Bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất
Mã zip Hoa Kỳ là gì? Trong bài viết này, VnAsk.com xin chia sẻ đến các bạn bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Hoa Kỳ có bao nhiêu bang?
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hay còn gọi là nước Mỹ, tiếng Anh là America, USA (The United States of America) hoặc US. Hoa Kỳ là một nước cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Mỹ là một quốc gia thuộc châu Mỹ, cụ thể là ở eo Bắc Mỹ. Thủ đô của Hoa Kỳ là Washington DC nằm ở khu vực giữa Bắc Mỹ.
Bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất
Mã zip của Hoa Kỳ là mã gồm 5 chữ số xác định khu vực phân phối địa lý cụ thể. Mã zip Mỹ có thể đại diện cho một khu vực trong một tiểu bang, có nghĩa là một khu vực có thể hoặc không thể vượt qua ranh giới quận. Mã zip của Mỹ cũng có thể là đại diện cho một khu vực vượt qua ranh giới tiểu bang, hoặc một tòa nhà hoặc công ty có khối lượng thư rất cao.
Dưới đây là bảng mã zip code Hoa Kỳ, mã code Mỹ chuẩn nhất mà VnAsk đã tổng hợp lại được. Cùng tham khảo nhé!
Tiểu bang | Thành phố | Mã zip code |
Alabama (AL) | Huntsville | 35801 - 35816 |
Alaska (AK) | Anchorage | 99501 - 99524 |
Arizona (AZ) | Phoenix | 85001 - 85055 |
Arkansas (AR) | Little Rock | 72201 - 72217 |
California (CA) | Sacramento | 94203 - 94209 |
Los Angeles | 90001 - 90089 | |
Hills Hills | 90209 - 90213 | |
Colorado (CO) | Denver | 80201 - 80239 |
Từ tính (CT) | Hartford | 06101 - 06112 |
Chú ý (DE) | Dover | 19901 - 19905 |
Quận Columbia (DC) | Washington | 20001 - 20020 |
Florida (FL) | Pensacola | 32501 - 32509 |
Miami | 33124 - 33190 | |
Orlando | 32801 - 32837 | |
Georgia (GA) | Atlanta | 30301 - 30381 |
Hawaii (HI) | Honolulu | 96801 - 96830 |
Idaho (ID) | Montpelier | 83254 |
Illinois (IL) | Chicago | 60601 - 60641 |
Springfield | 62701 - 62709 | |
Indiana (IN) | Indianapolis | 46201 - 46209 |
Iowa (IA) | Davenport | 52801 - 52809 |
Des Moines | 50602 - 50323 | |
Kansas (KS) | Wichita | 67201 - 67221 |
Kentucky (KY) | Hazard | 41701 - 41702 |
Louisiana (LA) | New Orleans | 70112 - 70119 |
Maine (ME) | Freeport | 04032 - 04034 |
Maryland (MD) | Baltimore | 21201 - 21237 |
Massachusetts (MA) | Boston | 02101 - 02137 |
Michigan (MI) | Coldwater | 49036 |
Gaylord | 49734 - 49735 | |
Minnesota (MN) | Duluth | 55801 - 55808 |
Mississippiippo (MS) | Biloxi | 39530 - 39535 |
Missouri (MO) | Louis | 63101 - 63141 |
Montana (MT) | Laurel | 59044 |
Nebraska (NE) | Hastings | 68901 - 68902 |
Nevada (NV) | Reno | 89501 - 89513 |
New Hampshire (NH) | Ashland | 03217 |
New Jersey (NJ) | Livingston | 07039 |
Mexico mới (NM) | Santa Fe | 87500 - 87506 |
New York (NY) | Newyork | 10001 - 10048 |
Bắc Carolina (NC) | Oxford | 27565 |
Bắc Dakota (ND) | Walhalla | 58282 |
Ohio (OH) | Cleveland | 44101 - 44179 |
Oklahoma (OK) | Hoa tulip | 74101 - 74110 |
Oregon (HOẶC) | Portland | 97201 - 97225 |
Pennsylvania (PA) | Pittsburgh | 15201 - 15244 |
Đảo Rhode (RI) | Newport | 02840 - 02841 |
Nam Carolina (SC) | Camden | 29020 |
Nam Dakota (SD) | Aberdeen | 57401 - 57402 |
Tennessee (TN) | Columbia | 37201 - 37222 |
Texas (TX) | Austin | 78701 - 78705 |
Utah (UT) | Logan | 84321 - 84323 |
Vermont (VT) | Killington | 05751 |
Virginia (VA) | Altavista | 24517 |
Washington (WA) | Bellevue | 98004 - 98009 |
Tây Virginia (WV) | Beaver | 25813 |
Wisconsin (WI) | Milwaukee | 53201 - 53528 |
Kazakhstan (WY) | Pinedale | 82941 |
Trên đây là bảng mã zip Hoa Kỳ, zip code Mỹ chuẩn nhất. Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn tra cứu được mã zip Mỹ mà bạn muốn nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
>>> Xem thêm:
Xem thêm
Bảng mã zip Úc, zip code Australia đầy đủ nhất 2025
Hè về rồi, xách balo lên và đi du lịch ngay thôi các bạn ơi!
Chùa Hương ở đâu, thờ ai, mở cửa khi nào? Giá vé đò, vé cáp treo chùa Hương
Châu Á có bao nhiêu đất nước? Gồm những nước nào?
Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em?
Biển số 73 ở tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?
Dự báo thời tiết, nhiệt độ Bến Tre hôm nay, ngày mai, 3 ngày tới theo giờ
Địa chỉ những vườn hoa hướng dương chụp ảnh đẹp nhất Việt Nam
Tên và ảnh 7 kỳ quan thế giới cổ đại, hiện đại