Bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất

Cập nhật: 28/03/2024

Nếu bạn chưa biết chọn size áo cho mình như thế nào thì hãy tham khảo ngay bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất dưới đây của các bạn nhé!

Các size áo phổ biến nhất

1.

Các size áo phổ biến nhất

Để xác định size áo của mỗi người, họ thường dựa vào tiêu chí chiều cao và cân nặng cùng vóc dáng để đưa ra các kích cỡ phù hợp. Các kích cỡ áo phổ biến nhất là các size XS, S, M, L, XL và XXL.

Size

Tên size

Kích sỡ

XS

Extra Small

Rất nhỏ

S

Small

Nhỏ

M

Medium

Trung bình

L

Large

Lớn

XL

Extra Large

Rất lớn

XXL

Extra Extra Large

Rất rất lớn

>>> Xem thêm: Size S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg?

Bảng size áo nam cách chọn size áo chuẩn nhất

2.

Bảng size áo nam cách chọn size áo chuẩn nhất

Cách chọn size áo nam dựa theo chiều dài của áo, vòng ngực và phần vai (đơn vị cm). Cụ thể bảng size áo cho nam như sau:

Size

Chiều dài áo

Số đo ngực (V1)

Chiều ngang vai

S

66

48

40

M

68,5

50

42

L

71

52

44

XL

73,5

54

46

XXL

76

56

48

2XL

78.5

58

50

Cách chọn size áo dành cho nam dựa vào chiều cao và cân nặng:

Cân nặng/ Chiều cao

Dưới 1m68

1m68 - 1m74

1m75 - 1m80

Trên 1m80

Dưới 53kg

S

M

M

L

53kg - 60kg

S/M

M/L

L/XL

XL

Trên 60kg

M

L/XL

XL

XXL

Bảng size áo nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất

3.

Bảng size áo nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất

Cách chọn size áo nữ dựa theo chiều dài của áo, số đo vòng ngực (vòng 1) và phần vai (đơn vị cm). Cụ thể bảng size áo cho nữ như sau:

Size

Chiều dài áo

Số đo ngực (V1)

Chiều ngang vai

S

58

42

32

M

60

43

35

L

63

44

37

XL

66

48

41

XXL

68

50

43

Cách chọn size áo dành cho nữ dựa vào chiều cao và cân nặng:

Cân nặng/ Chiều cao

Dưới 1m50

1m50 - 1m60

1m60 - 1m70

Trên 1m70

Dưới 40kg

S

M

M

L

40kg - 50kg

S/M

M/L

L/XL

XL

50kg - 60kg

M

L

L/XL

XL

Trên 60kg

L

L/XL

XL

XXL

Bảng size áo ngực cho nữ chuẩn nhất

4.

Ngoài ra, các chị em có thể tham khảo thêm size áo lót, size áo ngực chuẩn dưới đây để lựa chọn những chiếc áo ngực phù hợp với mình nhé.

Bảng size áo ngực cho nữ chuẩn nhất

Bảng size áo cho bé trai chuẩn nhất

5.

Cách chọn size áo cho bé trai dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:

Size

Tuổi

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

XS

4 - 5

99 - 105,5

16 -17

5 - 6

106,5 - 113

17,5 - 19

S

6 - 7

114 - 120,5

19 - 22

7 - 8

122 - 127

22 - 25

M

8 - 9

127 - 129,5

25 - 27

8 - 9

129,5 - 137

27 - 33

L

9 - 10

140 - 147

33 - 39,5

10 - 11

150 - 162,5

40 - 45

XL

11 - 12

157,5 - 162,5

45,5 - 52

12 - 13

165 - 167,5

52,5 - 57

Bảng size áo cho bé gái chuẩn nhất

6.

Cách chọn size áo cho bé gái dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:

Size

Tuổi

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg

XS

4 - 5

99 - 105,5

16 -17

5 - 6

106,5 - 113

17,5 - 19

S

6 - 7

114 - 120,5

19 - 22

7 - 8

122 - 127

22 - 25

M

8 - 9

127 - 129,5

25 - 27

8 - 9

132 - 134,5

27,5 - 30

L

9 - 10

137 - 139,5

30 - 33,5

10 - 11

142 - 146

34 - 38

XL

11 - 12

147 - 152,5

38 - 43,5

12 - 13

155 - 166,5

44 - 50

Trên đây là bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp lựa chọn được size áo phù hợp với mình nhé!

>>> Xem thêm: