60 Lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa nhất

Cập nhật: 28/03/2024

Bạn đang tìm cho mình những lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn để gửi đến những người thân yêu xung quanh mình trong dịp Tết đến Xuân về? Trong bài viết dưới đây, VnAsk sẽ chia sẻ đến bạn 60 lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được một câu chúc năm mới tiếng Hàn phù hợp và hay nhất. Hãy tham khảo nhé!

Những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa

Những lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn hay, ý nghĩa

1.

Dưới đây là một số câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa mà chúng tôi tổng hợp được gửi đến bạn. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình một lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn 2024 hay nhất để gửi đến những người thân yêu của mình.

1. 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý.

2. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa.

3.새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện.

4. 새해에 모든 사업에 성공하십시오.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.

5. 새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!

6. 새해에 늘 건강하시고 소원성취 하시기를 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc mừng năm mới thật sức khỏe và thành công.

7. 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, tình yêu.

8. 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ.

9. 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới bình an, may mắn.

10. 새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ.

11. 새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, hạnh phúc.

12. 새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn.

13. 새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu.

14. 새해에는 계획하시고 바라시는 일 이루는 한 해 되시길 간절히 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới thành công với những dự định đề ra.

15. 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới.

Chúc Tết bằng tiếng Hàn Quốc hay

16. 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý.

17. 풍요롭고 행복한 한 해가 되길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc một năm mới phong phú và hạnh phúc.

18. 한해 잘 마무리 하셨나요? 오는 해도 행복만 가득하세요.

=> Tạm dịch: Năm vừa qua đã kết thúc trọn vẹn chứ? Chúc năm mới nhiều hạnh phúc.

19. 새해에는 당신의 꿈이 모두 이루어지길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc giấc mơ của bạn đều thành hiện thực trong năm mới.

20. 새해에는 항상 건강하고 행복하세요.

=> Tạm dịch: Chúc bạn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc trong năm mới.

21. 새해에는 좋은 일들만 가득하길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc bạn tràn đầy những điều tốt đẹp trong năm mới.

22. 새해에는 모든 소망이 이루어지길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc tất cả ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực trong năm mới.

23. 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ.

24. 새로운 시작과 성공이 가득한 해가 되길 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc một năm mới đầy ắp sự khởi đầu mới và thành công.

25. 년에는 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.

=> => Tạm dịch: Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới.

26. 새해 복 많이 받으세요! 건강하고 행복한 한 해 보내세요!

=> Tạm dịch: Chúc mừng năm mới! Chúc bạn một năm khỏe mạnh và hạnh phúc!

27. 년 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý.

28. 새해 복 많이 받아 행복한 일만 가득하길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc bạn nhiều may mắn và chỉ có những điều hạnh phúc trong năm mới.

29. 년 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ.

30. 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới.

31. 새해에 모든 소원이 이루어지길 바랍니다.

Tạm dịch: Chúc mọi nguyện vọng của bạn sẽ trở thành sự thật trong năm mới.

32. 희망에 가득한 새해가 되길 기원합니다.

Tạm dịch: Chúc một năm mới tràn đầy hy vọng.

33. 새해에는 웃음과 기쁨이 끊이지 않기를 바랍니다.

Tạm dịch: Chúc mỉm cười và niềm vui sẽ không bao giờ kết thúc trong năm mới.

34. 새해 복 많이 받고 행복한 일만 가득하길 바랍니다.

Tạm dịch: Chúc bạn nhiều may mắn và chỉ có những điều hạnh phúc trong năm mới.

35. 새해에는 건강하고 행복하길 기원합니다.

Tạm dịch: Chúc bạn có một năm mới khỏe mạnh và hạnh phúc.

36. 새해에는 더 많은 사랑과 행복이 가득하길 바랍니다.

Tạm dịch: Chúc nhiều tình yêu và hạnh phúc sẽ tràn ngập trong năm mới.

37. 모든일에 사랑과 행복이 함께 하시길 바랍니다

Tạm dịch: Chúc bạn mọi việc đồng hành cùng tình yêu và hạnh phúc.

38. 올 한 해 동안 고생 많이 했습니다. 휴식이 가득한 새해가 되길 기원합니다.

Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã nỗ lực trong năm qua. Chúc bạn một năm mới tràn đầy nghỉ ngơi.

39. 새해에는 성공과 행운이 함께하길 바랍니다.

Tạm dịch: Chúc sự thành công và may mắn sẽ đi cùng bạn trong năm mới.

40. 건강과 행운이 함께 하시길 기원합니다

Tạm dịch: Chúc bạn tràn đầy sức khoẻ và may mắn.

Lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn Quốc cho bạn bè

2.

1. 돈도 많이버시고 복도 많이받으시고 운도 많이 좋으시고 항상 건강하세요!

=> Tạm dịch: Chúc bạn kiếm nhiều tiền hơn, nhận nhều phúc hơn, may mắn hơn và luôn khoẻ mạnh.

2. 새해에는 소망 하는 일들이 모두 이루워지고 늘 행복하고 건강하시길~

=> Tạm dịch: Chúc bạn năm mới sẽ đạt được mọi điều mong muốn, luôn hạnh phúc và khoẻ mạnh.

3. 새해에 부자 되세요

=> Tạm dịch: Chúc bạn năm mới phát tài.

4. 하시는 일마다 대박나십시오!

=> Tạm dịch: Chúc cho mỗi việc bạn làm, đều sẽ đại thắng!

5. 희망 찬 새해 마음껏 꿈을 펼치세요

=> Tạm dịch: Một năm thoả sức uớc mơ và tràn đầy hy vọng.

Chúc mừng năm mới Hàn Quốc

6. 지난 한 해 함께 할 수 있어서 감사했습니다. 올 해도 잘 부탁드립니다

=> Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng tôi trong suốt một năm qua. Năm nay cũng mong sẽ được giúp đỡ nhiều!

7. 새해에는 우리가 함께한 모든 추억들이 영원히 빛나길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc tất cả những kỷ niệm mà chúng ta đã cùng nhau trải qua sẽ mãi mãi tỏa sáng trong năm mới.

8. 미소만 가득하시고 가정의 사랑과 행복이 함께 하시기를 기원합니다

=> Tạm dịch: Năm mới chầu chúc cho bạn ngập tràn tiếng cười, hạnh phúc cùng tình yêu của gia đình.

9. 좋은일만 가득하길 바랍니다

=> Tạm dịch: Chúc bạn chỉ ngập tràn những việc tốt đẹp.

10. 새해 복 많이 받으세요

=> Tạm dịch: Chúc mừng năm mới.

11. 새해에는 당신과 함께하는 시간이 더욱 소중하게 느껴지길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc những giây phút bên bạn trong năm mới sẽ càng thêm quý giá.

12. 건강하고 행복한 새해 되세요!

=> Tạm dịch: Chúc bạn có một năm mới khỏe mạnh và hạnh phúc!

13. 새해에는 모든 일이 순조롭게 흘러가길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc mọi việc sẽ diễn ra một cách thuận lợi trong năm mới.

14. 새해에는 우리가 더욱 가까워지고 사랑이 더욱 깊어지길 바랍니.

=> Tạm dịch: Chúc chúng ta sẽ càng thêm gần gũi và tình yêu sẽ càng thêm sâu sắc trong năm mới.

15. 사랑과 평화로운 새해가 되길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc một năm mới tràn ngập tình yêu và hòa bình.

16. 새해에는 더 멋진 모습으로 성장하길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc bạn sẽ phát triển thành một phiên bản tốt hơn trong năm mới.

17. 새해에는 모든 어려움을 이겨내길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc bạn sẽ vượt qua mọi khó khăn trong năm mới.

18. 올 한 해 동안 수고 많이 했습니다. 새해에는 더 큰 성취가 있기를 바랍니다.

=> Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã nỗ lực trong năm qua. Chúc bạn sẽ đạt được những thành tựu lớn hơn trong năm mới.

19. 새해에는 모든 꿈이 이뤄지길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc tất cả những giấc mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực trong năm mới.

20. 행복한 일만 가득한 새해가 되길 바랍니다.

=> Tạm dịch: Chúc một năm mới chỉ mang lại những niềm vui hạnh phúc.

>> Tham khảo thêm:

Trên đây là 60 lời chúc mừng năm mời tiếng Hàn mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Đừng quên truy cập chuyên mục Quà Tết trên để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!