Bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất
Nếu bạn chưa biết chọn size áo cho mình như thế nào thì hãy tham khảo ngay bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất dưới đây của các bạn nhé!
Các size áo phổ biến nhất
Để xác định size áo của mỗi người, họ thường dựa vào tiêu chí chiều cao và cân nặng cùng vóc dáng để đưa ra các kích cỡ phù hợp. Các kích cỡ áo phổ biến nhất là các size XS, S, M, L, XL và XXL.
Size | Tên size | Kích sỡ |
XS | Extra Small | Rất nhỏ |
S | Small | Nhỏ |
M | Medium | Trung bình |
L | Large | Lớn |
XL | Extra Large | Rất lớn |
XXL | Extra Extra Large | Rất rất lớn |
>>> Xem thêm: Size S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg?
Bảng size áo nam cách chọn size áo chuẩn nhất
Cách chọn size áo nam dựa theo chiều dài của áo, vòng ngực và phần vai (đơn vị cm). Cụ thể bảng size áo cho nam như sau:
Size | Chiều dài áo | Số đo ngực (V1) | Chiều ngang vai |
S | 66 | 48 | 40 |
M | 68,5 | 50 | 42 |
L | 71 | 52 | 44 |
XL | 73,5 | 54 | 46 |
XXL | 76 | 56 | 48 |
2XL | 78.5 | 58 | 50 |
Cách chọn size áo dành cho nam dựa vào chiều cao và cân nặng:
Cân nặng/ Chiều cao | Dưới 1m68 | 1m68 - 1m74 | 1m75 - 1m80 | Trên 1m80 |
Dưới 53kg | S | M | M | L |
53kg - 60kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
Trên 60kg | M | L/XL | XL | XXL |
Bảng size áo nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất
Cách chọn size áo nữ dựa theo chiều dài của áo, số đo vòng ngực (vòng 1) và phần vai (đơn vị cm). Cụ thể bảng size áo cho nữ như sau:
Size | Chiều dài áo | Số đo ngực (V1) | Chiều ngang vai |
S | 58 | 42 | 32 |
M | 60 | 43 | 35 |
L | 63 | 44 | 37 |
XL | 66 | 48 | 41 |
XXL | 68 | 50 | 43 |
Cách chọn size áo dành cho nữ dựa vào chiều cao và cân nặng:
Cân nặng/ Chiều cao | Dưới 1m50 | 1m50 - 1m60 | 1m60 - 1m70 | Trên 1m70 |
Dưới 40kg | S | M | M | L |
40kg - 50kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
50kg - 60kg | M | L | L/XL | XL |
Trên 60kg | L | L/XL | XL | XXL |
Bảng size áo cho bé trai chuẩn nhất
Cách chọn size áo cho bé trai dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 - 5 | 99 - 105,5 | 16 -17 |
5 - 6 | 106,5 - 113 | 17,5 - 19 | |
S | 6 - 7 | 114 - 120,5 | 19 - 22 |
7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | |
M | 8 - 9 | 127 - 129,5 | 25 - 27 |
8 - 9 | 129,5 - 137 | 27 - 33 | |
L | 9 - 10 | 140 - 147 | 33 - 39,5 |
10 - 11 | 150 - 162,5 | 40 - 45 | |
XL | 11 - 12 | 157,5 - 162,5 | 45,5 - 52 |
12 - 13 | 165 - 167,5 | 52,5 - 57 |
Bảng size áo cho bé gái chuẩn nhất
Cách chọn size áo cho bé gái dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg |
XS | 4 - 5 | 99 - 105,5 | 16 -17 |
5 - 6 | 106,5 - 113 | 17,5 - 19 | |
S | 6 - 7 | 114 - 120,5 | 19 - 22 |
7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | |
M | 8 - 9 | 127 - 129,5 | 25 - 27 |
8 - 9 | 132 - 134,5 | 27,5 - 30 | |
L | 9 - 10 | 137 - 139,5 | 30 - 33,5 |
10 - 11 | 142 - 146 | 34 - 38 | |
XL | 11 - 12 | 147 - 152,5 | 38 - 43,5 |
12 - 13 | 155 - 166,5 | 44 - 50 |
Trên đây là bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp lựa chọn được size áo phù hợp với mình nhé!
>>> Xem thêm:
- Bảng size quần nam nữ và cách chọn size quần chuẩn nhất
- Size giày Adidas - Bảng quy đổi size giày Adidas nam nữ
- Size giày Nike - Bảng size giày Nike nam nữ chuẩn
- Hướng dẫn chọn size giày và bảng quy đổi size giày
- Cách đo và tính size giày theo chuẩn quốc tế
- Tìm hiểu các loại size của bao cao su
- Các mẫu cổ áo đẹp nhất, kiểu cổ áo cách điệu hiện đại
Xem thêm
Top 100 những gương mặt nam, nữ đẹp nhất thế giới 2020
Áo hoodie là gì? Cách phối đồ với áo hoodie nam, nữ
Bảng size áo nam, nữ và cách chọn size áo chuẩn nhất
Logo các thương hiệu thời trang nổi tiếng thế giới và ý nghĩa
Các mẫu cổ áo đẹp nhất, kiểu cổ áo cách điệu hiện đại 2022
Top 10 nước hoa nam bán chạy nhất thế giới nổi tiếng thơm lâu
Cách quàng khăn, cách thắt khăn quàng cổ đẹp phong cách Hàn Quốc
Những mẫu áo vest nữ đẹp nhất, mới nhất hiện nay
Top các cuộc thi hoa hậu lớn nhất thế giới