Ý nghĩa tên Thanh

Cập nhật: 17/01/2024
Cách đặt tên đệm cho tên Thanh hay nhất

Mỗi người sinh ra đều có riêng cho mình một cái tên. Vậy tên Thanh có ý nghĩa gì? Hãy cùng VnAsk theo dõi bài viết sau đây để giải mã ý nghĩa tên Thanh và tham khảo các tên Thanh hay nhất.

Tham khảo ý nghĩa tên Thanh

1.

Thanh có ý nghĩa là TRONG SẠCH, là một đức hạnh, lấy sự “chân thật - can đảm” làm phương châm sống. Là người ngay thẳng không thích sự giả dối, sống tâm hồn trong trắng, phù hợp với bậc sống của mình, có sức mạnh chống lại những ham muốn bất chính.

Thanh có ý nghĩa là CAO QUÝ, là người có tâm hồn thanh cao, sống thánh thiện, đạo đức. Lấy sự đức hạnh làm đầu, biết sống có trách nhiệm, có lời nói và hành động tốt, được mọi người nể phục.

Thanh có ý nghĩa là YÊN ỔN, một cuộc sống yên bình, không tính toán, vụ lợi. Là người hiểu chuyện, không thích mâu thuẫn, cãi vả. Cha mẹ đặt tên Thanh cho con với mong muốn con được bình an, sống thanh cao, yên ổn, hạnh phúc.

Những tên đệm đẹp với tên Thanh

2.

Ý nghĩa của tên An Thanh

Theo từ điển Hán Việt, ý nghĩa của tên An có nghĩa là bình an, yên bình, an yên tự tại. Cái tên đệm này có ngụ ý mong muốn đứa trẻ sẽ được hưởng một cuộc sống hạnh phúc, không có thị phi, sóng gió. Còn Thanh là tuổi trẻ trong sáng, thuần khiết và tâm hồn trong trẻo như mặt hồ.

Tên An Thanh có ý nghĩa là hy vọng đứa con lớn lên sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp được nhiều may mắn, phúc đức. Đứa trẻ cũng có tâm hồn trong sáng, lớn lên bình yên và có nhiều kỷ niệm đẹp.

Ý nghĩa của tên Bảo Thanh

Cái tên Bảo Thanh cũng có nhiều lớp ý nghĩa sâu sắc và được nhiều gia đình Việt ưa chuộng. Theo Hán Việt, ý nghĩa của tên Bảo có nghĩa là bảo bối, gia bảo. Cái tên Bảo cho thấy con chính là một báu vật quý giá của bố mẹ. Con là món quà tuyệt vời nhất mà bố mẹ có được trong cuộc đời. Thanh là sự thanh cao, thanh bạch, trong sạch, nhẹ nhàng.

Bố mẹ đặt tên con là Bảo Thanh với ý nghĩa con là điều ý nghĩa, thiêng liêng nhất với gia đình. Bố mẹ mong con lớn lên mạnh khỏe trong vòng tay yêu thương của cả nhà. Đồng thời cũng hy vọng con sẽ có một tuổi xuân thật tươi đẹp, trong sáng và thuần khiết.

Ý nghĩa của tên Diệu Thanh

Trong từ điển Hán Việt, ý nghĩa của tên Diệu là ý chỉ sự kỳ diệu, tuyệt diệu với những điều đẹp nhất trong cuộc đời. Thanh lại là màu sắc xanh mơn mởn của tuổi trẻ. Ngoài ra còn là sự thanh cao, khí chất nhẹ nhàng, cao quý và điềm đạm.

Cái tên Diệu Thanh với ý nghĩa hàm chứa rằng bố mẹ mong con sau này sẽ có một cuộc sống an nhàn, tốt đẹp và thuận lợi. Con lớn lên xinh đẹp, thanh bạch, dịu dàng như một đóa hoa tỏa hương cho cuộc đời.

Ý nghĩa của tên Dũng Thanh

Nếu bố mẹ muốn đặt cho con trai của mình cái tên Thanh, bạn có thể tham khảo cái tên này. Dũng là dũng cảm để chỉ những người có sức mạnh, có khí phách và sự gan dạ. Trong khi đó, Thanh là sự thanh cao, trong sạch, điềm đạm và cao quý.

Tên Dũng Thanh được đặt cho con với hy vọng con trở thành người tài ba, dũng cảm và không ngại khó. Thế nhưng không bao giờ “vỗ ngực ta đây”, tỏ vẻ kiêu căng mà luôn điềm đạm, sống trong sạch. Con không bị những lời dụ dỗ bên ngoài làm ảnh hưởng và biến đổi tính cách trở nên tiêu cực.

Danh sách tên Thanh hay nhất

3.

Xem ý nghĩa tên An Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, An có nghĩa là an lành hay bình an, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió, Thanh là màu xanh, tuổi trẻ, trong sáng. Tên An Thanh được đặt với ý nghĩa mong con có tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành.

Xem ý nghĩa tên Ẩn Thanh

Ẩn theo phiên âm Hán Việt có nghĩa là sự che dấu, không phô trương chỉ người có tài nhưng khiêm nhường.Thanh có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng, ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Vì vậy, bố mẹ đặt tên này cho con ngụ ý mong muốn con có tâm tính thanh tịnh thích cuộc sống an nhiên không ganh đua

Xem ý nghĩa tên Âu Thanh

Tên Âu Thanh có nghĩa là cánh chim tự do bay lượn trên bầu trời xanh, tượng trưng cho sức sống của muôn loài. Con hãy nhớ là cố gắng rèn luyện bản thân để sống đúng vời ý nghĩa cái tên mà ba mẹ đã đặt cho con nhé, dù cuộc sống này có biến động thế nào

Xem ý nghĩa tên Ba Thanh

Thanh là trong xanh, tinh khiết. Thanh Ba là cơn sóng lớn mạnh mẽ nhưng trong lành, hàm nghĩa người có hành vi cương liệt, mạnh mẽ nhưng tố chất lại tốt lành và quảng đại.

Xem ý nghĩa tên Bá Thanh

Bá theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Đặt tên Thanh Bá cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ sáng lạn, con có cuộc sống minh bạch, trong sáng, tạo nên nghiệp lớn một cách quang minh chính đại

Xem ý nghĩa tên Bắc Thanh

Thanh là trong xanh, tinh khiết. Thanh Bắc là tố chất chuẩn mực, gần gũi thiên nhiên, tinh khiết đẹp đẽ.

Xem ý nghĩa tên Bạch Thanh

Thanh theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. Bạch là tâm tính đơn giản, thẳng ngay Thanh Bạch mang ý nghĩa người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, sống thẳng ngay, liêm khiết

Xem ý nghĩa tên Bàng Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Xem ý nghĩa tên Băng Thanh

Băng theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Thanh tức màu xanh, sự trong sáng, thanh khiết. Vì vậy, tên Băng Thanh thường dùng để đặt tên với ý nghĩa mong cho tâm hồn con sẽ luôn trong sáng, đẹp như khối băng thanh khiết và ít gặp phải giông tố trong cuộc đời.

Xem ý nghĩa tên Báo Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Báo nghĩa là công bố thanh bạch, thể hiện con người chí công vô tư, tính cách tốt đẹp

Xem ý nghĩa tên Bảo Thanh

Thanh dịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Kết hợp với Bảo ý chỉ sự quý giá, luôn được bảo vệ, gìn giữ. Thanh Bảo là tên bố mẹ chọn cho con với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, đấy là một sự tuyệt diệu.

Xem ý nghĩa tên Bích Thanh

Thanh dịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Bích ý chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Tên của con tượng trưng cho sự sang trọng, quyền quý. Như chính ý nghĩa mà viên lam ngọc mang lại,bố mẹ mong ước con sẽ có được sức khỏe, sự may mắn, hưng vượng.

Xem ý nghĩa tên Bình Thanh

Bình theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Thanh có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng, ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Bình Thanh có thể dùng để đặt cho cả nam lẫn nữ nói lên vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết.

Xem ý nghĩa tên Bổn Thanh

Thanh có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng. Bổn tức bổn lĩnh ý chỉ tài nghệ, tài năng. Thanh Bổn ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Thanh là trong lành, xanh mát. Thanh Bột thể hiện ý nghĩa con c ái sẽ lớn lên tốt đẹp, mạnh khỏe, thành đạt

Xem ý nghĩa tên Cầm Thanh

Thanh dịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Kết hợp với Cầm có nghĩa là đàn, tên Cầm Thanh của con thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió…

Xem ý nghĩa tên Cẩm Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Người tên Thanh Cẩm thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý, mang vẻ đẹp đa sắc màu và tinh tế

Xem ý nghĩa tên Cao Thanh

Thanh Cao là sự cao quý thanh sạch, thể hiện con người cao quý, vượt trội

Xem ý nghĩa tên Chân Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Chân là chân lý rõ ràng, thanh bạch, ngụ ý con cái là sự tốt lành, đẹp đẽ

Xem ý nghĩa tên Chi Thanh

Chi Thanh tức nhành cây màu xanh nói lên ý nghĩa sự sống. Đặt tên này cho con, bố mẹ hàm ý mong con có tấm lòng khoan dung nhân ái, luôn luôn mang đến niềm vui phấn khởi cho đời.

Xem ý nghĩa tên Chí Thanh

Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn

Xem ý nghĩa tên Chiêm Thanh

Thanh Chiêm nghĩa là quẻ bói được thấy rõ, như người tài đã tiên liệu được mọi việc phải làm, hành sự thành công, mọi điều nắm chắc

Xem ý nghĩa tên Chính Thanh

Đặt tên Thanh Chính cho con, bố mẹ hi vọng con luôn lấy đức làm trọng, mọi việc chính sự trong sạch, tâm hồn không vẩy đục dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào

Xem ý nghĩa tên Chước Thanh

Thanh là trong lành. Thanh Chước là lo liệu mọi sự tốt đẹp, ngụ ý con cái hiển vinh, thành đạt

Xem ý nghĩa tên Cự Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Cự ngụ ý người thanh khiết cao cả, có vai trò to lớn với mọi người

Xem ý nghĩa tên Đa Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Đa nghĩa là hết sức trong sạch, chỉ con người có hành vi chính nghĩa, đạo đức công minh

Xem ý nghĩa tên Đại Thanh

Con sẽ là người có khí phách hiên ngang, to lớn, minh bạch

Xem ý nghĩa tên Đạm Thanh

Thanh Đạm là người tiết giản, đơn giản, bình thản không bon chen

Xem ý nghĩa tên Dần Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Dần chỉ người con trai mạnh mẽ oai vệ như cọp mà khí chất thuần lương chất phác

Xem ý nghĩa tên Đan Thanh

Xinh đẹp, thanh tú và tài năng

Xem ý nghĩa tên Danh Thanh

Thanh Danh thể hiện con sẽ là người thành đạt & luôn giữ được sự thanh cao của phẩm chất con người

Xem ý nghĩa tên Đào Thanh

Âm thanh trong trẻo của sắc hoa thanh cao

Xem ý nghĩa tên Đạt Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao.Đạt để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiếu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp.Thanh Đạt mong muốn con là người giỏi giang tài trí thông minh nhưng luôn giữ được bản tính thanh cao trong sạch.

Xem ý nghĩa tên Điềm Thanh

Thanh là trong sạch, Thanh Điềm nghĩa là vị ngọt mát lành, diễn tả con người thanh cảnh, tốt đẹp

Xem ý nghĩa tên Diệp Thanh

Diệp có nghĩa là lá, Thanh là màu xanh, thể hiện sức sống tuổi trẻ. Đặt tên này cho con với ý nghĩa dễ thương là chiếc lá màu xanh êm ái và tươi mát. Tựa như là tính chất của lá xanh, Diệp Thanh thể hiện người mộc mạc, vui vẻ, yêu đời, mạnh mẽ và bản lĩnh

Xem ý nghĩa tên Điệp Thanh

Con là nàng bướm thanh cao, xinh xắn

Xem ý nghĩa tên Diệu Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Diệu có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu, Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Diệu Thanh là mong muốn con có cuộc sống an nhàn , cao quý thanh bạch, cuộc sống tốt đẹp luôn ở bên con.

Xem ý nghĩa tên Định Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao Định có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.Thanh Định mong muốn con là người thanh cao trong sáng thanh bạch và là người có ý chí mạnh mẽ trước mọi thử thách của cuộc sống.

Xem ý nghĩa tên Độ Thanh

Thanh là trong sạch, Thanh Độ nghĩa là người đức độ thanh bạch

Xem ý nghĩa tên Đoan Thanh

Người con gái đoan trang, hiền thục

Xem ý nghĩa tên Du Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Du thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống, Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Du Thanh mang ý nghãi con là đứa trẻ ngây thơ, trong sáng, thích màu xanh, con có cuộc sống yên bình

Xem ý nghĩa tên Dư Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Dư là quá sức thuần khiết, chỉ người con gái thanh tân đẹp đẽ

Xem ý nghĩa tên Dục Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Dục là muốn điều trong sáng, hàm ý cha mẹ mong con cái sau này hữu dụng, tích cực trong đời

Xem ý nghĩa tên Dũng Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Dũng là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Thanh Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Dũng Thanh được đặt với mong muốn con vừa là người tài ba anh dũng, nhưng luôn biết điềm đạm, sống thanh cao trong sạch không bị những tác động bên ngoài.

Xem ý nghĩa tên Dược Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Dược là thuốc hiệu nghiệm, chỉ con người có tài năng thực tế, hành động hiệu quả

Xem ý nghĩa tên Dương Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng, Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên Dương Thanh là mong muốn cuộc sống của con nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng rạng ngời.

Xem ý nghĩa tên Đường Thanh

Một nét đẹp thanh bình mà rực rỡ

Xem ý nghĩa tên Duy Thanh

Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thanh thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường, luôn có lối sống trong sạch, liêm khiết

Xem ý nghĩa tên Duyên Thanh

Duyên là phần trời định dành cho mỗi người, là sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên. Tên Duyên Thanh là mong muốn con có vẻ đẹp duyên dáng, thanh khiết trong sáng, luôn được mọi người yêu thương, quý mến

Xem ý nghĩa tên Gián Thanh

Thanh là trong lành. Thanh Gián nghĩa là hành vi ngăn cản minh bạch, thể hiện mong ước cha mẹ, sau này con sẽ là người chính trực đường hoàn

Tên Giang Thanh có ý nghĩa gì:

Dòng sông xanh. Con là người trong sáng, thuần khiết, cuộc đời con sẽ êm đềm và hạnh phúc

Giao Thanh có ý nghĩa gì:

Giao dùng để nói đến những mối quan hệ thân thiện, bạn bè, hữu nghị. Thanh là thanh bạch, liêm khiết, trong sạch. Tên Giao Thanh dùng để nói đến sự thân thiện, hiền hòa, thanh cao, sống trong sạch, liêm khiết

Giàu Thanh có ý nghĩa gì:

Con của mẹ có vẻ đẹp thanh tú

Giỏi Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Giỏi trong giỏi giang, tài giỏi. Tên Thanh Giỏi thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ là người vừa tài giỏi, vừa có khí chất thanh cao, trong sạch

Hà Thanh có ý nghĩa gì:

Trong như nước sông

Hạ Thanh có ý nghĩa gì:

Hạ thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên Hạ Thanh thường để chỉ những người có dung mạo xinh đẹp, trang nhã, dịu dàng, sống trong sạch, cao khiết, có cuộc sống an nhàn, vui vẻ

Hiền Thanh có ý nghĩa gì:

Hiền có nghĩa là hiền từ, nhân hậu, hiền lành, Thanh là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. Hiền Thanh có nghĩa là hiền từ và trong sạch. Cha mẹ đặt tên con gái là Hiền Thanh là có ý mong muốn con của họ sẽ có được cả hai đức tính trên.

Hương Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán – Việt, Hương có nghĩa là mùi thơm, hương thơm của hoa, vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khí đốt tỏa khói thơm, Thanh là màu xanh, trong sáng, trong sạch. Hương Thanh có nghĩa là hương thơm trong sạch, thanh khiết, duyên dáng, dịu dàng, nết na, tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi và đầy sức sống.

Khương Thanh có ý nghĩa gì

Theo nghĩa Hán – việt Thanh có nghĩa là trong sạch, tinh khiết.Khương mang ý nghĩa như chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy.Khương Thanh mang ý nghĩa là mong muốn con có cuộc sống thanh khiết, trong sạch an nhàn có phúc đức về sau

Kiều Thanh

Theo nghĩa Hán-Việt Kiều có nghĩa là cô gái đẹp, với dáng dấp mềm mại đáng yêu, Thanh có nghĩa trong sạch, trong sáng, liêm khiết. Tên Kiều Thanh dùng để chỉ người con gái vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt, luôn được cưng yêu, chiều chuộng

Lam Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh theo tiếng Hán – Việt là trong sạch, liêm khiết. Và lam là màu xanh của loại ngọc may mắn, cao quý. Lam Thanh mang ý nghĩa con quý giá như loài ngọc & xinh đẹp, tinh tế, phẩm hạnh trong sạch, thanh cao

Lâm Thanh có ý nghĩa gì:

Theo tiếng Hán – Việt, Lâm còn có nghĩa là nơi tụ họp của số đông, Thanh có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. Tên Lâm Thanh để chỉ người hội tụ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của bậc hiền nhân

Liêm Thanh có ý nghĩa gì:

Theo tiếng Hán – Việt Liêm có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là tên thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam

Liên Thanh có ý nghĩa gì:

Liên có nghĩa là hoa sen. Thanh là thanh khiết, trong sáng. Liên Thanh có nghĩa là con xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào như hoa sen thanh tao.

Loan Thanh có ý nghĩa gì:

Theo tiếng Hán – Việt, Loan chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Loan Thanh gợi đến hình ảnh chim loan bay lượn trên bầu trời xanh. Tên Loan Thanh để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu

Long Thanh có ý nghĩa gì:

Long có nghĩa là rồng, Thanh là màu xanh, tượng trưng cho sự trong sạch, liêm khiết. Long Thanh là con rồng xanh với ý nghĩa con sẽ tỏa sáng với tài năng & trí tuệ phi thường như loài rồng linh thiêng và tính tình thanh khiết, liêm chính

Lý Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh theo tiếng Hán – Việt là trong sạch, liêm khiết. Và Lý là tên một loài hoa hay còn mang ý nghĩa người sống ngay thẳng, theo lẽ phải. Lyd Thanh mang ý nghĩa con là bông hoa xinh đẹp, mộc mạc gần gũi & tâm hồn liêm khiết, thanh cao

Mai Thanh có ý nghĩa gì:

Mai là tên một loài hoa đẹp, nở vào mùa xuân, hoa mai nằm trong bộ tứ quý :Tùng, Cúc, Trúc, Mai, Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh là màu xanh, sự trong sáng, thanh khiết, tuổi trẻ. có thể hiểu là nhành mai xanh. Cái tên Mai Thanh xuất phát từ điển tích Thanh mai trúc mã, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó. Tên Mai Thanh gợi đến hình ảnh người con gái trong sáng, dịu dàng, luôn vui vẻ, yêu đời.

Mân Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán-Việt Thanh chỉ màu xanh, là một trong năm màu sắc cơ bản. Mân có nghĩa là một thứ đá quý. Thanh Mân ý chỉ một loại đá quý màu xanh hay còn gọi là ngọc thạch – Ngọc thạch là một loại đá quý thường dùng để làm vật trang sức hoặc trang trí trong các gia đình quý tộc, vua chúa. Tên Thanh Mân là mong muốn của cha mẹ mong muốn con mình có cuộc sống sung túc, quyền quý, luôn tỏa sáng và thu hút như viên ngọc thạch quý giá

Mẫn Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán – Việt Thanh có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, thanh khiết. Mẫn có nghĩa là lanh lợi, sắc bén. Tên Mẫn Thanh dùng để chỉ người tài đức song toàn. Vẻ ngoài thanh tao, nhân cách liêm khiết, công tư phân minh, con đường công danh phát triển bền vững. Được nhiều người kính nể, yêu thương.

Miên Thanh có ý nghĩa gì:

Miên là triền miên không dứt. Thanh là trong sạch, liêm khiết, thanh cao. Thanh Miên mang ý nghĩa con sống cả đời trong sạch, thanh tao

Minh Thanh có ý nghĩa gì:

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thanh nghĩa là thanh cao, trong sạch. Thanh Minh nghĩa là con thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao

Mộc Thanh có ý nghĩa gì:

Mộc là chất phác, chân thật, mộc mạc. Thanh là thanh cao, thuần khiết. Thanh Mộc nghĩa là cha mẹ mong con tính tình hiền hậu, thuần khiết, trong sáng, sống chân thật, đơn giản, bình dị

Muội Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh là trong sạch. Thanh Muội chỉ người con gái tinh khiết đáng tin cậy

My Thanh có ý nghĩa gì:

My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu, Thanh là thanh cao, trong sạch, thanh khiết, thanh tao. Thanh My nghĩa là con xinh đẹp, đáng yêu & thanh tao nhẹ nhàng, tính tình thanh cao, thuần khiết

Mỹ Thanh có ý nghĩa gì:

Mỹ có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành theo kiểu nhẹ nhàng mềm mại, Thanh là thanh cao, trong sạch, thanh khiết, thanh tao. Thanh ỹy nghĩa là con xinh đẹp, đáng yêu & thanh tao nhẹ nhàng, tính tình thanh cao, thuần khiết

Nam Thanh có ý nghĩa gì:

Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Phát được đặt với mong muốn con tài giỏi, kiên cường, sống trong sạch, liêm khiết, thanh cao

Nga Thanh có ý nghĩa gì:

Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Thanh là thanh cao, thuần khiết. Thanh Nga mang ý nghĩa con xinh đẹp & thanh cao, thuần khiết

Ngân Thanh có ý nghĩa gì:

Con là bạc quý với tâm hồn thanh khiết, trong sạch

Ngọc Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán-Việt, Ngọc là một thứ đá quý, đẹp, Thanh có nghĩa là màu xanh, trong sạch, thanh khiết. Ngọc Thanh dùng để chỉ đến ngọc lam- một loại khoáng chất có màu từ xanh biển ngả sang màu xanh lá cây. Ngọc lam hiếm có, giá trị và được ưa chuộng, dùng làm trang sức và trang trí từ hằng ngàn năm nay vì màu sắc độc đáo của nó. Tựa như loài ngọc lam quý giá, người tên Ngọc Thanh thường xinh đẹp, hiền lành và thanh cao, quyền quý giống như các cô gái trong các gia đình quý tộc thời xưa.

Nguyên Thanh có ý nghĩa gì:

Theo tiếng Hán, Nguyên là nguồn gốc, Thanh nghĩa là sự trong sáng, thanh khiết; Nguyên Thanh có nghĩa là nguồn gốc trong sáng. Tên Nguyên Thanh được đặt với ý nghĩa mong con sẽ có tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hồn nhiên, cuộc sống con tràn ngập niềm vui và tiếng cười.

Nguyệt Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Thanh dùng để nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, vô tư, hồn nhiên, có phẩm chất thanh cao, liêm khiết

Nhã Thanh có ý nghĩa gì:

Tên Thanh có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, chỉ đến nhân cách cao quý của một con người đáng được tôn trọng, ngưỡng mộ. Kết hợp với tên lót là Nhã chỉ sự nhã nhặn, đằm thắm, đẹp nhưng giản dị, không cầu kỳ, phô trương. Tên này nói đến người đẹp hoàn hảo từ tính cách đến dung nhan, không ai sánh bằng

Nhàn Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh Nhàn là từ chỉ con người thư thái thoải mái, vô lo vô tính, ung dung nhàn nhã

Nhân Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh Nhân nghĩa là con người thanh cao, thuần khiết trong sáng

Nhi Thanh có ý nghĩa gì:

Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Thanh nghĩa là thanh khiết. Thanh Nhi nghĩa là con gái nhỏ xinh xắn, thanh khiết, ngoan hiền xinh đẹp

Nhu Thanh có ý nghĩa gì:

Trong tiếng Việt Thanh vừa có nghĩa chỉ về vóc dáng thanh mảnh, mảnh mai, xinh đẹp, ưa nhìn vừa có ý nói về tính cách trong sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào. Tên Thanh Nhu mang ý nghĩa con sẽ là người xinh đẹp, tính cách trong sạch, tâm hồn thuần khiết & là người biết cách ứng xử khéo léo, tinh tế, nhẹ nhàng, ôn hòa được mọi người yêu thương

Nhung Thanh có ý nghĩa gì:

Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung.

Oai Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh là trong sạch. Thanh Oai là uy phong của người liêm chính trong sạch, thể hiện con người đạo đức, có tài có tâm

Phác Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh là trong sạch. Thanh Phác là khởi nguồn trong sạch, hàm nghĩa con người chân thật, tinh khôi về tâm hồn, đạo đức

Phấn Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Phấn hay còn gọi là phấn hoa có màu sắc tươi sáng, chủ yếu là các màu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, màu ngũ sắc…tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy. Người tên Thanh Phấn thường có dung mạo xinh đẹp, thanh tao,khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Phát Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩ Hán – Việt, Thanh là trong sạch, thanh cao, liêm khiết. Phát là hưng thịnh, phát tài. Đặt con tên Thanh Phát là mong con có được cuộc sống giàu sang, phú quý, khí chất điềm đạm, cao sang

Phi Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh là màu xanh của tuổi trẻ, tuổi đầy sức mạnh và niềm tin yêu vào cuộc sống. Phi là nhanh như bay. Tên Thanh Phi dùng để nói đến người nhanh nhẹn, tinh anh, tràn đầy sức sống, yêu người, yêu đời

Phong Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán – Việt, chữ Thanh nghĩa là trong sạch, liêm khiết, xinh đẹp, mĩ tú, Phong nghĩa là gió. Duy Phong ý nói đến những cơn gió trong lành, tươi mát. Tên Đức Phong dùng để chỉ những người có ngoại hình xinh đẹp, thanh tú, tâm hồn trong sáng. Nếu làm quan sẽ là quan thanh liêm, liêm khiết, trong công việc luôn làm việc rõ ràng minh bạch, vì thế những người này luôn được mọi người nể trọng và giúp đỡ họ khi họ gặp khó khăn. Tên Đức Phong là mong muốn của cha mẹ muốn con mình có tài có đức, trung thực, ngay thẳng, được mọi người yêu quý

Phúc Thanh có ý nghĩa gì:

Phúc là từ dùng để nói đến những điều tốt lành. Thanh là màu xanh, tuổi trẻ, là trong sạch, liêm khiết. Tên Thanh Phúc được đặt với mong muốn con sẽ có được sức khỏe, hy vọng, gặp nhiều may mắn, an lành trong cuộc sống

Phụng Thanh có ý nghĩa gì:

Phụng theo nghĩa Hán – Việt là chim phượng – tượng trưng cho bầu trời và hạnh phúc. Thanh là màu xanh, sự thanh cao, trong sạch trong cốt cách người quân tử. Tên Thanh Phụng dùng để nói người có diện mạo hoàn mĩ, duyên dáng, cốt cách trong sạch, thanh cao, có cuộc sống sung túc và quyền quý

Phước Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh là màu xanh, là thanh khiết, trong sạch. Phước là may mắn, lộc phúc được trời bạn cho người nhân đức. Tên Thanh Phước mang ý nghĩa mong con có cuộc sống bình yên, tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, đồng thời hy vọng con luôn sống trong sạch và thanh cao

Phương Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán-Việt Phương có nghĩa là hương thơm của hoa cỏ, Thanh có nghĩa là màu xanh, trong sạch, thanh khiết. Phương Thanh dùng để chỉ đến loài hoa cỏ dại bên đường, màu xanh biếc trong sáng, rất đẹp, gợi cảm giác thoải mái, thanh mát dễ chịu cho người nhìn ngắm chúng. Tên Phương Thanh thường là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng và có sức sống mãnh liệt, yêu đời tựa như loài hoa dại.

Phượng Thanh có ý nghĩa gì:

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh là trong sạch, thanh cao, liêm khiết, Phượng là tên gọi tắt của loài chim Phượng Hoàng , loài chim Phượng tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Tên Thanh Phượng mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, có cuộc sống sung túc và sức sống tràn đầy

Quân Thanh có ý nghĩa gì:

Thanh là màu xanh, trong sạch, thanh cao, liêm khiết. Quân là vua, dùng để nói đến những người, tài đức vẹn toàn, quân tử, có khí phách. Tên Thanh Quân dùng để nói đến người thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng

Người tên Quang Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh là thanh cao, trong sạch, liêm khiết. Quang có nghĩa là ánh sáng, tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. Tên Thanh Quang là mong muốn về tài đức cho con, mong con thông minh, trí tuệ minh mẫn, sống trong sạch, liêm khiết

Người tên Quốc Thanh

Theo tiếng hán việt Quốc là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Kết hợp chữ Thanh nhằm mong con sẽ có cốt cách thanh cao, sống trong sạch và liêm khiết

Người tên Quý Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Quý có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Đi kèm với chữ Thanh càng làm tôn lên sự kính trọng đối với người có cốt cách thanh cao, liêm khiết, sống trong sạch

Người tên Quyên Thanh

Theo tiếng Hán – Việt, Thanh là trong sạch, liêm khiết. Quyên ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tên Thanh Quyên được đặt với ý nghĩa xinh đẹp dịu dàng, đáng yêu, đức hạnh, có cốt cách trong sạch, thanh cao

Người tên Quyền Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Quyền có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Ngoài ra Quyền còn dùng để nói đến những người quyền quý, cao sang. Đặt con tên Thanh Quyền là mong con sau này được tài giỏi, có quyền lực, sống thanh bạch, thanh cao, được mọi người nể trọng

Người tên Quyết Thanh

Thanh là trong sạch. Thanh Quyết là hành động tẩy sạch, thể hiện con người có ý chí năng lực mạnh mẽ

Người tên Quỳnh Thanh

Thanh Quỳnh có nghĩa là hoa quỳnh vẫn còn tươi, hay mới chớm nở. Tên Thanh Quỳnh là mong muốn con được xinh đẹp, quý phái, khỏe mạnh và được yêu thương, chiều chuộng

Người tên Sam Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Sam có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Ngoài ra Sam còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có nghĩa. Người tên Thanh Sam thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Người tên Sang Thanh

Thanh Sang là cái tên thường đặt cho các bé trai nhằm mong muốn con sẽ có được cuộc sống giàu sang, sung túc, có cốt cách cao sang, liêm khiết được nể trọng, kính yêu

Người tên Sơn Thanh

Thanh Sơn dùng để nói đến những ngọn núi bạt ngàn, hùng vĩ, xanh tươi, được bao phủ. Tên Thanh Sơn được đặt với ý nghĩa con luôn khỏe mạnh, kiên cường, bản lĩnh, và giỏi giang hơn người

Người tên Thanh Thanh

Thanh Sương gợi đến hình ảnh giọt sương trong lành, thanh khiết, đọng lại trên lá, long lanh dưới ánh nắng mặt trời. Tên Thanh Sương là cái tên khá đáng yêu dành cho bé gái với ý nghĩa xinh đẹp, trong sáng, hồn nhiên, luôn vui vẻ, yêu đời

Người tên Thiên Thanh

Bầu trời xanh, xinh đẹp và rất trong sáng

Người tên Thu Thanh

Mùa thu xanh. Con có tâm hồn trong sáng, cuộc đời bình yên, nhiều hạnh phúc

Người tên Trúc Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Trúc là một loài cây cao vút, có đốt như tre, thân mảnh, lá dài. Thanh có nghĩa là màu xanh, thanh cao, trong xanh. Cái tên Trúc Thanh có ý nghĩa là một người có phong thái thanh cao, tao nhã, ngay thẳng, xinh đẹp, tuy dáng vóc mảnh mai nhưng rất có bản lĩnh, khí phách, biết cách vực dậy sau mọi khó khăn, vấp ngã.

Người tên Uy Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Uy là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Người tên Thanh Uy thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Người tên Úy Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Úy theo tiếng Hán -Việt có nghĩa là an ủi vỗ về, kính phục, nể phục. Người tên Thanh Úy thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Người tên Uyên Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Uyên ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Người tên Thanh Uyên thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Người tên Vân Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Vân là mây, mang tính chất nhẹ nhàng. Thanh là màu xanh, sự trong sạch, thanh khiết. Vân Thanh gợi đến một nét đẹp đằm thắm, dịu dàng, tâm hồn trong sáng và rất tinh tế trong ứng xử và giao tiếp.

Người tên Viễn Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Viễn dùng để nói đến những gì được coi là lâu dài, mãi mãi, vĩnh cửu, Thanh vừa có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, vừa có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. Đặt tên Viễn Thanh là mong muốn con sẽ luôn căng tràn sức sống, nhiệt huyết của tuổi trẻ, và có tâm hồn trong sáng và phẩm chất tốt.

Người tên Vinh Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Vinh có nghĩa là vinh hoa, vinh hiển, Thanh có nghĩa là thanh danh, tiếng tăm, danh dự. Vinh Thanh cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống thanh danh vinh hiển, công danh rạng rỡ, mang lại vẻ vang cho gia đình và dòng tộc.

Người tên Vy Thanh

Vy là kiểu viết khác của Vi, hiện nay với tên riêng mọi người hay sử dụng Vy hơn là Vi, đấy là theo quan điểm của Nhật thì tên có vần y sẽ mang nhiều may mắn và hạnh phúc hơn i, Vy có nghĩa là bé nhỏ, nhỏ nhắn, Thanh là trong sạch, thuần khiết. Vy Thanh là cái tên rất phù hợp với các cô gái nhẹ nhàng, tao nhã, dịu dàng, trong sáng, ngay thẳng, thật thà.

Người tên Xoan Thanh

Tên con có nghĩa là cay xoan xanh tươi tốt

Người tên Xuân Thanh

Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé.

Người tên Xuyên Thanh

Mẹ mong tâm hồn con sẽ như một vùng đất thanh bình, không vướng bận âu lo, phiền não

Người tên Xuyến Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Xuyến là món trang sức quý giá. Thanh Xuyến nghĩa là người có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý, xinh đẹp, nhiều người say mê, trân trọng.

Người tên Ý Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh Ý thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Người tên Yên Thanh

Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Thanh Yên có nghĩa là màu xanh bình yên, luôn hướng đến cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, thư thả

VnAsk.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Ý nghĩa tên Thanh. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu hữu ích nhé.

Mời các bạn tham khảo thêm: