Ngày tốt sửa nhà, làm nhà mới 2024

Cập nhật: 09/04/2024

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để làm nhà

1.

Ngày tốt tháng 1 năm 2022 để làm nhà

Thứ 2, ngày 10 tháng 1 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 8/12/2023.
  • Ngày Quý Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ:  (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 5, ngày 13 tháng 1 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 11/12/2023.
  • Ngày Bính Dần tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Trừ.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)

Thứ 4, ngày 19 tháng 1 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 17/12/2023.
  • Ngày Nhâm Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 7, ngày 22 tháng 1 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 20/12/2023.
  • Ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 2, ngày 31 tháng 1 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 29/12/2023.
  • Ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 2 năm 2024 để làm nhà

2.

Thứ 4, ngày 2 tháng 2 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 2/1/2024.
  • Ngày Bính Tuất tháng Nhâm Dần năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 6, ngày 4 tháng 2 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 4/1/2024.
  • Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 6, ngày 11 tháng 2 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 11/1/2024.
  • Ngày Ất Mùi tháng Nhâm Dần năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 4, ngày 16 tháng 2 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 16/1/2024.
  • Ngày Canh Tý tháng Nhâm Dần năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Chủ nhật, ngày 20 tháng 2 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 20/1/2024.
  • Ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Dần năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Mãn.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 7, ngày 26 tháng 2 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 26/1/2024.
  • Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Dần năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Ngày tốt làm nhà tháng 3 năm 2024

3.

Thứ 3, ngày 1 tháng 3 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 29/1/2024.
  • Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Dần năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bế.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Chủ nhật, ngày 6 tháng 3 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 4/2/2024.
  • Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mão năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 6, ngày 18 tháng 3 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 16/2/2024.
  • Ngày Canh Ngọ tháng Quý Mão năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 2, ngày 21 tháng 3 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 19/2/2024.
  • Ngày Quý Dậu tháng Quý Mão năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Phá.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 4, ngày 30 tháng 3 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 28/2/2024.
  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mão năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 4 năm 2024 để làm nhà

4.

Thứ Hai, ngày 1 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 23 tháng 2 năm 2024
  • Ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: ngày 30 tháng 2 năm 2024
  • Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Sáu, 12 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 4 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên hình hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Hai, 15 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 7 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Năm, 18 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 10 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên lao hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Bảy, 20 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 12 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, 21 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 13 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Câu trần hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành:Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Tư, 24 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 16 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên hình hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Bảy, 27 tháng 4 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 19 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để làm nhà

5.

Ngày tốt tháng 5 năm 2022 để làm nhà

Thứ Năm, ngày 2 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 24 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 6 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 28 tháng 3 năm 2024
  • Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên hình hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 10 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 13 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 6 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 16 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 9 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 18 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 11 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 19 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngày Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 21 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Chu tước hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 22 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 25 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 28 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 21 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 30 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 23 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 31 tháng 5 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 24 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 6 năm 2024 để làm nhà

6.

Thứ Hai, ngày 3 tháng 6 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 27 tháng 4 năm 2024
  • Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 6 tháng 6 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 1 tháng 5 năm 2024
  • Ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 18 tháng 6 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 13 tháng 5 năm 2024
  • Ngày Quý Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 24 tháng 6 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 19 tháng 5 năm 2024
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Câu trần hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 30 tháng 6 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 25 tháng 5 năm 2024
  • Ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 7 năm 2024 để làm nhà

7.

Thứ Năm, ngày 4 tháng 7 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 29 tháng 5 năm 2024
  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Nguyên vu hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 8 tháng 7 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 3 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Câu trần hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 14 tháng 7 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 9 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 16 tháng 7 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 11 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 20 tháng 7 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 15 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Câu trần hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 26 tháng 7 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 21 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật , ngày 28 tháng 7 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 23 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 8 năm 2024 để làm nhà

8.

Thứ Năm, ngày 1  tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 27 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Câu trần hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Chủ Nhật , ngày 4 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 1 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Canh Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 5 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 2 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 8 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 5 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 11 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 8 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 14 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 11 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 16 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 13 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 17 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 14 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 19 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 16 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Ất Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Chu tước hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 20 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 17 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 23 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 20 tháng 6 năm 2024
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 26 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 23 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 28 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 25 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 29 tháng 8 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 26 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 9 năm 2024 để làm nhà

9.

Ngày tốt tháng 9 năm 2022 để làm nhà

Chủ Nhật, ngày 1 tháng 9 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 29 tháng 7 năm 2024
  • Ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 2 tháng 8 năm 2024
  • Ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 7 tháng 9 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 5 tháng 8 năm 2024
  • Ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên lao hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 8 tháng 9 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 6 tháng 8 năm 2024
  • Ngày Ất Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Nguyên vu hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 16 tháng 9 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 14 tháng 8 năm 2024
  • Ngày Quý Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 20 tháng 9 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 18 tháng 8 năm 2024
  • Ngày Đinh Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Nguyên vu hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 26 tháng 8 năm 2024
  • Ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 10 năm 2024 để làm nhà

10.

Thứ Tư, ngày 2  tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 30 tháng 8 năm 2024
  • Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Nguyên vu hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 3 tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 1 tháng 9 năm 2024
  • Ngày Canh Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên lao hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 12 tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 10 tháng 9 năm 2024
  • Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 15 tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 13 tháng 9 năm 2024
  • Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên lao hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày16 tháng 9 năm 2024
  • Ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Câu trần hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 22 tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 20 tháng 9 năm 2024
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Chu tước hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 24 tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 22 tháng 9 năm 2024
  • Ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 27 tháng 10 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 25 tháng 9 năm 2024
  • Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên lao hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 11 năm 2024 để làm nhà

11.

Thứ Bảy, ngày 2  tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 2 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Canh Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 3 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 3 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 6 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 6 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 9 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 9 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h) ,Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 12 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 12 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 14 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 14 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 15 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 15 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 18 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 18 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Đông đón Tài Thần

Thứ Năm, ngày 21 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 21 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 24 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 26 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 26 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tí (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Tư, ngày 27 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 27 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 30 tháng 11 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 30 tháng 10 năm 2024
  • Ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Ngày tốt tháng 12 năm 2024 để làm nhà

12.

Thứ Ba, ngày 3 tháng 12 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 3 tháng 11 năm 2024
  • Ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - hướng Tây Nam đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 15 tháng 12 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 15 tháng 11 năm 2024
  • Ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần - hướng chính Tây đón Tài Thần

Thứ Bảy, ngày 21 tháng 12 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 21 tháng 11 năm 2024
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Câu trần hắc đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Thứ Sáu, ngày 27 tháng 12 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 27 tháng 11 năm 2024
  • Ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần - hướng Đông Nam đón Tài Thần

Thứ Ba, ngày 31 tháng 12 năm 2024

  • Âm lịch: Ngày 1 tháng 12 năm 2024
  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần - hướng chính Nam đón Tài Thần

Trên đây là danh sách những ngày tốt năm 2022 để làm nhà. Hy vọng những thông tin trên đây đã giúp bạn lựa chọn được ngày tốt phù hợp để làm nhà rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết!

Đừng quên truy cập chuyên mục Lịch vạn niên trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!