Ngày tốt trong tháng 7 năm 2024 là ngày nào?

Ngày tốt trong tháng 7 năm 2024 là ngày nào?

Ngày đẹp tháng 7 năm 2024: Ngày tốt trong tháng 7 năm 2024 là ngày nào? Mời bạn theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để có được câu trả lời nhé.

Ngày đẹp, ngày tốt tháng 7 năm 2024 Dương lịch

1.

Dưới đây là những ngày tốt, ngày đẹp tháng 7 năm 2024 Dương lịch để bạn tham khảo.

Thứ Ba, ngày 2/7/2024 (tức ngày 27/5 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Hạ Chí - Tiểu Thử, trực Thu
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Các tuổi không hợp: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 9/7/2024 (tức ngày 4/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Thử - Đại Thử, trực Bình
  • Các tuổi không hợp: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 10/7/2024 (tức ngày 5/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Thử - Đại Thử, trực Định
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Các tuổi không hợp: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng để đón Hỷ Thần, đi về hướng để đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 14/7/2024 (tức ngày 9/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Thử - Đại Thử, trực Thành
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Các tuổi không hợp: Tân Dậu, Ất Dậu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 16/7/2024 (tức ngày 11/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Thử - Đại Thử, trực Khai
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Các tuổi không hợp: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 21/7/2024 (tức ngày 16/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Thử - Đại Thử, trực Bình
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Các tuổi không hợp: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 22/7/2024 (tức ngày 17/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Tiểu Thử - Đại Thử, trực Định
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Các tuổi không hợp: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 26/7/2024 (tức ngày 21/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Thử - Lập Thu, trực Thành
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Các tuổi không hợp: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 28/7/2024 (tức ngày 23/6 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Thử - Lập Thu, trực Khai
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Các tuổi không hợp: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần

>>> Kết luận:

  • Ngày tốt khai trương tháng 7 Dương lịch năm 2024 gồm: Ngày 2/7, 9/7, 22/7, 28/7
  • Ngày tốt mua xe tháng 7 Dương lịch năm 2024 gồm: Ngày 2/7, 9/7, 22/7, 28/7
  • Ngày tốt nhập trạch tháng 7 Dương lịch năm 2024 gồm: Ngày 2/7, 9/7, 21/7, 22/7, 28/7
  • Ngày tốt cưới hỏi tháng 7 Dương lịch năm 2024 gồm: Ngày 2/7, 9/7, 22/7, 28/7

>> Tham khảo:

Mời bạn tham khảo ứng dụng xem lịch âm tháng 7, lịch vạn niên tháng 7 năm 2024 dưới đây. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được các thông tin như giờ hoàng đạo, tiết khí, trực, hướng xuất hành, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng 6 bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày âm dương tại mục Đổi ngày.

Ngày đẹp, ngày tốt tháng 7 năm 2024 Âm lịch

2.

Chủ Nhật, ngày 1/7/2024 Âm lịch (tức ngày 4/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Thử - Lập Thu, trực Chấp
  • Giờ hoàng đạo:Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 2/7/2024 Âm lịch (tức ngày 5/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Đại Thử - Lập Thu, trực Phá
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 6/7/2024 Âm lịch (tức ngày 9/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Thu - Xử Thử, trực Thu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
    Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 8/7/2024 Âm lịch (tức ngày 11/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Thu - Xử Thử, trực Bế
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 13/7/2024 Âm lịch (tức ngày 16/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Thu - Xử Thử, trực Định
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 14/7/2024 Âm lịch (tức ngày 17/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Thu - Xử Thử, trực Chấp
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 18/7/2024 Âm lịch (tức ngày 21/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Lập Thu - Xử Thử, trực Thu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 20/7/2024 Âm lịch (tức ngày 23/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Xử Thử - Bạch Lộ, trực Bế
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 25/7/2024 Âm lịch (tức ngày 28/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long hoàng đạo
  • Thuộc tiết Xử Thử - Bạch Lộ, trực Định
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 26/7/2024 Âm lịch (tức ngày 29/8 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Xử Thử - Bạch Lộ, trực Chấp
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 30/7/2024 Âm lịch (tức ngày 2/9 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim đường hoàng đạo
  • Thuộc tiết Xử Thử - Bạch Lộ, trực Thu
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Tuổi xung khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần

>>> Kết luận:

  • Ngày tốt khai trương tháng 7 Âm lịch năm 2024 gồm: Ngày 6/7, 18/7, 25/7, 26/7
  • Ngày tốt mua xe tháng 7 Âm lịch năm 2024 gồm: Ngày 6/7, 18/7, 25/7, 26/7
  • Ngày tốt nhập trạch tháng 7 Âm lịch năm 2024 gồm: Ngày 6/7, 18/7, 25/7, 26/7
  • Ngày tốt cưới hỏi tháng 7 Âm lịch năm 2024 gồm: Ngày 6/7, 18/7, 25/7, 26/7

>> Tham khảo: Ngày tốt tháng 8 Âm năm 2024: Tháng 8 Âm lịch ngày nào tốt?

Trên đây là tổng hợp ngày đẹp tháng 7 năm 2024, ngày tốt trong tháng 7 năm 2024 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn được những ngày đẹp, ngày tốt để thực hiện các công việc trọng đại một cách suôn sẻ, hanh thông nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!