Ngày hoàng đạo tháng 2 năm 2023 theo Dương lịch, Âm lịch

Ngày hoàng đạo tháng 2 năm 2023 theo Dương lịch, Âm lịch

Người Việt Nam từ xa xưa vẫn có quan niệm "có thờ có thiêng, có kiêng có lành". Chính vì thế, khi làm bất cứ việc gì trọng đại, họ sẽ đều muốn xem ngày ấy có phải ngày hoàng đạo hay không. Bởi ngày hoàng đạo sẽ được xem là ngày tốt, may mắn, khởi sự mọi chuyện sẽ tốt đẹp hơn. Vậy ngày hoàng đạo tháng 2 năm 2023 theo Dương lịch, Âm lịch là ngày nào? Mời bạn theo dõi bài viết này của chúng tôi để có được câu trả lời nhé.

Ngày hoàng đạo tháng 2 năm 2023 theo Dương lịch

1.

Dưới đây là danh sách ngày hoàng đạo tháng 2 Dương lịch năm 2023 để bạn tham khảo:

Ngày 3/2/2023 (tức ngày 13/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
  • Việc nên làm: Cúng tế, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trì, đào đất, an táng, cải tang
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bình Dần

Ngày 4/2/2023 (tức ngày 14/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
  • Việc nên làm: San đường, sửa kho, sửa nhà
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, họp mặt, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, chuyển nhà, khai trương, ký kết, nạp tài, mở kho, xuất hàng, giao dịch, an táng, cải táng
  • Tuổi hợp ngày: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Ngày 6/2/2023 (tức ngày 16/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Việc nên làm: Sửa kho, sửa nhà, san đường, cầu phúc, cúng tế
  • Việc không nên làm: Xuất hành, nhậm chức, ăn hỏi, cưới gả, đính hôn, nhận người, động thổ, đổ mái, đính hôn, sửa kho, khai trương, ký kết, nạp tài, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tuổi hợp ngày: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Ngày 9/2/2023 (tức ngày 19/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi khắc ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Việc nên làm: Nhập học, cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, động thổ, sửa kho, khai trương, giao dịch, ký kết, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tang, đào đất

Ngày 11/2/2023 (tức ngày 21/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Canh , tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) , Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Việc nên làm: Cúng tế, nhập học, ăn hỏi, cưới gả, đính hôn, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Việc không nên làm: Chữa bệnh, sửa kho, san đường, sửa tường, động thổ, dỡ nhà, đào đất

Ngày 12/2/2023 (tức ngày 22/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi khắc ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Mão, Ất Dậu
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi
  • Việc không nên làm: Họp mặt, xuất hành, giải trừ, nhậm chức, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, dỡ nhà, an táng, cải táng

Ngày 15/2/2023 (tức ngày 25/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Việc nên làm: Họp mặt, xuất hành, cúng tế, cầu phúc, ban lệnh
  • Việc không nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhậm chức, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, khai trương, san đường, an táng, cải táng

Ngày 16/2/2023 (tức ngày 26/1/2023 Âm lịch)

  • Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp ngày: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi khắc ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Việc nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải tang

Ngày 18/2/2023 (tức ngày 28/1/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp ngày: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Việc nên làm: Họp mặt, cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, xuất hàng, mở kho, an táng, cải tang
  • Việc không nên làm: Nhận người, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ

Ngày 20/2/2023 (tức ngày 1/2/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) , Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão
  • Việc nên làm: Cúng tế, đào đất, an táng, cải tang.
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài

Ngày 23/2/2023 (tức ngày 4/2/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Thìn, Bính Tuất
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, sửa kho, động thổ, đổ mái, khai trương, nạp tài

Ngày 25/2/2023 (tức ngày 6/2/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Tý, Canh Ngọ
  • Việc nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Việc không nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, sửa tường, san đường, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải tang

Ngày 26/2/2023 (tức ngày 7/2/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi, Tuất
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi
  • Việc nên làm: Họp mặt, xuất hành, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng

>> Xem thêm: Ngày 28/2 là ngày gì? Ý nghĩa ngày 28 tháng 2 năm 2023

Những ngày Hoàng Đạo tháng 2 năm 2022

Ngày hoàng đạo tháng 2 Âm lịch năm 2023

2.

Dưới đây là các ngày hoàng đạo tháng 2 Âm lịch năm Quý Mão 2023 để bạn tham khảo:

Ngày 1/2/2023 Âm lịch (tức ngày 20/2/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) , Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão
  • Việc nên làm: Cúng tế, đào đất, an táng, cải tang.
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài

Ngày 4/2/2023 Âm lịch (tức ngày 23/2/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Thìn, Bính Tuất
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, sửa kho, động thổ, đổ mái, khai trương, nạp tài

Ngày 6/2/2023 Âm lịch (tức ngày 25/2/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Tý, Canh Ngọ
  • Việc nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Việc không nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, sửa tường, san đường, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải tang

Ngày 7/2/2023 Âm lịch (tức ngày 26/2/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi, Tuất
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi
  • Việc nên làm: Họp mặt, xuất hành, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng

Ngày 10/2/2023 Âm lịch (tức ngày 1/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, ký kết, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Việc không nên làm: Giải trừ, đổ mái, chữa bệnh

Ngày 11/2/2023 Âm lịch (tức ngày 2/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp ngày: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
  • Việc nên làm: Sửa kho, sửa nhà, cúng tế, cầu phúc
  • Việc không nên làm: Cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chữa bệnh, khai trương, giao dịch, ký kết, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Ngày 13/2/2023 Âm lịch (tức ngày 4/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) , Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi khắc ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Mùi, Ất Sửu
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, đào đất, an táng, cải tang
  • Việc không nên làm: Mở kho, xuất hàng

Ngày 16/2/2023 Âm lịch (tức ngày 7/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) , Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Thân, Canh Dần
  • Việc nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, họp mặt, nhậm chức, nhận người, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải tang

Ngày 18/2/2023 Âm lịch (tức ngày 9/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Tuất
  • Việc nên làm: Sửa kho, san đường, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Việc không nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, xuất hàng, mở kho

Ngày 19/2/2023 Âm lịch (tức ngày 10/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Hợi, Quý Tỵ
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, chuyển nhà, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tang
  • Việc không nên làm: Sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, động thổ

Ngày 22/2/2023 Âm lịch (tức ngày 13/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) , Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giấp Dần, Giáp Thân
  • Việc nên làm: Giải trừ, cúng tế, san đường
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, họp mặt, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, nhận người, chuyển nhà, kê giường, chữa bệnh, sửa kho, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, ký kết, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tang, đào đất

Ngày 23/2/2023 Âm lịch (tức ngày 14/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi hợp ngày: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Mão, Ất Dậu
  • Việc nên làm: Họp mặt, cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa khom động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Việc không nên làm: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ

Ngày 25/2/2023 Âm lịch (tức ngày 16/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Quý Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Việc nên làm: Cúng tế, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Việc không nên làm: Xuất hàng, mở kho

Ngày 28/2/2023 Âm lịch (tức ngày 19/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Bính Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) , Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi khắc ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Việc nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Việc không nên làm: Xuất hàng, mở kho

Ngày 30/2/2023 Âm lịch (tức ngày 21/3/2023 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Việc nên làm: Sửa kho, san đường, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải tang
  • Việc không nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chuyển nhà, chữa bệnh, thẩm mỹ

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã nắm được những ngày hoàng đạo trong tháng 2 năm 2023 theo Dương lịch và Âm lịch. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

>>> Tham khảo thêm: