我最好的朋友? 如果是这样,那就永远留在这里!Happy Birthday!

Tạm dịch: Hành tinh nào đã cho mày mượn đĩa bay để xuống trái đất làm bạn thân của tao vậy? Lỡ rồi thì ở lại đây luôn nhé! Happy Birthday!

6. 祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活!

Tạm dịch: Chúc bạn sẽ mãi xinh đẹp, gặt hái được càng nhiều kết quả hơn, mỗi ngày luôn sống thật vui vẻ!

7. 欢迎你来到这地球日。

Tạm dịch: Chào mừng ngày cậu đến với trái đất này.

8. 我在那盛开的兰花瓣上写出对你无穷的思念与祝福,并祝你生日快乐!

Tạm dịch: Tôi đã viết những suy nghĩ và lời chúc phúc chân thành nhất của mình lên những cánh hoa lan nở rộ và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

9. 愿你所有的生日愿望都成真。

Tạm dịch: Chúc mọi điều ước của bạn sẽ trở thành hiện thực.

10. 祝愿你, 在这特别的日子里, 幸福平安, 心情美丽;祝愿你, 爱情甜蜜, 事事如意. 生日快乐!

Tạm dịch: Trong ngày đặc biệt này, tớ chúc cậu thật bình an hạnh phúc, vui vẻ. Chúc cậu hạnh phúc trong tình yêu, mọi sự thuận lợi như ý. Sinh nhật vui vẻ!

Trên đây là lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Đừng quên truy cập chuyên mục Tổng hợp trên để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!