Ý nghĩa tên Hạnh
Tìm hiểu ý nghĩa tên Hạnh
Để đặt tên cho con các phụ huynh luôn tìm hiểu những cái tên hay, tốt lành để đặt cho bé. Trong bài viết này VnAsk xin chia sẻ ý nghĩa tên Hạnh cũng như các tên đặt với tên Hạnh hay nhất, mời các bạn cùng tìm hiểu.
Tên Hạnh có ý nghĩa gì?
Ý nghĩa tên Hạnh theo Hán Việt:
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" là đức hạnh, là hạnh phúc, may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Hạnh có ý nghĩa là PHÚC LÀNH. Điềm lành may mắn, những điều tốt lành, sự an nhiên, hạnh phúc. Có ý chỉ cuộc sống bình an, luôn gặp may mắn, được nhiều người yêu mến, giúp đỡ.
Hạnh có ý nghĩa là NẾT NA. Sự dịu dàng, đằm thắm. Thái độ nhã nhặn, lịch sự. Làm việc nhẹ nhàng, có trước có sau, lễ phép kính trọng.
Hạnh có ý nghĩa là HY VỌNG. Kỳ vọng, mong chờ và tin tưởng những điều tốt đẹp sẽ đến trong tương lai. Hy vọng là cảm xúc hằng ngày của mỗi người, tạo nên sự hứng thú trong cuộc sống, là niềm vui và ước mơ của mỗi người.
Danh sách tên Hạnh hay nhất
STT | Tên ghép chữ Hạnh | Sơ lược ý nghĩa |
1 | An Hạnh | An là bình yên. An Hạnh là may mắn, tốt đẹp, cuộc sống bình yên |
2 | Anh Hạnh | Hạnh là phúc phận may mắn. Hạnh Anh là người có tài phúc đề huề |
3 | Bằng Hạnh | Hạnh là đức hạnh. Hạnh Bằng là người có đức hạnh kiên định |
4 | Bổn Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. "Bổn" tức bổn lĩnh, ý chỉ tài nghệ, tài năng. Tên "Hạnh Bổn" có thể dùng cho cả nam lẫn nữ, ý chỉ người có bãn lĩnh với tâm hồn đức độ, khoan dung |
5 | Đức Hạnh | mong con sau này là người sống đức hạnh |
6 | Gia Hạnh | Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời |
7 | Hiếu Hạnh | Hãy hiếu thảo với ông bà, bố mẹ... và đức hạnh vẹn toàn con nhé! |
8 | Hồng Hạnh | Con là cầu vồng may mắn của cả gia đình |
9 | Khuyên Hạnh | Theo nghĩa Hán - Việt, "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. "Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. "Hạnh Khuyên"đoan trang, nữ tính, yêu thương và có cuộc sống hạnh phúc |
10 | Kim Hạnh | Người con gái đẹp, quý phái, cao sang |
11 | Lâm Hạnh | "Hạnh" chỉ đạo đức, tính nết của con người. Hạnh Lâm chỉ người đa tài, giỏi giang, nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
12 | Liêm Hạnh | Hạnh là đức hạnh. Hạnh Liêm chỉ con người đức hạnh, liêm khiết, rõ ràng |
13 | Lý Hạnh | Hạnh trong Hán - Việt có nghĩa chỉ những đức tính tốt đẹp của con người. Hạnh Lý là chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, không cầu kỳ, tâm trong sáng, đơn thuần & phẩm hạnh tốt đẹp |
14 | Minh Hạnh | Người con gái thông minh, tiết hạnh, hiền hòa và đôn hậu |
15 | Mỹ Hạnh | Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, phúc hậu |
16 | Ngọc Hạnh | Ngọc là đá quý. Ngọc Hạnh là người có khí tiết cao quý, đạo đức nghiêm trang |
17 | Nguyệt Hạnh | Mong muốn con xinh đẹp, hiền thục, tiết hạnh trong sáng như ánh trăng |
18 | Phương Hạnh | Theo nghĩa Hán - Việt, "Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lành, "Phương" có nghĩa là hương thơm, tiếng thơm. "Phương Hạnh " là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xnh đẹp, dịu dàng, gặp nhiều may mắn, an vui, và làm rạng rỡ dòng tộc |
19 | Tâm Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Tâm Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
20 | Thắm Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, có đức hạnh. "Thắm" là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. Tên " Thắm Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp |
21 | Thảo Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Thảo Hạnh " chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, nết na, tâm tính hiền hòa, tấm lòng thơm thảo, phẩm chất cao đẹp. |
22 | Thi Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Thi Hạnh" chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, nết na, tâm tính hiền hòa, tấm lòng thơm thảo, phẩm chất cao đẹp. |
23 | Thu Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Thu Hạnh" chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp. |
24 | Thư Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Thư Hạnh " chỉ người xinh đẹp, đoan trang, nết na, tâm tính hiền hòa, bao dung, phẩm chất cao đẹp. |
25 | Thủy Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, còn có nghĩa là tính nết, đức hạnh của con người. Tên "Thủy Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
26 | Thy Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Thy Hạnh" chỉ người xinh đẹp, thông minh, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp |
27 | Tiên Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Tiên Hạnh " chỉ người xinh đẹp, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp. |
28 | Trà Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trà Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
29 | Trâm Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trâm Hạnh" chỉ người xinh đẹp, đài cát, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang |
30 | Trân Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trân Hạnh" chỉ người xinh đẹp, thanh cao, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang |
31 | Trang Hạnh | người con gái đoan trang, tiết hạnh |
32 | Trúc Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trúc Hạnh" chỉ người xinh đẹp, thông minh, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có bản lĩnh, không ngại gian khó |
33 | Tường Hạnh | Theo nghĩa Hán - Việt, cả "Hạnh" và "Tường" đều dùng để nói đến những điều tốt lành, may mắn. Tên " Tường Hạnh" thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc trong suốt cuộc đời con, con là người đem lại may mắn cho gia đình ta |
34 | Tuyên Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Tuyên Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp, trí tuệ tinh thông |
35 | Tuyết Hạnh | Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Tâm Hạnh" chỉ người xinh đẹp, thanh cao, nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
36 | Úy Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Bên cạnh đó, "Úy" theo tiếng Hán -Việt có nghĩa là an ủi vỗ về, kính phục, nể phục. Tên "Úy Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
37 | Uyên Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên "Uyên Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
38 | Uyển Hạnh | Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Tên "Uyển Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. |
VnAsk.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Ý nghĩa tên Hạnh. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu hữu ích nhé.
Xem thêm
30+ Thông điệp chào ngày mới hay, ý nghĩa, hài hước
Thất tình lục dục nghĩa là gì? Ý nghĩa của thất tình lục dục là gì?
Những câu nói hay về Tết Nguyên Đán, ngày đầu năm mới
Tình mẫu tử là gì? Những câu nói hay về tình mẫu tử cảm động nhất
Stt Thất tịch 7/7, câu nói hay ngày Thất tịch
Những câu nói, stt thanh xuân hài hước, cap hay ngắn vui về thanh xuân
80+ câu nói, câu danh ngôn hay về người phụ nữ xinh đẹp, hiện đại
25 Stt mùa đông cô đơn, câu nói về mùa đông buồn hay nhất
Đặt tên quán trà sữa hay, hài hước, độc lạ tạo ấn tượng