Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2024 dưới đây sẽ giúp bạn có thể biết được tỉ lệ cân nặng, chiều cao có cân đối và có đạt chuẩn theo độ tuổi hay không. Hãy cùng tham khảo để có những điều chỉnh về chế độ ăn uống, sinh hoạt để có một thân hình lý tưởng nhất nhé.

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé gái từ 15 tháng - 5 tuổi

1.

Với bảng chiều cao, cân nặng này, bạn có thể xác định được bé yêu nhà mình có phát triển đồng đều, cân đối hay không:

Tuổi

Phát triển bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân

Cân nặng

Chiều cao

Cân nặng

Chiều cao

15 tháng

10.3 kg

79.1 cm

8.3 kg

74.1 cm

12.8 kg

18 tháng

10.9 kg

82.3 cm

8.8 kg

76.9 cm

13.7 kg

21 tháng

11.5 kg

85.1 cm

9.2 kg

79.4 cm

14.5 kg

2 tuổi

12.2 kg

87.1 cm

9.7 kg

81.0 cm

15.3 kg

2,5 tuổi

13.3 kg

91.9 cm

10.5 kg

85.1 cm

16.9 kg

3 tuổi

14.3 kg

96.1 cm

11.3 kg

88.7 cm

18.3 kg

3,5 tuổi

15.3 kg

99.9 cm

12.0 kg

91.9 cm

19.7 kg

4 tuổi

16.3 kg

103.3 cm

12.7 kg

94.9 cm

21.2 kg

4,5 tuổi

17.3 kg

106.7 cm

13.4 kg

97.8 cm

22.7 kg

5 tuổi

18.3 kg

110.0 cm

14.1 kg

100.7 cm

24.2 kg

Bảng cân nặng chiều cao của nữ

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2024

Đây là bảng chiều cao, cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi từ 5 đến 18 tuổi. Thông thường nữ giới từ 12 - 18 tuổi sẽ là quá trình dậy thì, là giai đoạn tốt để phát triển chiều cao vượt trội. Bạn có thể căn cứ vào bảng để xem chiều cao của mình đã đạt chuẩn theo tuổi hay chưa.

Độ tuổi

Chiều cao chuẩn

Cân nặng chuẩn

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 5 tuổi

109,4 cm

18,2 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 6 tuổi

115,1 cm

20,2 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 7 tuổi

120,8 cm

22,4 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 8 tuổi

126,6 cm

25 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 9 tuổi

132,5 cm

28,2 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 10 tuổi

138,6 cm

31,9 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 11 tuổi

144 cm

36,9 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 12 tuổi

149,8 cm

41,5 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 13 tuổi

156,7 cm

45,8 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 14 tuổi

158,7 cm

47,6 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 15 tuổi

159,7 cm

52,1 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 16 tuổi

162,5 cm

53,5 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 17 tuổi

162,5 cm

54,4 kg

Chiều cao cân nặng chuẩn của nữ 18 tuổi

163 cm

56,7 kg

Bảng chiều cao, cân nặng chuẩn của nữ giới

2.

Bảng này giúp bạn xác định chiều cao chuẩn theo cân nặng hoặc cân nặng chuẩn theo chiều cao. Từ đó bạn sẽ có thể biết được cân nặng, chiều cao của mình đã cân đối nhau hay chưa và có những thay đổi về chế độ ăn uống, sinh hoạt sao cho hợp lý nhất.

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

137

28,5 – 34,9

140

30,8 – 37,6

142

32,6 – 39,9

145

34,9 – 42,6

147

36,4 – 44,9

150

39,0 – 47,6

152

40,8 – 49,9

155

43,1 – 52,6

157

44,9 – 54,9

160

47,2 – 57,6

163

49,0 – 59,9

165

51,2 – 62,6

168

53,0 – 64,8

170

55,3 – 67,6

173

57,1 – 69,8

175

59,4 – 72,6

178

61,2 – 74,8

180

63,5 – 77,5

183

65,3 – 79,8

185

67,6 – 82,5

188

69,4 – 84,8

191

71,6 – 87,5

193

73,5 – 89,8

195

75,7 – 92,5

198

77,5 – 94,8

201

79,8 – 97,5

203

81,6 – 99,8

205

83,9 – 102,5

208

85,7 – 104,8

210

88,0 – 107,5

213

89,8 – 109,7

Trên đây là bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ theo tuổi 2022 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

>>> Tham khảo thêm: