Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024
Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Hãy đọc bài viết sau đây của để tìm hiểu rõ hơn về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024 các bạn nhé!
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?
Hiện nay, Việt Nam có 63 tỉnh và Thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 Thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
63 tỉnh thành của nước ta được phân thành 6 khu vực là: Đồng Bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long. Trong đó:
- Đồng Bằng Sông Hồng gồm các tỉnh thành: Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình
- Trung du và miền núi phía Bắc gồm các tỉnh thành: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình
- Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung gồm các tỉnh thành: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
- Tây Nguyên gồm các tỉnh thành: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
- Đông Nam Bộ gồm các tỉnh thành: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh
- Đồng Bằng Sông Cửu Long gồm các tỉnh thành: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
>> Xem thêm: Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em?
Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024
Lưu ý: Những số liệu về dân số, diện tích, mật độ dân số các tỉnh Việt Nam dưới đây được chúng tôi lấy từ Niên Giám Thống Kê 2022 do Tổng Cục Thống Kê phát hành. Đây là ấn phẩm mới nhất của Tổng Cục Thống Kê, nên các số liệu về dân số, diện tích, mật độ dân số năm 2023, 2024 vẫn chưa được công bố chính thức.
Diện tích các tỉnh thành Việt Nam mới nhất
Dưới đây là bảng diện tích các tỉnh thành Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự diện tích giảm dần:
STT | Tên tỉnh/thành phố | Diện tích (km2) |
Tổng diện tích cả nước: 331345,7 km2 | ||
1 | Nghệ An | 16486,5 |
2 | Gia Lai | 15510,1 |
3 | Sơn La | 14109,8 |
4 | Đắk Lắk | 13070,4 |
5 | Thanh Hóa | 11114,7 |
6 | Quảng Nam | 10574,9 |
7 | Lâm Đồng | 9781,2 |
8 | Kon Tum | 9677,3 |
9 | Điện Biên | 9539,9 |
10 | Lai Châu | 9068,7 |
11 | Lạng Sơn | 8310,2 |
12 | Quảng Bình | 7998,8 |
13 | Bình Thuận | 7942,6 |
14 | Hà Giang | 7927,6 |
15 | Yên Bái | 6892,7 |
16 | Bình Phước | 6873,6 |
17 | Cao Bằng | 6700,4 |
18 | Đắk Nông | 6509,3 |
19 | Lào Cai | 6364,3 |
20 | Kiên Giang | 6352,9 |
21 | Quảng Ninh | 6207,9 |
22 | Bình Định | 6066,4 |
23 | Hà Tĩnh | 5994,5 |
24 | Tuyên Quang | 5868 |
25 | Đồng Nai | 5863,6 |
26 | Cà Mau | 5274,5 |
27 | Khánh Hòa | 5199,6 |
28 | Quảng Ngãi | 5155,3 |
29 | Phú Yên | 5026 |
30 | Thừa Thiên - Huế | 4947,1 |
31 | Bắc Kạn | 4860 |
32 | Quảng Trị | 4701,2 |
33 | Hòa Bình | 4590,3 |
34 | Long An | 4494,8 |
35 | Tây Ninh | 4041,7 |
36 | Bắc Giang | 3895,9 |
37 | An Giang | 3536,8 |
38 | Phú Thọ | 3534,6 |
39 | Thái Nguyên | 3522 |
40 | Đồng Tháp | 3382,3 |
41 | Hà Nội | 3359,8 |
42 | Ninh Thuận | 3355,7 |
43 | Sóc Trăng | 3298,2 |
44 | Bình Dương | 2694,6 |
45 | Bạc Liêu | 2667,9 |
46 | Tiền Giang | 2556,4 |
47 | Trà Vinh | 2390,8 |
48 | Bến Tre | 2379,7 |
49 | TP. Hồ Chí Minh | 2095,4 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1982,6 |
51 | Nam Định | 1668,8 |
52 | Hải Dương | 1668,3 |
53 | Hậu Giang | 1622,2 |
54 | Thái Bình | 1584,6 |
55 | Hải Phòng | 1526,5 |
56 | Vĩnh Long | 1525,7 |
57 | Cần Thơ | 1440,4 |
58 | Ninh Bình | 1411,8 |
59 | Đà Nẵng | 1284,7 |
60 | Vĩnh Phúc | 1236 |
61 | Hưng Yên | 930,2 |
62 | Hà Nam | 861,9 |
63 | Bắc Ninh | 822,7 |
Dân số các tỉnh thành Việt Nam mới nhất
Dưới đây là bảng dân số các tỉnh thành Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
STT | Tên tỉnh/thành phố | Dân số (nghìn người) |
Tổng dân số cả nước tính đến hết năm 2022 đạt khoảng 99,5 triệu người | ||
1 | TP. Hồ Chí Minh | 9389,7 |
2 | Hà Nội | 8435,7 |
3 | Thanh Hóa | 3722,1 |
4 | Nghệ An | 3420 |
5 | Đồng Nai | 3255,8 |
6 | Bình Dương | 2763,1 |
7 | Hải Phòng | 2088 |
8 | Hải Dương | 1946,8 |
9 | Đắk Lắk | 1918,4 |
10 | An Giang | 1905,5 |
11 | Bắc Giang | 1890,9 |
12 | Thái Bình | 1878,5 |
13 | Nam Định | 1876,9 |
14 | Tiền Giang | 1785,2 |
15 | Kiên Giang | 1751,8 |
16 | Long An | 1734,3 |
17 | Đồng Tháp | 1600,2 |
18 | Gia Lai | 1591 |
19 | Quảng Nam | 1519,4 |
20 | Phú Thọ | 1516,9 |
21 | Bình Định | 1504,3 |
22 | Bắc Ninh | 1488,2 |
23 | Quảng Ninh | 1362,9 |
24 | Thái Nguyên | 1336 |
25 | Lâm Đồng | 1332,5 |
26 | Hà Tĩnh | 1323,7 |
27 | Sơn La | 1300,1 |
28 | Bến Tre | 1298 |
29 | Hưng Yên | 1290,9 |
30 | Khánh Hòa | 1254 |
31 | Cần Thơ | 1252,3 |
32 | Bình Thuận | 1252,1 |
33 | Quảng Ngãi | 1245,6 |
34 | Đà Nẵng | 1220,2 |
35 | Cà Mau | 1207,6 |
36 | Sóc Trăng | 1197,8 |
37 | Vĩnh Phúc | 1197,6 |
38 | Tây Ninh | 1188,8 |
39 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1178,7 |
40 | Thừa Thiên - Huế | 1160,2 |
41 | Bình Phước | 1034,7 |
42 | Vĩnh Long | 1028,8 |
43 | Trà Vinh | 1019,3 |
44 | Ninh Bình | 1010,7 |
45 | Bạc Liêu | 921,8 |
46 | Quảng Bình | 913,9 |
47 | Hà Giang | 892,7 |
48 | Hà Nam | 878 |
49 | Phú Yên | 876,6 |
50 | Hòa Bình | 875,4 |
51 | Yên Bái | 847,2 |
52 | Tuyên Quang | 805,8 |
53 | Lạng Sơn | 802,1 |
54 | Lào Cai | 770,6 |
55 | Hậu Giang | 729,5 |
56 | Đắk Nông | 670,6 |
57 | Quảng Trị | 650,9 |
58 | Điện Biên | 635,9 |
59 | Ninh Thuận | 598,7 |
60 | Kon Tum | 579,9 |
61 | Cao Bằng | 543,1 |
62 | Lai Châu | 482,1 |
63 | Bắc Kạn | 324,4 |
Mật độ dân số các tỉnh thành Việt Nam
Bảng dưới đây cung cấp số liệu về mật độ dân số của 63 tỉnh thành Việt Nam theo thứ tự giảm dần:
STT | Tên tỉnh/thành phố | Mật độ dân số (người/km2) |
Mật độ dân số trung bình của cả nước là 300 người/km2 | ||
1 | TP. Hồ Chí Minh | 4481 |
2 | Hà Nội | 2511 |
3 | Bắc Ninh | 1809 |
4 | Hưng Yên | 1388 |
5 | Hải Phòng | 1368 |
6 | Thái Bình | 1185 |
7 | Hải Dương | 1167 |
8 | Nam Định | 1125 |
9 | Bình Dương | 1025 |
10 | Hà Nam | 1019 |
11 | Vĩnh Phúc | 969 |
12 | Đà Nẵng | 950 |
13 | Cần Thơ | 869 |
14 | Ninh Bình | 716 |
15 | Tiền Giang | 698 |
16 | Vĩnh Long | 674 |
17 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 595 |
18 | Đồng Nai | 555 |
19 | Bến Tre | 545 |
20 | An Giang | 539 |
21 | Bắc Giang | 485 |
22 | Đồng Tháp | 473 |
23 | Hậu Giang | 450 |
24 | Phú Thọ | 429 |
25 | Trà Vinh | 426 |
26 | Long An | 386 |
27 | Thái Nguyên | 379 |
28 | Sóc Trăng | 363 |
29 | Bạc Liêu | 346 |
30 | Thanh Hóa | 335 |
31 | Tây Ninh | 294 |
32 | Kiên Giang | 276 |
33 | Bình Định | 248 |
34 | Quảng Ngãi | 242 |
35 | Khánh Hòa | 241 |
36 | Thừa Thiên - Huế | 235 |
37 | Cà Mau | 229 |
38 | Hà Tĩnh | 221 |
39 | Quảng Ninh | 220 |
40 | Nghệ An | 207 |
41 | Hòa Bình | 191 |
42 | Ninh Thuận | 178 |
43 | Phú Yên | 174 |
44 | Bình Thuận | 158 |
45 | Bình Phước | 151 |
46 | Đắk Lắk | 147 |
47 | Quảng Nam | 144 |
48 | Quảng Trị | 138 |
49 | Tuyên Quang | 137 |
50 | Lâm Đồng | 136 |
51 | Yên Bái | 123 |
52 | Lào Cai | 121 |
53 | Quảng Bình | 114 |
54 | Hà Giang | 113 |
55 | Gia Lai | 103 |
56 | Đắk Nông | 103 |
57 | Lạng Sơn | 97 |
58 | Sơn La | 92 |
59 | Cao Bằng | 81 |
60 | Bắc Kạn | 67 |
61 | Điện Biên | 67 |
62 | Kon Tum | 60 |
63 | Lai Châu | 53 |
Trên đây là những thông tin về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024 mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
>>> Xem thêm
- Tổng dân số Việt Nam 2024 bao nhiêu? Đứng thứ mấy thế giới?
- Ngày Dân số thế giới là ngày nào? Ý nghĩa ngày Dân số thế giới
- Nước nào đông dân nhất thế giới? Trên thế giới có bao nhiêu người?
- Dân số Hà Nội 2024: Thành phố Hà Nội có bao nhiêu triệu dân?
- Dân số Thành phố Hồ Chí Minh: TPHCM 2024 có bao nhiêu triệu dân?
- PCI là gì? Bảng chỉ số PCI các tỉnh Việt Nam mới nhất
- 10+ Bài thơ về cảnh đẹp quê hương trên các miền đất nước hay nhất
Xem thêm
Bảng xếp hạng dân số thế giới 2024 mới nhất
Đền Hùng ở đâu, thuộc tỉnh nào và thờ ai? Giới thiệu về Đền Hùng
Cờ các nước Đông Nam Á, quốc kỳ 11 nước Đông Nam Á
Tên và ảnh 7 kỳ quan thế giới cổ đại, hiện đại
Các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam nhất định phải ghé thăm
Biển số xe màu vàng là gì? Biển số vàng áp dụng cho xe nào?
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Trà Vinh hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Quảng Trị hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Nước nào đông dân nhất thế giới? Trên thế giới có bao nhiêu người?