Những lời chúc Trung Thu tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất

  • 1

Tết Trung Thu đang đến thật gần rồi, bạn đã chuẩn bị những lời chúc Trung Thu tiếng Trung để gửi tới bạn bè, người thân chưa? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của VnAsk để được gợi ý một số lời chúc Trung Thu bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất nhé.

Lời chúc tiếng Trung Thu tiếng Trung

Tìm hiểu từ vựng Trung Thu trong tiếng Trung

  1. 中秋节: zhōngqiū jié: Tết Trung thu
  2. 月饼: yuèbǐng: Bánh Trung thu
  3. 望月节: wàngyuè jié: Tết trông trăng
  4. 迷你月饼: mínǐ yuèbǐng: Bánh Trung thu mini
  5. 肉馅 / 果仁 / 蛋黄月饼: ròu xiàn / guǒ rén / dànhuáng yuèbǐng: Bánh Trung thu nhân thịt/ hạt lạc/nhân trứng
  6. 秋高气爽: qiūgāoqìshuǎng: Trời thu trong xanh mát mẻ
  7. 明亮: míngliàng: Sáng tỏ, sáng ngời
  8. 嫦娥奔月: cháng’é bēn yuè: Hằng nga bay lên cung trăng
  9. 联欢晚会: liánhuān wǎnhuì: Bữa tiệc liên hoan
  10. 榕树: róngshù: Cây đa
  11. 阿贵的传说: ā guì de chuánshuō: Truyền thuyết chú Cuội
  12. 中秋夜: zhōngqiū yè: Đêm Trung thu
  13. 观星灯: guān xīng dēng: Ngắm đèn ngôi sao
  14. 拜祭祖先: bài jì zǔ xiān: Thờ cúng tổ tiên
  15. 中秋集市: zhōngqiū jí shì: Chợ Tết Trung Thu
  16. 人们纷纷涌上街头: rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu: Người dân nô nức đổ ra đường
  17. 赏月: shǎng yuè: Ngắm trăng
  18. 合家团聚: héjiā tuánjù: Cả nhà đoàn tụ
  19. 花好月圆: huāhǎoyuèyuán: Đoàn tụ sum vầy
  20. 中秋节快乐: zhōngqiū jié kuàilè: Chúc Tết Trung Thu vui vẻ

Lời chúc Trung Thu tiếng Trung

Những lời chúc Trung Thu tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất

Những câu chúc Tết Trung Thu cũng giống như những câu chúc thường ngày, chủ yếu để bày tỏ sự quan tâm của mọi người với nhau trong dịp lễ đặc biệt này. Sau đây là một số lời chúc Trung Thu tiếng Trung cơ bản nhất để bạn tham khảo:

  1. 中秋节快乐: zhōngqiū jié kuàilè: Chúc Tết Trung Thu vui vẻ.
  2. 中秋节快乐. 祝你家庭幸福: zhōngqiū jié kuàilè - Zhùnǐjiātíngxìngfú!: Chúc Tết Trung Thu vui vẻ. Chúc bạn gia đình hạnh phúc.
  3. 中秋节快乐. 合家平安!Héjiāpíng’ān! Zhōngqiū jié kuàilè: Chúc mừng Tết Trung Thu. Chúc cả nhà bình an.
  4. 中秋节快乐. 祝你好运!Zhōngqiū jié kuàilè. Zhùnǐhǎoyùn: Chúc mừng Tết Trung Thu. Chúc bạn may mắn.
  5. 一团和气! Yītuánhéqì! Chúc một nhà hòa thuận.
  6. 假日愉快!Jiàrì yúkuài! Chúc ngày nghỉ vui vẻ!
  7. 一团和气: yī tuán hé qì: Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa, bình an.
  8. 从心所欲: cóng xīn suo yù: Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực.
  9. 家庭幸福: jiā tíng xìng fú: Chúc gia đình may mắn, hạnh phúc.
  10. 东成西就: dōng chéng xī jìu: Chúc Thành công mọi mặt.
  11. 中秋节快乐: Zhōngqiū jié kuàilè: Chúc mừng Tết Trung Thu.
  12. 中秋节快乐. 东成西就/ Zhōngqiū jié kuàilè. dōng chéng xī jìu/ Chúc mừng Tết Trung Thu. Chúc bạn thành công mọi mặt.

Lời chúc Trung Thu tiếng Trung

Trên đây là gợi ý những lời chúc Trung Thu tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất để bạn tham khảo. Hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích với bạn.

Đừng quên ghé website để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.

  • 7.853 lượt xem
👨 Hoàng Thị Thuận Cúc Cập nhật: 28/03/2024