Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia (nước) và vùng lãnh thổ?

Cập nhật: 28/03/2024

Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Hãy đọc bài viết sau đây của để tìm hiểu rõ hơn về các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới các bạn nhé!

Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

1.

Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

Trước tiên, chúng ta hãy tìm hiểu xem định nghĩa của một quốc gia (nước) là gì nhé. Theo Điều 1 của Công ước Montevideo (Montevideo Convention) về quyền và nghĩa vụ của các quốc gia được ký kết tại Montevideo, Uruguay vào ngày 26/12/1933: “Một quốc gia là một chủ thể của luật quốc tế, có chủ quyền hoàn toàn, phải đáp ứng được những tiêu chuẩn sau: Lãnh thổ xác định, chính phủ và khả năng tham gia vào các quan hệ quốc tế, dân số ổn định”.

Hiện nay, trên thế giới có một số quốc gia tự nhận là độc lập nhưng thực tế Chính phủ của các quốc gia này không có đủ quyền hạn hoặc là không được quốc tế công nhận. Nếu tính cả những quốc gia này thì trên thế giới hiện nay sẽ có tất cả 206 quốc gia. Trong đó:

  • Có 195 quốc gia là được công nhận và là thành viên chính thức của Liên Hiệp Quốc (UN - United Nations).
  • 2 quốc gia là quan sát viên tại Liên Hiệp Quốc là Thành Vatican (Vatican City) và Palestine (Nhà nước Palestine không được nhiều quốc gia khác trên thế giới công nhận).
  • 2 quốc gia được nhiều nước công nhận và độc lập trên thực tế là Đài Loan (có 19 quốc gia thành viên của Liên Hiệp Quốc và Thành Vatican vẫn duy trì quan hệ chính thức với Đài Loan) và Kosovo (có 111 trên 193 thành viên Liên Hiệp Quốc, 24 trên 28 thành viên NATO, 23 trên 28 thành viên Liên minh châu Âu, 35 trên 61 thành viên Tổ chức Hợp tác Hồi giáo công nhận quốc gia này).
  • Tây Sahara - là quốc gia không độc lập trên thực tế nhưng được nhiều nước công nhận (Liên minh châu Phi và ít nhất 41 quốc gia công nhận đây là lãnh thổ có chủ quyền nhưng đang bị chiếm đóng).
  • 6 quốc gia tuyên bố độc lập nhưng không được công nhận là Abkhazia (chỉ Nga, Nauru, Tuvalu, Nicaragua, Venezuela, Vanuatu công nhận), Bắc Síp (chỉ Thổ Nhĩ Kỳ công nhận), Nam Ossetia (chỉ Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela công nhận) và Somaliland, Transnistria, Nagorno-Karabakh (chưa một quốc gia hay tổ chức quốc tế nào công nhận).

>> Xem thêm:

Danh sách các quốc gia trên thế giới

2.

Danh sách các quốc gia trên thế giới

Sau đây, VnAsk xin chia sẻ đến các bạn danh sách 195 quốc gia trên thế giới. Mời các bạn tham khảo!

STT

Tên quốc gia (A - Z)

Tên viết tắt

Diện tích (km²)

1

Afghanistan

AF/AFG

652860

2

Albania

AL/ALB

27400

3

Algeria

DZ/DZA

2381740

4

Andorra

AD/AND

470

5

Angola

AO/AGO

1246700

6

Antigua and Barbuda

AG/ATG

440

7

Argentina

AR/ARG

2736690

8

Armenia

AM/ARM

28470

9

Australia

AU/AUS

7682300

10

Austria

8955102

82409

11

Azerbaijan

AZ/AZE

82658

12

Bahamas

BS/BHS

10010

13

Bahrain

BH/BHR

760

14

Bangladesh

BD/BGD

130170

15

Barbados

BB/BRB

430

16

Belarus

BY/BLR

202910

17

Belgium

BE/BEL

30280

18

Belize

BZ/BLZ

22810

19

Benin

BJ/BEN

112760

20

Bhutan

BT/BTN

38117

21

Bolivia

BO/BOL

1083300

22

Bosnia and Herzegovina

BA/BIH

51000

23

Botswana

BW/BWA

566730

24

Brazil

BR/BRA

8358140

25

Brunei

BN/BRN

5270

26

Bulgaria

BG/BGR

108560

27

Burkina Faso

BF/BFA

273600

28

Burundi

BI/BDI

25680

29

Cabo Verde

CV/CPV

4030

30

Cambodia

KH/KHM

176520

31

Cameroon

CM/CMR

472710

32

Canada

CA/CAN

9093510

33

Central African Republic

CF/CAF

622980

34

Chad

TD/TCD

1259200

35

Chile

CL/CHL

743532

36

China

CN/CHN

9388211

37

Colombia

CO/COL

1109500

38

Comoros

KM/COM

1861

39

Congo

CG/COG

341500

40

Costa Rica

CR/CRI

51060

41

Côte d'Ivoire

CI/CIV

318000

42

Croatia

HR/HRV

55960

43

Cuba

CU/CUB

106440

44

Cyprus

CY/CYP

9240

45

Czechia

CZ/CZE

77240

46

Denmark

DK/DNK

42430

47

Djibouti

DJ/DJI

23180

48

Dominica

DM/DMA

750

49

Dominican Republic

DO/DOM

48320

50

DR Congo

CD/COD

2267050

51

Ecuador

EC/ECU

248360

52

Egypt

EG/EGY

995450

53

El Salvador

SV/SLV

20720

54

Equatorial Guinea

GQ/GNQ

28050

55

Eritrea

ER/ERI

101000

56

Estonia

EE/EST

42390

57

Eswatini

SZ/SWZ

17200

58

Ethiopia

ET/ETH

1000000

59

Fiji

FJ/FJI

18270

60

Finland

FI/FIN

303890

61

France

FR/FRA

547557

62

Gabon

GA/GAB

257670

63

Gambia

GM/GMB

10120

64

Georgia

GE/GEO

69490

65

Germany

DE/DEU

348560

66

Ghana

GH/GHA

227540

67

Greece

GR/GRC

128900

68

Grenada

GD/GRD

340

69

Guatemala

GT/GTM

107160

70

Guinea

GN/GIN

245720

71

Guinea-Bissau

GW/GNB

28120

72

Guyana

GY/GUY

196850

73

Haiti

HT/HTI

27560

74

Holy See (Vatican City)

VA/VAT

0

75

Honduras

HN/HND

111890

76

Hungary

HU/HUN

90530

77

Iceland

IS/ISL

100250

78

India

IN/IND

2973190

79

Indonesia

ID/IDN

1811570

80

Iran

IR/IRN

1628550

81

Iraq

IQ/IRQ

434320

82

Ireland

IE/IRL

68890

83

Israel

IL/ISR

21640

84

Italy

IT/ITA

294140

85

Jamaica

JM/JAM

10830

86

Japan

JP/JPN

364555

87

Jordan

JO/JOR

88780

88

Kazakhstan

KZ/KAZ

2699700

89

Kenya

KE/KEN

569140

90

Kiribati

KI/KIR

810

91

Kuwait

KW/KWT

17820

92

Kyrgyzstan

KG/KGZ

191800

93

Laos

LA/LAO

230800

94

Latvia

LV/LVA

62200

95

Lebanon

LB/LBN

10230

96

Lesotho

LS/LSO

30360

97

Liberia

LR/LBR

96320

98

Libya

LY/LBY

1759540

99

Liechtenstein

LI/LIE

160

100

Lithuania

LT/LTU

62674

101

Luxembourg

LU/LUX

2590

102

Madagascar

MG/MDG

581795

103

Malawi

MW/MWI

94280

104

Malaysia

MY/MYS

328550

105

Maldives

MV/MDV

300

106

Mali

ML/MLI

1220190

107

Malta

MT/MLT

320

108

Marshall Islands

MH/MHL

180

109

Mauritania

MR/MRT

1030700

110

Mauritius

MU/MUS

2030

111

Mexico

MX/MEX

1943950

112

Micronesia

FM/FSM

700

113

Moldova

MD/MDA

32850

114

Monaco

MC/MCO

1

115

Mongolia

MN/MNG

1553560

116

Montenegro

ME/MNE

13450

117

Morocco

MA/MAR

446300

118

Mozambique

MZ/MOZ

786380

119

Myanmar

MM/MMR

653290

120

Namibia

NA/NAM

823290

121

Nauru

NR/NRU

20

122

Nepal

NP/NPL

143350

123

Netherlands

NL/NLD

33720

124

New Zealand

NZ/NZL

263310

125

Nicaragua

NI/NIC

120340

126

Niger

NE/NER

1266700

127

Nigeria

NG/NGA

910770

128

North Korea

KP/PRK

120410

129

North Macedonia

MK/MKD

25220

130

Norway

NO/NOR

365268

131

Oman

OM/OMN

309500

132

Pakistan

PK/PAK

770880

133

Palau

PW/PLW

460

134

Panama

PA/PAN

74340

135

Papua New Guinea

PG/PNG

452860

136

Paraguay

PY/PRY

397300

137

Peru

PE/PER

1280000

138

Philippines

PH/PHL

298170

139

Poland

PL/POL

306230

140

Portugal

PT/PRT

91590

141

Qatar

QA/QAT

11610

142

Romania

RO/ROU

230170

143

Russia

RU/RUS

16376870

144

Rwanda

RW/RWA

24670

145

Saint Kitts & Nevis

KN/KNA

260

146

Saint Lucia

LC/LCA

610

147

Samoa

WS/WSM

2830

148

San Marino

SM/SMR

60

149

Sao Tome & Principe

ST/STP

960

150

Saudi Arabia

SA/SAU

2149690

151

Senegal

SN/SEN

192530

152

Serbia

RS/SRB

87460

153

Seychelles

SC/SYC

460

154

Sierra Leone

SL/SLE

72180

155

Singapore

SG/SGP

700

156

Slovakia

SK/SVK

48088

157

Slovenia

SI/SVN

20140

158

Solomon Islands

SB/SLB

27990

159

Somalia

SO/SOM

627340

160

South Africa

ZA/ZAF

1213090

161

South Korea

KR/KOR

97230

162

South Sudan

SS/SSD

610952

163

Spain

ES/ESP

498800

164

Sri Lanka

LK/LKA

62710

165

St. Vincent & Grenadines

VC/VCT

390

166

State of Palestine

PS/PSE

6020

167

Sudan

SD/SDN

1765048

168

Suriname

SR/SUR

156000

169

Sweden

SE/SWE

410340

170

Switzerland

CH/CHE

39516

171

Syria

SY/SYR

183630

172

Tajikistan

TJ/TJK

139960

173

Tanzania

TZ/TZA

885800

174

Thailand

TH/THA

510890

175

Timor-Leste

TL/TLS

14870

176

Togo

TG/TGO

54390

177

Tonga

TO/TON

720

178

Trinidad and Tobago

TT/TTO

5130

179

Tunisia

TN/TUN

155360

180

Turkey

TR/TUR

769630

181

Turkmenistan

TM/TKM

469930

182

Tuvalu

TV/TUV

30

183

Uganda

UG/UGA

199810

184

Ukraine

UA/UKR

579320

185

United Arab Emirates

AE/ARE

83600

186

United Kingdom

GB/GBR

241930

187

United States

US/USA

9147420

188

Uruguay

UY/URY

175020

189

Uzbekistan

UZ/UZB

425400

190

Vanuatu

VU/VUT

12190

191

Venezuela

VE/VEN

882050

192

Vietnam

VN/VNM

310070

193

Yemen

YE/YEM

527970

194

Zambia

ZM/ZMB

743390

195

Zimbabwe

ZW/ZWE

386850

>> Xem thêm: Nước nào đông dân nhất thế giới? Trên thế giới có bao nhiêu người?

Trên đây là những thông tin về dân số Hà Nội năm 2021 mà VnAsk muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!

>>> Xem thêm:

Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụngđiện máy - điện lạnhthiết bị văn phòngy tế & sức khỏethiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website  để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại: