Ý nghĩa tên Khánh

Cập nhật: 24/01/2024
Cách đặt tên Khánh hay và ý nghĩa

Tên họ không chỉ là một danh xưng để phân biệt người này người kia mà cái tên còn mang giá trị văn hóa, thẩm mỹ và ý nghĩa nhất định. Trong bài viết này VnAsk xin chia sẻ đến các bạn ý nghĩa tên Khánh, mời các bạn cùng tham khảo.

Tham khảo ý nghĩa tên Khánh

1.

Theo hán việt, Khánh được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ Khánh mừng. Tên Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Đặt tên đệm cho tên Khánh mang ý nghĩa đỗ đạt, thành tài

2.

Để giúp ba mẹ dễ dàng chọn và đặt được tên hay cho bé trai tên Khánh, dưới đây là một số gợi ý tên lót hay cho tên Khánh mà ba mẹ mong muốn con là người thành tài đỗ đạt thành tài.

  • Đăng Khánh: Con sau này sẽ là người học rộng, đăng quang bảng vàng.
  • Huy Khánh: Mong muốn cuộc sống con sẽ luôn vui tươi, hoan hỉ, có được tương lai tươi sáng vẻ vang.
  • Hoàng Khánh: Đặt tên đệm cho con trai tên Khánh muốn con là người đức hạnh luôn sống hòa đồng vui vẻ với mọi người, cuộc sống của con luôn giàu sang phú quý.
  • Hữu Khánh: Mong muốn con là người có được nhiều niềm vui niềm hạnh phúc bên gia đình.
  • Hiểu Khánh: Con là người có tính cách tươi vui, hòa nhã, tốt bụng, là người hiểu biết luôn giúp đỡ mọi người.
  • Mạnh Khánh: Mong muốn con là người học cao hiểu rộng, khỏe mạnh con là niềm vui niềm hạnh phúc của gia đình.
  • Cao Khánh: Con là người tài giỏi, cao thượng đa tài luôn vui vẻ và có cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
  • Đồng Khánh: Con giống như chiếc chuông bằng đồng chắc chắn và kiên cố. Là điểm tựa vững chắc của gia đình.
  • Quốc Khánh: Con là người mang niềm vui lớn về cho gia đình, cho tổ quốc.
  • Thiên Khánh: Con là niềm vui lớn nhất mà ông trời ban tặng cho ba mẹ,mong muốn con có cuộc sống ấm êm hạnh phúc.
  • Thường Khánh: Người đức hạnh, thủy chung, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
  • Minh Khánh: Con là người thông minh, tương lai tươi sáng, đỗ đạc thành tài.
  • Quý Khánh: Con là báu vật của gia đình, là niềm vui hân hoan của bố mẹ.
  • Quyết Khánh: Đặt tên lót hay cho tên Khánh mang ý nghĩa con là người có ý chí nghị lực trong cuộc sống và sau này sẽ thành đạt.
  • Bình Khánh: Con sau này sẽ có một cuộc sống nhàn cư, thanh bình.
  • Hải Khánh: Con là người có tầm nhìn xa trông rộng, công việc luôn thuận lợi.
  • Thọ Khánh: Là người có cuộc sống bình an, vui vẻ bên người thân yêu.
  • Phong Khánh: Con là người có hoài bão có ý chí phấn đấu trong tương lai.
  • Sơn Khánh: Con là người điềm đạm, cẩn thận trong công việc.
  • Nhân khánh: Con là người nhân nghĩa, biết lẽ phải.
  • Chí khánh: Con có ý trí nghị lực trong cuộc sống.
  • Tín khánh: Con là người luôn giữ được chữ tín trong các mối quan hệ xã hội.
  • Nhất Khánh: Con là điềm vui sướng to lớn của ba mẹ.
  • Trung Khánh: Mong con sẽ là người có ý chí nghị lực phấn đấu.
  • Văn khánh: Con là người có học thức.
  • Phú Khánh: Con là người sau này sẽ có cuốc sống an nhàn, hưởng phú quý.
  • Đức Khánh: Con là người có tâm, là người hiểu biết lễ nghĩa.
  • Phùng Khánh: Là người thích trải nghiệm, buôn ba có ý chí nghị lực phấn đấu.
  • Khải Khánh: Là người khẳng khái có ý chí nghị lực.
  • Lê Khánh: Mong muốn con là người vui tươi hạnh phúc, có cuộc sống xum vầy bên người thân gia đình.

Danh sách tên Khánh hay nhất

3.

STT

Xem ý nghĩa tên

Mô tả ngắn

1

An Khánh

An Khánh là tên thường dùng đặt cho các bé gái với ý nghĩa là mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.

2

Ân Khánh

Ân Khánh là một cái tên thường dùng đặt cho các bé trai với ý nghĩa là sự có mặt của con là đặc ân, hỷ sự từ trời cao. Đặt tên này cho con bố mẹ cũng ngụ ý mong cho con sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.

3

Âu Khánh

Âu Khánh là tên gọi có thể đặt cho cả nam và nữ với ý nghĩa: Khánh tức là sự vui mừng, hạnh phúc. Âu là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu tượng trưng cho hòa bình. Bố mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con luôn vui vẻ, cuộc sống bình an.

4

Bảo Khánh

con là chiếc chuông quý giá

5

Cao Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Cao nghĩa là tài giỏi , cao thượng, đa tài.Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Cao Khánhmong muốn con là người tài giỏi,cao thượng đa tài luôn vui vẻ và có cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.

6

Châu Khánh

Châu theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp. Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Châu Khánh thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn mang vẻ đẹp tinh khiết, thanh cao, vừa đẹp không chỉ bên ngoài mà còn có phẩm hạnh cao quý bên trong.

7

Ðăng Khánh

giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

8

Đồng Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt, Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh hiểu theo nghĩa Hán, Đồng Khánh có thể được hiểu như là chiếc chuông bằng đồng chắc chắn và kiên cố. Đồng Khánh còn là tên của một vị vua thứ 9 của thời Nguyễn.

9

Ðồng Khánh

chiếc chuông bằng đồng

10

Duy Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Duy có nghĩa là duy nhất, chỉ có một, Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Duy Khánh con là sự vui mưng hoan hỉ, và là điều quý giá nhất của ba mẹ.

11

Gia Khánh

bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình

12

Hiểu Khánh

Theo nghĩa hán Việt, Hiểu là sáng sủa, nhiều ánh sáng. Khánh là chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Hiểu Khánh thể hiện người có tính cách tươi vui, hòa nhã, tốt bụng, luôn mang đến niềm vui và nụ cười cho mọi người, như ánh sáng của một ngày mới.

13

Hoàng Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Hoàng là màu vàng, ánh sắc của vàng . Tên Hoàng thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Hoàng Khánh mong muốn con là người đức hạnh luôn sống hòa đồng vui vẻ với mọi người, cuộc sống của con luôn giàu sang phú quý.

14

Hữu Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Hữu có nghĩa là sở hữu, là có.Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Hữu Khánh mong muốn con là người có được nhiều niềm vui niềm hạnh phúc bên gia đình.

15

Huy Khánh

Trong hán việt, Huy có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên Huy thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Huy Khánh nhằm thể hiện mong muốn cuộc sống con sẽ luôn vui tươi, hoan hỉ, có được tương lai tươi sáng. vẻ vang

16

Kim Khánh

là chiếc chuông vàng, ý chỉ nhà có chiếc chuông vàng thì sẽ ngân lên vui vẻ, mang lại niềm vui cho mọi người

17

Lê Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Lê tính từ có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Lê Khánhmong muốn con là người vui tươi hạnh phúc,có cuộc sống xum vầy bên người thân gia đình.

18

Mạnh Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Mạnh là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Mạnh Khánh mong muốn con là người học cao hiểu rộng, khỏe mạnh con là niềm vui niềm hạnh phúc của gia đình.

19

Minh Khánh

Chiếc chuông luôn sáng ngời, ý nói người thông minh, sáng sủa, khôi ngô , đẹp đẽ, luôn vui vẻ và là niềm tự hào của gia đình

20

Nam Khánh

Mong muốn con trở thành một bậc nam nhi, mang lại niềm vui tươi hoan hỉ cho gia đình.

21

Ngọc Khánh

Ngọc tượng trung cho viên ngọc, sự thuần khiết, trong sáng

22

Nhật Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt chữ Nhật có nghĩa là mặt trời. Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Nhật Khánh mong muốn con luôn vui vẻ hòa nhã trong cuộc sống, và là ánh sáng lan tỏa đến mọi người về đức tính tốt đẹp của con.

23

Như Khánh

Như thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. Theo hán việt, Khánh được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan. Như Khánh thể hiện sự dịu dàng, nhu mì, nhưng cũng giàu sức sống, vui tươi.

24

Phúc Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Phúc là chỉ những sự tốt lành (gồm có: giàu sang, yên lành, sống lâu, có đức tốt, vui hết tuổi trời), giàu sang, may mắn. Tên Phúc thể hiện người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn. Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Phúc Khánh mong muốn con có một tương lai tươi sáng tốt lành, cuộc sống giàu sang sung túc luôn gặp may lành trong cuộc sống.

25

Quốc Khánh

Con là niềm vinh dự niềm vui lớn của gia đình và quốc gia.

26

Thi Khánh

Theo hán việt, Khánh được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên Thi Khánh thường để chỉ những người xinh đẹp, dịu dàng, đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

27

Thiên Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt Thiên nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên của cuộc sống. Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Thiên Khánh Con là niềm vui lớn nhất mà ông trời ban tặng cho ba mẹ,mong muốn con có cuộc sống ấm êm hạnh phúc.

28

Thường Khánh

Theo hán việt, Khánh được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên Thường Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, thủy chung, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

29

Thủy Khánh

Nước đầu nguồn. Con tinh khiết và luôn mạnh mẽ, đầy sức sống như nước đầu nguồn

30

Thụy Khánh

Theo hán việt, Khánh được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Thụy là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Thụy Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp, có cốt cách cao sang, quý phái. Ngoài ra, tên Khánh Thụy còn nói lên được sự vui mừng, hân hoan khi có con bên đời

31

Toàn Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt, Khánh là sự chúc mừng, sự vui vẻ, Toàn là sự phổ biến rộng khắp. Tên Toàn Khánh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống vui vẻ trọn vẹn. Sự ra đời của con là niềm vui, niềm hân hoan của mọi người

32

Vân Khánh

cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình

33

Xuân Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt, Xuân có nghĩa là mùa xuân, một mùa khởi đầu trong năm mới.Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Xuân Khánh mong muốn con xinh đẹp vui tươi tràn đầy sức sống như mùa xuân mới.

VnAsk.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Ý nghĩa tên Khánh. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu hữu ích nhé.

Tham khảo thêm: