Biệt danh bằng tiếng Trung dễ thương, hay cho người yêu, crush

Biệt danh bằng tiếng Trung dễ thương, hay cho người yêu, crush

Bạn đang muốn đặt 1 biệt danh dễ thương cho người yêu của mình bằng tiếng Trung? Hãy tham khảo bài viết này của chúng tôi để biết được những biệt danh tiếng Trung dễ thương, hay cho người yêu, crush bạn nhé.

Biệt danh bằng tiếng Trung cho người yêu, crush

Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho bạn trai - Đặt biệt danh cho crush bằng tiếng Trung

1.

Dưới đây là một số gợi ý về cách đặt biệt danh tiếng Trung cho người yêu là nam giới để bạn tham khảo:

  1. 那口子 - nà kǒu zi - đằng ấy
  2. 猪头 - zhū tóu - đầu lợn
  3. 蜂蜜 - fēngmì - mật ong
  4. 老头子 - lǎo tóu zi - lão già, ông nó
  5. 先生 - xiān shenɡ - tiên sinh, ông nó
  6. 相公 - xiànɡ ɡonɡ - tướng công/chồng
  7. 官人 - guān rén - chồng
  8. 他爹 - tādiē - bố nó
  9. 我的意中人 - wǒ de yìzhōngrén - ý chung nhân của tôi
  10. 蜂蜜 - Fēngmì - Anh yêu
  11. 乖乖 - guāi guāi - cục cưng
  12. 我的白马王子 - wǒ de bái mǎ wáng zǐ - bạch mã hoàng tử của tôi
  13. 小猪 公 - xiǎo zhū gōng - chồng heo nhỏ
  14. 诗茵 - shī yīn - nho nhã, lãng mạn
  15. 大胖 (Da Pan): Béo bự
  16. 书 呆 (Thư Đại): Mọt sách
  17. 暖 男 (Nuan Nan): Chàng trai ấm áp
  18. 肌肉男 (Ji RouNan): Người đàn ông cơ bắp
  19. 独眼龙 (Du YanLon): Mắt một mí
  20. 尖头 闷 (Jian TouMen): Quý ông
  21. 恋人 - liàn rén - Người yêu
  22. 男朋友 - nán péngyǒu - Bạn trai
  23. 深爱 - shēn ài - Tình yêu sâu sắc
  24. 恋爱 - liàn ài - Yêu đương
  25. 暗恋 - ànliàn - Crush

>> Xem thêm: 

Biệt danh tiếng Trung cho người yêu

Biệt danh tiếng Trung cho bạn gái - Biệt hiệu cho người yêu bằng tiếng Trung

2.

Dưới đây là những biệt hiệu cho người yêu bằng tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung cho bạn gái để bạn tham khảo:

  1. 女朋友 - nǚ péngyǒu - Bạn gái
  2. 宝贝 - bǎobèi - Bảo bối
  3. 外子 - wàizi - Nhà tôi
  4. 乐乐 (Le Le) - Hạnh phúc
  5. 小胖 (Xiao Pang) - Béo nhỏ
  6. 甜心 (tián xīn) - Trái tim ngọt ngào
  7. 大 宝 (Đa Bảo) - Kho báu
  8. 猫咪 (Māomī) - Mèo con
  9. 小狗 (Xiǎo gǒu) - Cún con
  10. 乖乖 (guāi guāi) - Bé ngoan
  11. 短腿 (Duǎn tuǐ) - Chân ngắn
  12. 百合 (bǎihé) - Bách hợp
  13. 女王 (Nv Wang) - Nữ hoàng
  14. 甜心 - tián xīn - Trái tim ngọt ngào
  15. 玉 珍 - yù zhēn - Trân quý như ngọc
  16. 小猪猪 - xiǎo zhū zhū - Con heo nhỏ
  17. 小妖精 - xiǎo yāo jinɡ - Tiểu yêu tinh
  18. 北鼻 - běi bí - Em yêu, baby
  19. 我的情人 - wǒ de qíng rén - Người tình của anh
  20. 小公举 - xiǎo ɡōnɡ jǔ - Công chúa nhỏ
  21. 爱妻 - ài qī - Vợ yêu
  22. 爱人 - ài rén - Người yêu dấu
  23. 妞妞 - niū niū - Cô bé
  24. 夫人 - fū rén - Phu nhân
  25. 小心肝 - xiǎo xīn gān - Trái tim bé bỏng
  26. 乖乖 - guāi guāi - Bé ngoan
  27. 老婆子 - lǎo pó zǐ - Bà nó
  28. 情人 - qíngrén - Người tình
  29. 娘子 - niángzì - Nương tử
  30. 小猪婆 - xiǎo zhū pó - Vợ heo nhỏ

>>> Tham khảo thêm: Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa

Biệt danh tiếng Trung cho bạn thân

3.
  1. 短腿 - Duăn tuǐ - Chân ngắn
  2. 饿猪 - È zhū - Đồ lợn đói
  3. 金鱼 - Jīnyú - Cá vàng
  4. 胖恐龙 - Pàng kǒnglóng - Chú khủng long béo
  5. 小公举 - Xiăo gōng jǔ - Công chúa nhỏ
  6. 圣喜剧 - Shèng xǐjù - Đồ ngáo
  7. 来 福 - Lai Fu - May mắn
  8. 坚强的女孩 - Jiānqi áng de nǚhá - Cô nàng đanh đá
  9. 傻子 - Shăzi - Kẻ khờ
  10. 肥得像猪 - Féi dé xiàng zhū - Béo như lợn
  11. 矮人 - Ăirén - Đồ lùn
  12. 呆头 - Dai Tou - Tốt bụng và đẹp trai
  13. 小 鲜肉 - Xiao XianRou - Biệt danh có nghĩa là thịt tươi nhỏ
  14. 小饺子 - Xiăo jiăozi - Bánh bao nhỏ của tôi
  15. 雪糕 - Kě lè - Kem của tôi
  16. 咩咩 - Mie Mie - Con cừu
  17. 小 仙女 - Xian XianNv - Tiên nữ
  18. 豆豆 - Dou Dou - Đậu đậu
  19. 丫头 - Ya Tou - Cô gái xinh đẹp và nghịch ngợm
  20. 萌 妹 - MengMei - Em gái xinh đẹp
  21. 小平 - Xiao PingTou - Bạn thân tóc ngắn
  22. 小妖精 - Xiăo yāo jing - Tiểu yêu tinh
  23. 猫咪 - Māomī - Mèo con
  24. 小猪猪 - Xiăo zhū zhū) – Con heo nhỏ
  25. 唐僧 - Tang Seng - Đường Tăng
  26. 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong
  27. 猪头 - zhū tóu - Đầu lợn
  28. 金鱼 - Jīnyú - Cá vàng
  29. 大小姐 - Da XiaoJie - Đại tiểu thư
  30. 小胖 - Xiao Pang - Béo nhỏ
  31. 兄弟 - Xiōngdì - Người anh em
  32. 吃很多的人 - Chī hěnduō de rén - Người ăn nhiều
  33. 郡主 - Jun Zhu - Cô gái dễ thương và đáng quý
  34. 美眉 - Mei Mei - Cô gái xinh đẹp
  35. 麦兜 - Mai Dou - Chú heo con đáng yêu

Trên đây là những biệt danh bằng tiếng Trung dễ thương, hay cho người yêu, crush mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Đừng quên truy cập chuyên mục Lời hay ý đẹp trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!