Ý nghĩa tên Yến

Cập nhật: 22/05/2020
Cách đặt tên Yến hay và ý nghĩa

Mỗi khi đặt tên thì bố mẹ thường phân vân tên nào đẹp và ý nghĩa cho con. Vậy nếu như các bạn đang thích tên Yến thì hãy cùng VnAsk tham khảo xem tên Yến có ý nghĩa gì và các tên đệm đặt với tên Yến hay nhất trong bài viết sau đây nhé.

1. Ý nghĩa tên Yến

Ý nghĩa tên Yến theo Hán Việt:

Là người thanh tú đa tài. tự do, tự tại và luôn lạc quan, vui vẻ.

Yến có ý nghĩa là TỐT ĐẸP. Ngay lớp nghĩa đầu tiên đã nói lên rằng, cha mẹ mong muốn những gì tốt đẹp nhất dành cho con. Và mai sau lớn lên, Yến sẽ mang những điều tốt đẹp đến cho mọi người.

Yến có ý nghĩa là TRONG TRẺO. Suy nghĩ trong sáng, Tâm tính lương thiện, Tâm hồn thanh cao là những gì tên Yến sở hữu và phấn đấu.

Yến có ý nghĩa là YÊN BÌNH. Người sống trong cảnh yên bình, thanh tao, mang sự bình yên đến cho người khác.

Ý nghĩa tên yến

2. Danh sách tên Yến hay nhất

STT

Tên ghép chữ Yến

Sơ lược ý nghĩa

1

Bạch Yến

Bạch là màu trắng, công minh, rõ ràng.Bạch Yến là người trong trắng, sống minh bạch, thẳng thắn, không làm hại người khác.

2

Băng Yến

Băng chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Băng yến mong muốn con xinh đẹp thanh khiết như nhưng tảng băng trắng ngần và vui vẻ hoạt bát trong cuộc sống.

3

Bảo Yến

chú chim yến quý giá

4

Bích Yến

Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy tên "Bích" dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. "Bích Yến" nghĩa là con chim yến xinh đẹp, thanh tao, sáng ngời.

5

Cẩm Yến

"Cẩm" là loại gỗ quý, thường ám chỉ sự quyền quý, giàu sang. "Cẩm Yến" có nghĩa là con chim yến xinh đẹp, quý báu, giàu sang

6

Châu Yến

"Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Vì vậy, đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả. "Châu Yến" nghĩa là cô gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh lanh lợi, là con chim yến quý báu của gia đình.

7

Chi Yến

Chi chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Chi yến mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc và có cuộc sống sung túc giàu sang phú quý.

8

Diễm Yến

Diễm là đẹp một cách rực rỡ, lộng lẫy.Diễm Yến là người xinh đẹp, sang trọng và yêu kiều, có cuộc sống tốt đẹp do may mắn.

9

Diệp Yến

Diệp là màu xanh nhẹ, có tính chất loãng.Diệp Yến là người luôn có niềm hy vọng mãnh liệt và hướng đến thiên nhiên.

10

Diệu Yến

"Diệu" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái. "Diệu Yến" là con chim yến xinh đẹp, nhẹ nhàng, thu hút.

11

Du Yến

Du là người có cuộc sống sôi nổi, thích đi đây đó. Du Yến con là người năng động sôi nổi, cuộc sống luôn vui tươi và hạnh phúc

12

Duy Yến

Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Duy Yến con là người thông minh có tư duy tốt và là người luôn sống lạc quan yêu đời.

13

Duyên Yến

Duyên có nghĩa là tế nhị duyên dáng hấp dẫn. Duyên Yến mong muốn con là người xinh đẹp duyên dáng, biết tạo niềm vui cho mọi người và được mọi người yêu thương. Cuộc sống con hạnh phúc và bình yên vui vẻ.

14

Gia Yến

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ "Gia" còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý . "Gia Yến" là con chim yến bé nhỏ, xinh đẹp, ưu tú của gia đình.

15

Hà Yến

Hà là con sông. Hà Yến mong muốn con là người xinh đẹp giỏi giang có ý chí hoài bão lớn như con sông, luôn mãnh liệt và không ngừng phấn đấu.

16

Hạ Yến

Hạ là mùa hè, còn có nghĩa là an nhàn , rảnh rỗi. Hạ Yến là người vô tư, yêu đời, có cuộc sống sung sướng.

17

Hải Yến

Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp

18

Hạnh Yến

Hạnh là nét tốt của người phụ nữ.Hạnh Yến la người nết na, thùy mị, là người ocn gái của gia đình, biết chăm sóc gia đình khéo léo.

19

Hoa Yến

Hoa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Hoa yến mong muốn con là người xinh đẹp thu hút và luôn vui tươi như mùa xuân mới tràn ngập khắp mọi nơi.

20

Hòa Yến

"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa. "Hòa Yến" chỉ người con gái xinh đẹp, hiền hòa, dịu dàng, mềm mỏng nhưng cũng thông minh, lanh lợi như con chim yến.

21

Hoài Yến

Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. "Hoài Yến" là con chim yến xinh xắn, luôn yêu thương, trân trọng cuộc sống.

22

Hoàng Yến

con chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu

23

Hồng Yến

chữ "hồng" trong "hồng phúc". Ý chỉ con chim yến mang nhiều phúc lành

24

Hương Yến

Hương là mùi hương, Hương còn có nghĩa là thanh tao dịu dàng. Hương Yến mong muốn con là người xinh đẹp dịu dàng thanh tao nhưng không kém phần mạnh mẽ, và là người luôn vui vẻ biết dùng khả năng của mình để chinh phục những thử thách trong cuộc sống.

25

Hữu Yến

Hữu là có, là sỡ hữu. Hữu Yến con là người xinh đẹp giỏi giang luôn vui tươi và có cuộc sống yên bình tốt đẹp trong tương lai

26

Huyền Yến

Huyền dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc và có suy nghĩ ảo diệu sâu xa. Huyền Yến chỉ người có vẻ đẹp huyền bí, huyền ảo, còn là người luôn vui vẻ như mùa xuân về.

27

Huỳnh Yến

Huỳnh trong từ điển là con đom đóm, phát sáng.Huỳnh yến là người khát khao chiến thắng, luôn hướng tới ánh sáng của thành công và nỗ lực hết mình.

28

Khả Yến

Khả theo nghĩa Hán - Việt là từ để chỉ sự mừng vui, tán thưởng.Khả Yến là người yêu đời, lạc quan, luôn tràn đầy sức sống.

29

Khải Yến

Khải là vui vẻ, hoạt bát, năng động. Khải yến mong muốn con là người xinh đẹp như loài chim yến có cuộc sống năng động vui vẻ hoạt bát.

30

Khanh Yến

Khanh là dáng người thanh thoát, nhẹ nhàng.Khanh Yến là người có tinh thần thoải mái trong mọi hoàn cảnh, có cuộc sống nhẹ nhàng, yên bình và hạnh phúc.

31

Khánh Yến

Khánh là cái chuông, là âm vang.Khánh Yến là người gần gũi, được mọi người yêu thương vì tấm lòng nhân hậu và bao dung.

32

Khuê Yến

Khuê là nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý. Khuê Yến con là người xinh đẹp thanh tú, trong sáng và vui tươi cuộc sống của con yên bình giàu sang.

33

Kiều Yến

Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Thời phong kiến, tên "kiều" thường được đặt cho các tiểu thư khuê các, vốn là những cô gái thông minh, tài sắc vẹn toàn. "Kiều Yến" là con chim yến xinh đẹp, chỉ người con gái có dung mạo đẹp, kiều diễm, tiểu thư khuê các.

34

Kim Yến

con chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu

35

Lam Yến

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Đặt tên "Lam Yến" nghĩa là con chim yến xinh đẹp, mang đến những điều tốt lành, may mắn cho gia đình.

36

Lâm Yến

Lâm dùng để chỉ những người mộc mạc, đơn giản.Lâm Yến là người tuy giản dị nhưng lại đầy uy lực, có khả năng lãnh đạo cao.

37

Lệ Yến

Trong tiếng Hán, "Lệ" thường được đặt cho người con gái vì nó mang ý nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng. Tên "Lệ Yến" thể hiện ý nghĩa là một người con gái xinh xắn, có vẻ ngoài nhỏ nhắn, đáng yêu, hoạt bát như chú chim yến và cũng không kém phần xinh đẹp.

38

Linh Yến

Trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên "Linh Yến" nghĩa là con chim yến nhanh nhẹn thông minh, ý chỉ người con gái vừa xinh đẹp, vừa tài hoa.

39

Mai Yến

Mai là hoa mai tượng trưng cho mùa xuân,còn để chỉ người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.Mai Yến là con chim yến nhỏ, gặp gỡ mùa xuân, phát huy hết vẻ đẹp của bản thân.

40

Minh Yến

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Minh Yến" nghĩa là con chim yến xinh đẹp mang đến những điều tốt lành.

41

Mộc Yến

Mộc là gỗ, còn có nghĩa là mộc mạc. Mộc Yến con là người thật thà chân chất cuộc sống của con luôn vui tươi hồn nhiên mộc mạc và yên bình.

42

Mộng Yến

Mộng là niềm mơ ước, tưởng tượng.Mộng Yến là người sống tình cảm, hay mơ mộng và có tâm hồn đẹp.

43

Mỹ Yến

con chim yến xinh đẹp

44

Ngân Yến

Ngân là vang xa, loang rộng ra.Ngân Yến là người có tính hướng ngoại, có thể nói đây là con người của thiên nhiên, luôn muốn hòa nhập với thiên nhiên.

45

Nghi Yến

Nghi là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu. Nghi yến còn là người có nếp sống gương mẫu vui tươi trong sáng.

46

Ngọc Yến

loài chim quý

47

Nguyệt Yến

"Nguyệt" là trăng. Tên "Nguyệt Yến" nghĩa là là con chim yến xinh đẹp, có cuộc sống thanh cao, trong sáng tựa như ánh trăng

48

Nhã Yến

Nhã là sự nhẹ nhàng, dịu dàng và thanh nhàn.Nhã Yến là người con gái hiền diệu, thùy mị và xinh đẹp.Cuộc sống êm đềm ít gặp sóng gió.

49

Nhật Yến

"Nhật" theo tiếng Hán - Việt nghĩa là mặt trời. Tên "Nhật Yến" chỉ người con gái xinh đẹp, hào quang như ánh mặt trời, có cuộc sống thanh cao, trong sạch.

50

Nhi Yến

Nhi chỉ người con gái nhỏ nhắn xinh đẹp, đáng yêu đầy nữ tính. Nhi Yến con là người con gái xinh đẹp đầy nữ tính và tràn ngập những niềm vui trong cuộc sống.

51

Như Yến

Cha mẹ đặt tên "Như Yến" nghĩa là mong muốn con xinh đẹp, thông minh, hoạt bát, lanh lợi như con chim yến.

52

Phi Yến

Con chim yến bay lượn tự do

53

Phụng Yến

"Phụng" theo nghĩa Hán - Việt là chim phượng - Theo tín ngưỡng dân gian Việt Nam và các nước Á Đông khác, chim phượng là hình tượng của thánh nhân và của hạnh phúc. Tên "Phụng" dùng để chỉ người người có diện mạo hoàn mĩ, duyên dáng, phẩm chất đức hạnh, có cuộc sống sung túc và quyền quý. "Yến" lại là tên của 1 loài chim đẹp, quý hiếm. Tên "Phụng Yến" ý chỉ một người con gái quyền quý, có dung mạo đẹp, duyên dáng, thanh cao.

54

Phương Yến

Thể hiện sự hoạt bát, nhanh nhẹn, năng động, tươi vui

55

Phượng Yến

Phượng là tên một loài hoa đẹp.Phượng Yến là người nhỏ bé nhưng biết cách tỏa sáng giữa những người khác, là người có nhiệt huyết và bản lĩnh.

56

Quý Yến

Quý là sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Quý Yến mong muốn con xinh đẹp vui tươi như mùa xuân và tương lai giàu sang phú quý

57

Quyên Yến

Quyên ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm. Quyên Yến con là người con gái xinh đẹp nết na, vui tươi hồn nhiên trong cuộc sống.

58

Quỳnh Yến

Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên "Quỳnh" thể hiện người thanh tú, dung mạo xinh đẹp, bản tính khiêm nhường, thanh cao. Tên"Quỳnh Yến" chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh tú vừa hoạt bát lanh lợi như chim yến, vừa có bản tính khiêm nhường, thanh cao.

59

Sơn Yến

Sơn trong tiếng hán-việt có nghĩa là núi, chỉ độ cao.Sơn Yến là ngưới có tinh thần hoang dã, yêu thích sự mộc mạc, thô sơ và cá tính mạnh mẽ.

60

Thảo Yến

Thảo là cây cỏ, còn có nghĩa khác là rộng rãi.Thảo Yến là người có tấm lòng bao la, yêu thương, chia sẻ và nhường nhịn cho người khác.

61

Thiên Yến

Thiên là trời và Yến là chú chim nhỏ.Thiên Yến là người luôn khao khát tự do, yêu hòa bình, là người có vẻ đẹp nhẹ nhàng như sắc trời vào mùa xuân.

62

Thiện Yến

Thiện có nghĩa tốt lành. Thiện Yến con là người xinh đẹp và may mắn mang đến nhiều điều tốt lạnh, bình yên vui vẻ và hạnh phúc cho mọi người thân.

63

Thu Yến

Thu là mùa thu, còn là sự trong sáng xinh đẹp. Thu Yến con là nét đẹp dịu dàng của mùa thu trong sáng vui tươi như mùa xuân

64

Thư Yến

"Thư" là tin báo. "Thư Yến" là loài chim nhỏ báo tin lành, chỉ người con gái xinh xắn duyên dáng, linh động đáng yêu.

65

Thục Yến

Thục có nghĩa là trong trẻo, hiền lành, tốt đẹp. Thục Yến là người xinh đẹp, có cá tính và khí chất mạnh mẽ.

66

Thủy Yến

Thủy là nước có lúc tĩnh lặng, nhẹ nhàng nhưng đôi khi lại tràn đầy sức sống mãnh liệt.Thủy Yến là người có hướng nhạy cảm, nhiều cảm xúc và hơi nội tâm.

67

Thụy Yến

Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn có nghĩa là điềm lành, mong muốn cuộc sống bình an, may mắn, gặp được nhiều điều tốt lành. Mẹ đặt tên con là "Thụy Yến" nghĩa là mong muốn con sẽ xinh đẹp, thông minh lanh lợi như chim yến, và có cuộc sống bình an may mắn.

68

Thy Yến

"Thy" hay "Thi" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh. "Thy Yến" là con chim yến xinh đẹp, tài giỏi, cầm kì thi họa, công dung ngôn hạnh.

69

Tiểu Yến

Tiểu là nhỏ, đáng yêu.Tiểu Yến là đứa con bé bỏng của cha mẹ, dễ thương và biết vâng lời, là niềm vui cho gia đình.

70

Trà Yến

"Trà" là loại cây xanh lưu niên mọc thành bụi hoặc các cây nhỏ, được trồng để lấy lá. "Trà" là một cái tên gợi đến sự gần gũi, thân yêu. Cha mẹ mong con xinh đẹp, mộc mạc, có sức sống mạnh mẽ, làm được nhiều việc có ích giúp người, giúp đời. Đặt tên "Trà Yến" nghĩa là mong muốn con xinh đẹp, mộc mạc, giản dị, thông minh lanh lợi, làm được nhiều việc giúp ích cho đời