Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa

Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa

Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa

1.

Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa

Nếu bạn có người thân, bạn bè, đối tác là người Hàn Quốc hay idol của bạn sắp đến sinh nhật họ nhưng bạn lại không biết phải gửi lời chúc mừng sinh nhật trong tiếng Hàn đến họ ra sao? Hãy tham khảo một số mẫu câu chúc mừng sinh nhật idol bằng tiếng Hàn, stt chúc mừng sinh nhật idol bằng tiếng Hàn, chúc mừng sinh nhật người yêu, bạn bè, gia đình bằng tiếng Hàn sau đây nhé!

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất thường được sử dụng là "생일 축하합니다". Đây là câu chúc mừng sinh nhật có nghĩa là "Happy Birthday" trong tiếng Anh.

Theo văn hóa Hàn Quốc thì tùy thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ của bạn với người được chúc mừng sinh nhật để bạn có thể lựa chọn một trong những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc ngắn gọn sau đây:

  • 생일 축하드립니다: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn có sử dụng kính ngữ, dùng trong các trường hợp trang trọng và lịch sự.
  • 생일 축하드려요: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn có sử dụng kính ngữ nhưng mang tính chất thân thiện hơn.
  • 생일 축하합니다: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn sử dụng trong các tình huống cần thể hiện sự trang trọng và lịch sự.
  • 생일 축하해요: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn mang tính chất lịch sự và thân thiện.
  • 생일 축하해: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn sử dụng cho những mối quan hệ thân mật và gần gũi.

Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể tham khảo một số lời chúc mừng sinh nhật trong tiếng Hàn vừa ngắn gọn vừa hay và ý nghĩa sau đây nhé:

Tiếng Hàn

Dịch nghĩa tiếng Việt

성공을 빕니다!

Chúc bạn thành công!

모든 것 성공하시기를 빕니다!

Chúc bạn mọi điều thành công!

행복을 빕니다!

Chúc bạn hạnh phúc!

행복하시기를 바랍니다!

Chúc bạn mọi điều hạnh phúc!

행운을 빌겠습니다!

Chúc bạn may mắn!

오래사세요!

Chúc bạn sống lâu!

장수하시고 행복하십시요!

Chúc bạn sống lâu và hạnh phúc!

건강하고 행복하세요!

Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc!

모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요.

Chúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật.

특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요.

Chúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật.

생일 축하해, 나의 사랑!

Chúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi!

생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다!

Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc, vui vẻ, càng ngày càng xinh đẹp, học giỏi và dễ thương hơn. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi. Yêu bạn nhiều!

오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다.

Trong một ngày đặc biệt như thế này, chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc.

꽃 보 다 더 곱 게.

Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa.

생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님.

행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오.

Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta. Chúc em sinh nhật vui vẻ và thật hạnh phúc.

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn cho người yêu

1. 내 인생에서 너와 만난 것은 가장 큰 기쁨이며 가장 큰 행복이야. 지금처럼 앞으로 늘 나와 함께 변함없이 행복하자. 생일 축하해!

Tạm dịch: Trong cuộc đời của em, gặp được anh chính là niềm vui và hạnh phúc lớn nhất của em. Sau này cũng hạnh phúc bên em như bây giờ nhé! Chúc mừng sinh nhật anh!

2. 생일 축하해! 항상 내 옆에 있어줘서 고마워. 그 다음 생일도, 그리고 그 다음 생일도 쭉 나와 함께 하자. 많이 사랑하고 다시 한번 생일 진심으로 축하해!

Tạm dịch: Chúc anh sinh nhật vui vẻ! Cảm ơn anh vì đã luôn ở bên cạnh em. Sinh nhật lần sau và những lần sau sau nữa đều phải trải qua cùng em nhé! Yêu anh nhiều và chúc mừng sinh nhật anh lần nữa nhé!

3. 넌 나에게 매우 특별한 존재야. 오늘 행복한 생일에 사랑이 가득했으면 좋겠어. 진심으로 생일 축하해. 앞으로 오래오래 행복하자.

Tạm dịch: Anh là sự tồn tại rất đặc biệt đối với em. Mong rằng ngày sinh nhật hạnh phúc của anh sẽ được lấp đầy bởi tình yêu thương. Chân thành chúc mừng sinh nhật anh! Sau này chúng ta hãy hạnh phúc thật lâu thật lâu nữa nhé!)

4. 생일 축하해! 앞으로 매일 매일 행복하길 바래! 진심으로 고맙고 사랑해.

Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật anh! Sau này mỗi ngày mỗi ngày đều hạnh phúc, anh nhé! Cảm ơn anh và yêu anh rất nhiều!

5. 이 세상에서 가장 소중한 사람은 바로 너야. 항상 내 곁에 있어주는 너에게 감사해. 생일 축하해!

Tạm dịch: Người quan trọng nhất trên đời này chính là anh đấy! Cảm ơn anh vì đã luôn ở bên cạnh em. Chúc mừng sinh nhật anh nhé!

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn

6. 생일축하해, 나의사랑

Saeng-il chughahae, naui salang

Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi.

7. 생일축하해, 나의사랑

Saeng-il chughahae, naui salang

Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của tôi.

8. 생일축하합니다.우리의작은공주님

Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim

Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của tôi.

9. 행복하고행복한삶을꾸으십시오

Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o

Tạm dịch: Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc.

10. 행복하시기를바랍니다

Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-ta

Tạm dịch: Chúc bạn mọi điều hạnh phúc.

11. 행복을빕니다

Heng-pôk-ưl-pim-ni-ta

Tạm dịch: Chúc bạn hạnh phúc.

12. 오늘같은특별한날행복한일들이많이생기길바랍니다

O-neulgat-eun-teug-byeol-han-nal-haeng-bog-han-il-deul-i manh-i saeng-gi-gil-ba-lab-ni-da

Tạm dịch: Trong một ngày đặc biệt như thế này, chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc.

13. 꽃보다더곱게

Kkot-ppo-da-deo-gop-kke

Tạm dịch: Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa.

14. 모든것성공하시기를빕니다

Mô-tưn-kot-song-kông-ha-si-ki-rưl-pim-ni-ta

Tạm dịch: Chúc bạn mọi điều thành công.

15. 이날19년전천사. 울트라모바일PC는항상있었다

I nal 19nyeon jeon cheonsa. ulteula mobail PCneun hangsang iss-eossda

Tạm dịch: Ngày này 19 năm trước có một thiên thần ra đời. Đó là cậu.

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn cho người lớn tuổi

1. 생신 축하드립니다. 항상 아낌없는 조언과 따뜻한 가르침을 주셔서 감사합니다. 오래오래 건강하고 행복하시길 바랍니다.

Tạm dịch: Kính chúc cha/mẹ sinh nhật vui vẻ. Cảm ơn cha/mẹ vì sự dạy dỗ ấm áp và những lời khuyên bảo vô điều kiện. Mong cha/mẹ sẽ khỏe mạnh và hạnh phúc thật lâu thật lâu ạ.

2. 저희를 위해 희생해주시는 아버님/어머님, 생신 진심으로 축하드립니다. 늘 건강하시고 오늘 하루 행복한 일이 가득하시길 바랍니다.

Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật cha/mẹ đã luôn hy sinh vì chúng con. Luôn luôn hạnh phúc và ngày hôm nay hãy ngập tràn trong niềm hạnh phúc, cha/mẹ nhé!

3. 아버님/어머님, 항상 따뜻하게 저를 보살펴 주셔서 감사합니다. 앞으로 더욱 노력해서 자랑스러운 자식이 될 수 있도록 노력하겠습니다. 진심으로 생신 축하드립니다.

Tạm dịch: Cha/mẹ, cảm ơn vì đã luôn chăm sóc chúng con thật ấm áp. Sau này con sẽ nỗ lực để trở thành đứa con đáng tự hào của cha/mẹ. Kính chúc cha/mẹ sinh nhật thật vui ạ!

Lời chúc mừng sinh nhật idol bằng tiếng Hàn

1. 생일 축하해요! 우리 OOO, 원하는 건 전부 다 얻을 수 있길 바래요.

Tạm dịch: Sinh nhật vui vẻ nhé! Chúc OOO của chúng ta có thể đạt được tất cả những điều mình mong muốn nhé!

2. 우리 ...! 오늘은 너의 날이에요! 좋은 일만, 웃는 일만, 즐거운 일만 가득하길 바래요. 그리고 늘 행복해요!

Tạm dịch: ... của chúng ta ơi! Hôm nay là ngày của cậu đấy! Mong cho cậu luôn đong đầy những điều tốt đẹp, những nụ cười và niềm vui. Và phải luôn hạnh phúc nhé!

3. 시간이 갈 수록 생일의 의미도 가치도 달라지지만, 내 진심은 변하지 않아요. 생일 축하해요!

Tạm dịch: Càng ngày thì ý nghĩa và giá trị của ngày sinh nhật càng khác đi, nhưng tấm lòng chân thành của mình thì vẫn không thay đổi. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ nhé!

4. 생일 축하해요. 언제나 멋진 미소를 지닌... 앞으로도 항상 미소 지을 일이 가득하시길 바래요.

Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật! Chúc cho... người luôn tươi cười rạng rỡ, sau này cũng sẽ đầy ắp những niềm vui để luôn mỉm cười như thế nhé!

Bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn

Lời 1

생일축하합니다
생일축하합니다
생일축하합니다
지구에서우주에서제일사랑합니다~
꽃보다더 곱게
해보다 더 밝게
사자보다 용감하게
Happy birthday to you.

Phiên âm

Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta
Kkôt-bô-ta to kôp-kê
He-bô-ta to bal-kê
Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê
ˈhæpi ´bə:θdei tu ju:

Dịch

Chúc mừng sinh nhật bạn
Chúc mừng sinh nhật bạn
Chúc mừng sinh nhật bạn
Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ
Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa
Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời
Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử
Chúc mừng sinh nhật bạn.

Lời 2

생일축하합니다
생일축하합니다
생일축하합니다
지구에서우주에서제일사랑합니다~
꽃보다더 곱게
해보다 더 밝게
사자보다 용감하게
Happy birthday to you.

Phiên âm

Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta
Kkôt-bô-ta to kôp-kê
He-bô-ta to bal-kê
Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê
Happy birthday to you

Dịch

Chúc mừng sinh nhật bạn
Chúc mừng sinh nhật bạn
Chúc mừng sinh nhật bạn
Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ
Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa
Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời
Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử
Chúc mừng sinh nhật bạn.

Lời 3

생일축하합니다
생일축하합니다
칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요
칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요.

Phiên âm

Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Seng-il chu-ka ham-ni-ta
Khal-ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô
Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô.

Dịch

Chúc mừng sinh nhật bạn
Chúc mừng sinh nhật bạn
Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi
Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi.

>>> Xem thêm:

Một số từ vựng về sinh nhật trong tiếng Hàn

2.

Một số từ vựng về sinh nhật trong tiếng Hàn

Sau đây là một số từ vựng tiếng Hàn nói về sinh nhật. Mời các bạn tham khảo thêm nhé!

Tiếng Hàn 

Tiếng Việt

생일

Sinh nhật

초대

Mời

진수성찬

Bữa tiệc

청객

Khách mời

노래:

Bài hát

축하하다

Chúc mừng

케이크

Bánh ga tô

촛불

Cây nến

촛불을: 켜다

Thắp nến lên

촛불을: 끄다

Thổi tắt nến

선물

Món quà

선물 하다

Tặng quà

Trên đây là những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!

Đừng quên truy cập chuyên mục Giải trí trên để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!