Ngày tốt trong tháng 11 năm 2024 là ngày nào?

Cập nhật: 20/09/2024

Tháng 11 đến rồi, hãy cùng VnAsk.com xem những ngày tốt tháng 11 năm 2024 Dương lịch, Âm lịch để qua đó có thể sắp xếp được thời gian phù hợp cho những công việc quan trọng sắp tới của mình nhé!

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch năm 2024

1.

Trong tháng 11 Dương lịch năm 2024 sẽ có những ngày sau là ngày tốt:

Thứ Bảy, ngày 2/11/2024 nhằm ngày 2/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thành Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Sương Giáng - Lập Đông, trực Thành, xung với các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, ngày 3/11/2024 nhằm ngày 3/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Sương Giáng - Lập Đông, trực Thu, xung với các tuổi: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Nên xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, ngày 7/11/2024 nhằm ngày 7/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Trừ, xung với các tuổi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, ngày 9/11/2024 nhằm ngày 9/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Mãn, xung với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Nên xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, ngày 14/11/2024 nhằm ngày 14/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Nguy, xung với các tuổi: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Nên xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, ngày 15/11/2024 nhằm ngày 15/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Thành, xung với các tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, ngày 19/11/2024 nhằm ngày 19/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Kiến, xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Nên xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, ngày 21/11/2024 nhằm ngày 21/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Đông - Tiểu Tuyết, trực Mãn, xung với các tuổi: Đinh Mùi, Ất Mùi
  • Nên xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, ngày 26/11/2024 nhằm ngày 26/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Tuyết - Đại Tuyết, trực Nguy, xung với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Nên xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Tư, ngày 27/11/2024 nhằm ngày 27/10/2024 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Tuyết - Đại Tuyết, trực Thành, xung với các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Dương lịch

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để cưới hỏi

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để cưới hỏi gồm: Ngày 2, ngày 7, ngày 14, ngày 19, ngày 26, ngày 27

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để khai trương

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để khai trương gồm: Ngày 2, ngày 7, ngày 19, ngày 21, ngày 27

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để mua xe

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để mua xe gồm: Ngày 2, ngày 19, ngày 21, ngày 26, ngày 27

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để nhập trạch

Ngày tốt tháng 11 Dương lịch để nhập trạch gồm: Ngày 2, ngày 19, ngày 21, ngày 26, ngày 27

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch năm 2024

2.

Thứ Ba, ngày 3/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 3/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Tuyết - Đại Tuyết, trực Mãn, xung với các tuổi: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Nên xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, ngày 5/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 5/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Tuyết - Đại Tuyết, trực Định, xung với các tuổi: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Ba, ngày 10/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 10/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Tuyết - Đông Chí, trực Thành, xung với các tuổi: Canh Dần, Giáp Dần
  • Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Tư, ngày 11/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 11/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Tuyết - Đông Chí, trực Thu, xung với các tuổi: Tân Mão, Ất Mão
  • Nên xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, ngày 15/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 15/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Tuyết - Đông Chí, trực Trừ, xung với các tuổi: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, ngày 17/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 17/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Tuyết - Đông Chí, trực Bình, xung với các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, ngày 22/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 22/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Canh Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đông Chí - Tiểu Hàn, trực Thành, xung với các tuổi: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, ngày 23/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 23/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Minh Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đông Chí - Tiểu Hàn, trực Thu, xung với các tuổi: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Nên xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, ngày 27/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 27/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Kim Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đông Chí - Tiểu Hàn, trực Trừ, xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Giờ hắc đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, ngày 29/11/2024 Âm lịch nhằm ngày 29/12/2024 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
  • Ngày Ngọc Đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đông Chí - Tiểu Hàn, trực Bình, xung với các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Nên xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Giờ hắc đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để cưới hỏi

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để cưới hỏi gồm: Ngày 11, ngày 15, ngày 17, ngày 27

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để khai trương

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để khai trương gồm: Ngày 5, ngày 27

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để mua xe

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để mua xe gồm: Ngày 11, ngày 15, ngày 17

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để nhập trạch

Ngày tốt tháng 11 Âm lịch để nhập trạch gồm: Ngày 5, ngày 11, ngày 15, ngày 17

Ngày đẹp tháng 11 Âm lịch năm 2024

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày đẹp, ngày tốt tháng 11 rồi. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!