Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024

  • 21

Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Hãy đọc bài viết sau đây của để tìm hiểu rõ hơn về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024 các bạn nhé!

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Hiện nay, Việt Nam có 63 tỉnh và Thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 Thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

63 tỉnh thành của nước ta được phân thành 6 khu vực là: Đồng Bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long. Trong đó:

  • Đồng Bằng Sông Hồng gồm các tỉnh thành: Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình
  • Trung du và miền núi phía Bắc gồm các tỉnh thành: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình
  • Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung gồm các tỉnh thành: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
  • Tây Nguyên gồm các tỉnh thành: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
  • Đông Nam Bộ gồm các tỉnh thành: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh
  • Đồng Bằng Sông Cửu Long gồm các tỉnh thành: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

>> Xem thêm: Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em?

Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024

Lưu ý: Những số liệu về dân số, diện tích, mật độ dân số các tỉnh Việt Nam dưới đây được chúng tôi lấy từ Niên Giám Thống Kê 2022 do Tổng Cục Thống Kê phát hành. Đây là ấn phẩm mới nhất của Tổng Cục Thống Kê, nên các số liệu về dân số, diện tích, mật độ dân số năm 2023, 2024 vẫn chưa được công bố chính thức.

Diện tích các tỉnh thành Việt Nam mới nhất

Dưới đây là bảng diện tích các tỉnh thành Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự diện tích giảm dần:

STT

Tên tỉnh/thành phố

Diện tích (km2)

Tổng diện tích cả nước: 331345,7 km2

1

Nghệ An

16486,5

2

Gia Lai

15510,1

3

Sơn La

14109,8

4

Đắk Lắk

13070,4

5

Thanh Hóa

11114,7

6

Quảng Nam

10574,9

7

Lâm Đồng

9781,2

8

Kon Tum

9677,3

9

Điện Biên

9539,9

10

Lai Châu

9068,7

11

Lạng Sơn

8310,2

12

Quảng Bình

7998,8

13

Bình Thuận

7942,6

14

Hà Giang

7927,6

15

Yên Bái

6892,7

16

Bình Phước

6873,6

17

Cao Bằng

6700,4

18

Đắk Nông

6509,3

19

Lào Cai

6364,3

20

Kiên Giang

6352,9

21

Quảng Ninh

6207,9

22

Bình Định

6066,4

23

Hà Tĩnh

5994,5

24

Tuyên Quang

5868

25

Đồng Nai

5863,6

26

Cà Mau

5274,5

27

Khánh Hòa

5199,6

28

Quảng Ngãi

5155,3

29

Phú Yên

5026

30

Thừa Thiên - Huế

4947,1

31

Bắc Kạn

4860

32

Quảng Trị

4701,2

33

Hòa Bình

4590,3

34

Long An

4494,8

35

Tây Ninh

4041,7

36

Bắc Giang

3895,9

37

An Giang

3536,8

38

Phú Thọ

3534,6

39

Thái Nguyên

3522

40

Đồng Tháp

3382,3

41

Hà Nội

3359,8

42

Ninh Thuận

3355,7

43

Sóc Trăng

3298,2

44

Bình Dương

2694,6

45

Bạc Liêu

2667,9

46

Tiền Giang

2556,4

47

Trà Vinh

2390,8

48

Bến Tre

2379,7

49

TP. Hồ Chí Minh

2095,4

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1982,6

51

Nam Định

1668,8

52

Hải Dương

1668,3

53

Hậu Giang

1622,2

54

Thái Bình

1584,6

55

Hải Phòng

1526,5

56

Vĩnh Long

1525,7

57

Cần Thơ

1440,4

58

Ninh Bình

1411,8

59

Đà Nẵng

1284,7

60

Vĩnh Phúc

1236

61

Hưng Yên

930,2

62

Hà Nam

861,9

63

Bắc Ninh

822,7

Dân số các tỉnh thành Việt Nam mới nhất

Dưới đây là bảng dân số các tỉnh thành Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

STT

Tên tỉnh/thành phố

Dân số (nghìn người)

Tổng dân số cả nước tính đến hết năm 2022 đạt khoảng 99,5 triệu người

1

TP. Hồ Chí Minh

9389,7

2

Hà Nội

8435,7

3

Thanh Hóa

3722,1

4

Nghệ An

3420

5

Đồng Nai

3255,8

6

Bình Dương

2763,1

7

Hải Phòng

2088

8

Hải Dương

1946,8

9

Đắk Lắk

1918,4

10

An Giang

1905,5

11

Bắc Giang

1890,9

12

Thái Bình

1878,5

13

Nam Định

1876,9

14

Tiền Giang

1785,2

15

Kiên Giang

1751,8

16

Long An

1734,3

17

Đồng Tháp

1600,2

18

Gia Lai

1591

19

Quảng Nam

1519,4

20

Phú Thọ

1516,9

21

Bình Định

1504,3

22

Bắc Ninh

1488,2

23

Quảng Ninh

1362,9

24

Thái Nguyên

1336

25

Lâm Đồng

1332,5

26

Hà Tĩnh

1323,7

27

Sơn La

1300,1

28

Bến Tre

1298

29

Hưng Yên

1290,9

30

Khánh Hòa

1254

31

Cần Thơ

1252,3

32

Bình Thuận

1252,1

33

Quảng Ngãi

1245,6

34

Đà Nẵng

1220,2

35

Cà Mau

1207,6

36

Sóc Trăng

1197,8

37

Vĩnh Phúc

1197,6

38

Tây Ninh

1188,8

39

Bà Rịa - Vũng Tàu

1178,7

40

Thừa Thiên - Huế

1160,2

41

Bình Phước

1034,7

42

Vĩnh Long

1028,8

43

Trà Vinh

1019,3

44

Ninh Bình

1010,7

45

Bạc Liêu

921,8

46

Quảng Bình

913,9

47

Hà Giang

892,7

48

Hà Nam

878

49

Phú Yên

876,6

50

Hòa Bình

875,4

51

Yên Bái

847,2

52

Tuyên Quang

805,8

53

Lạng Sơn

802,1

54

Lào Cai

770,6

55

Hậu Giang

729,5

56

Đắk Nông

670,6

57

Quảng Trị

650,9

58

Điện Biên

635,9

59

Ninh Thuận

598,7

60

Kon Tum

579,9

61

Cao Bằng

543,1

62

Lai Châu

482,1

63

Bắc Kạn

324,4

Mật độ dân số các tỉnh thành Việt Nam

Bảng dưới đây cung cấp số liệu về mật độ dân số của 63 tỉnh thành Việt Nam theo thứ tự giảm dần:

STT

Tên tỉnh/thành phố

Mật độ dân số (người/km2)

Mật độ dân số trung bình của cả nước là 300 người/km2

1

TP. Hồ Chí Minh

4481

2

Hà Nội

2511

3

Bắc Ninh

1809

4

Hưng Yên

1388

5

Hải Phòng

1368

6

Thái Bình

1185

7

Hải Dương

1167

8

Nam Định

1125

9

Bình Dương

1025

10

Hà Nam

1019

11

Vĩnh Phúc

969

12

Đà Nẵng

950

13

Cần Thơ

869

14

Ninh Bình

716

15

Tiền Giang

698

16

Vĩnh Long

674

17

Bà Rịa - Vũng Tàu

595

18

Đồng Nai

555

19

Bến Tre

545

20

An Giang

539

21

Bắc Giang

485

22

Đồng Tháp

473

23

Hậu Giang

450

24

Phú Thọ

429

25

Trà Vinh

426

26

Long An

386

27

Thái Nguyên

379

28

Sóc Trăng

363

29

Bạc Liêu

346

30

Thanh Hóa

335

31

Tây Ninh

294

32

Kiên Giang

276

33

Bình Định

248

34

Quảng Ngãi

242

35

Khánh Hòa

241

36

Thừa Thiên - Huế

235

37

Cà Mau

229

38

Hà Tĩnh

221

39

Quảng Ninh

220

40

Nghệ An

207

41

Hòa Bình

191

42

Ninh Thuận

178

43

Phú Yên

174

44

Bình Thuận

158

45

Bình Phước

151

46

Đắk Lắk

147

47

Quảng Nam

144

48

Quảng Trị

138

49

Tuyên Quang

137

50

Lâm Đồng

136

51

Yên Bái

123

52

Lào Cai

121

53

Quảng Bình

114

54

Hà Giang

113

55

Gia Lai

103

56

Đắk Nông

103

57

Lạng Sơn

97

58

Sơn La

92

59

Cao Bằng

81

60

Bắc Kạn

67

61

Điện Biên

67

62

Kon Tum

60

63

Lai Châu

53

Trên đây là những thông tin về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2024 mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!

>>> Xem thêm

  • 226.169 lượt xem
👨 Hoàng Thị Thuận Cúc Cập nhật: 23/04/2024