Ý nghĩa tên Hải
Tên Hải là cái tên được rất nhiều bố mẹ lựa chọn để đặt cho con, vì không những rất hay mà còn rất ý nghĩa. Vậy tên Hải mang ý nghĩa gì? Mời các bạn hãy cùng tham khảo bài viết sau đây của VnAsk để hiểu về ý nghĩa tên Hải nhé.
Tên Hải có ý nghĩa gì
1. Ý nghĩa tên Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên Hải thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên Hải cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Ý nghĩa tên Hải có 3 ý chính sau:
Ý nghĩa đầu tiên, tên Hải có nghĩa là BIỂN CẢ, chính là tình cảm bao la và rộng lớn, cũng là được ví von như công lao của ba mẹ đã vất vả dành cho chúng ta. Nói đến biển cả là nói đến sự bao la hàm ý chỉ sự không giới hạn của tình yêu thương không bến bờ.
Ý nghĩa thứ hai, Hải có nghĩa là TO LỚN, đó còn là sự chắc chắn, vững vàng và sự mạnh mẽ tạo ra cảm giác an toàn khi nương tựa, khi dựa vào.
Ý nghĩa cuối cùng, Tên Hải có ý nghĩa là sự THÔNG MINH, là sự tài giỏi và còn là người sở hữu trí nhớ và óc tưởng tượng cực kỳ phong phú. Tên Hải còn ngụ ý là người ham học hỏi biết tổng hợp kiến thức, và có kiến thức hiểu biết rất sâu rộng có thể nói là vô bờ bến.
2. Danh sách tổng hợp tên đệm cho tên Hải hay và ý nghĩa nhất
Sau đây là danh sách các tên ghép với chữ Hải đẹp nhất. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. An Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Vì vậy khi đặt tên An Hải cho con, như vùng biển phẳng lặng, yên bình đó là lúc bố mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
2. Anh Hải
Anh tài, người có tài năng phải vẫy vùng ở biển lớn. Tên Anh Hải với mong muốn sau này con sẽ lớn lên sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình
3. Âu Hải
Âu Hải mang ý nghĩa về một loài chim, có khả năng sinh tồn cao, vừa có thể bay, vừa có thể bơi. Hình ảnh Hải Âu sải cánh biểu hiện cho sự tự do, tự tại. Tên Hải Âu thường được dùng để chỉ người tài năng, có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do, không ràng buộc
4. Băng Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Băng theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá, vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên Hải Băng thường dùng để miêu tả người tự do, tự tại có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do, không ràng buộc.
5. Bằng Hải
Tên Hải Bằng có nghĩa là cánh chim vượt biển. Cha mẹ mong con trai sẽ mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên những việc lớn.
6. Bích Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên Hải cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Chữ Bích theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương, hay còn ý chỉ màu xanh. Cha mẹ đặt tên con là Hải Bích mong muốn con có một cuộc sống sung sướng, luôn trong xanh như biển cả
7. Bình Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Bình theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên Bình thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Tên Hải Bình cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
8. Đông Hải
Mong muốn con luôn được đẹp đẽ trong sáng như vùng trời phía đông
9. Đức Hải
Đức là đức độ, nhân đức. Cái tên thể hiện mong muốn con có tài có đức, đức độ bao la như biển cả
10. Duy Hải
Mong muốn con có tư duy sâu rộng như biển cả
11. Hoàng Hải
Mong muốn con tài giỏi, thành đạt to lớn như biển cả.
12. Lâm Hải
Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hải Lâm ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, yêu muôn người, muôn vật, lối sống mang hướng tình cảm, dạt dào
13. Linh Hải
Hải Linh là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho cả trai và gái, nhưng phổ biến dành cho con trai hơn. Theo tiếng Hán, Hải nghĩa là biển cả bao la. Hải Linh là cái tên mang rất nhiều thông điệp về cuộc sống tương lai rộng lớn.
14. Long Hải
Theo tiếng Hán Việt, Hải: nghĩa là biển; Long: nghĩa là rồng Hải Long là rồng biền, thường lấy để đặt tên cho bé trai với mong muốn đứa bé mạnh khỏe, phúc đức, dũng cảm, mạnh mẽ
15. Lưu Hải
Hải là biển. Hải Lưu là dòng nước biển, chỉ vào sự ấm áp, tràn đầy, tốt đẹp
16. Ly Hải
Hải Ly là tên loài gặm nhấm nhỏ bé, dễ thương, chỉ người con gái xinh xắn, tuyệt mỹ
17. Lý Hải
Hải là biển. Hải Lý là đơn vị đo đường biển, nhưng Hải Lý lại có nghĩa là bông lý nở trên biển, đầy thi vị và đẹp đẽ
18. Minh Hải
Minh là ngời sáng, thể hiện sự tươi mới sáng sủa, kết hợp với Hải của biển cả diễn tả hình ảnh thiên nhiên vừa yên bình, vừa giàu sức sống, mặt biển sáng bừng báo hiệu 1 cuộc sống tươi mới
19. Nam Hải
Thể hiện chí nam nhi vững chãi, khao khát vươn tới những điều to lớn như biển cả
20. Ngọc Hải
Viên ngọc quý của đại dương
21. Phong Hải
Theo nghĩa Hán - Việt, Hải nghĩa là biển, Phong nghĩa là gió. Hải Phong ý chỉ gió biển - Theo tự nhiên, gió trên biển thường mạnh hơn trong đất liền gấp mấy lần, và thường gây ra sóng cao . Tên Phong Hải dùng để chỉ người con trai khôi ngô, tuấn tú, thể chất khỏe mạnh, cường tráng, vững chãi như những thủy thủ. Họ có niềm tự tin mãnh liệt vào tự do, thích phiêu lưu và khám phá. Thường dám nghĩ dám làm và rất dễ thành công nhờ tính quyết đoán
22. Phương Hải
Phương Hải có nghĩa là hương thơm của biển. Phương Hải được dùng để đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa mong cho con luôn xinh đẹp và dịu dàng.
23. Quang Hải
Mong muốn con luôn tỏa sáng, tương lai rộng mở, thành công trong cuộc sống
24. Quốc Hải
Mong muốn con làm được những việc to lớn, gánh vác những trọng trách lớn lao
25. Sơn Hải
Mong con luôn vững chãi trước những khó khăn, phong ba bão táp của cuộc sống
26. Thiều Hải
Theo nghĩa Hán, hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên Thiều Hải cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng bao la, rộng mở như hình ảnh của biển khơi
27. Thông Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên Thông Hải thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của thiên nhiên hùng vĩ
28. Thường Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Thường có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi. Tên Thường Hải thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi, sống có đạo lý, có nhân nghĩa
29. Thụy Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Thụy là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên Hải Thụy thể hiện được sự thanh cao, quý phái, bao dung, nhân hậu. Tên Thụy Hải được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tấm lòng rộng mở, bao la như biển cả
30. Trí Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Trí là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên Trí Hải thể hiện sự khoáng đạt, tự do, thông minh, trí tuệ như biển
31. Triều Hải
Theo nghĩa gốc Hán, Hải Triều chính là thủy triều ở biển, thủy triều là hiện tượng nước biển lên xuống trong ngày. Tên Triều Hải dùng để nói đến người con trai khỏe mạnh, kiên cường, có chí hướng. Cha mẹ đặt tên này thường mong con mạnh mẽ, bản lĩnh như những con sóng thuỷ triều
32. Trung Hải
Mong muốn con luôn giữ được sự kiên trung bất định trước những sóng gió của cuộc đời
33. Tuyên Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, gợi đến hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên Tuyên Hải cũng thể hiện người có trí tuệ tinh thông, tính cách khoáng đạt, bao dung, rộng lớn như biển khơi
34. Tuyến Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên Tuyến Hải thể hiện sự khoáng đạt, tự do, hiểu biết, phân biệt được thiện ác, tốt xấu
35. Uy Hải
Theo nghĩa Hán, Hải có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Uy là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên Uy Hải cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh mênh mông của biển khơi.
Mời các bạn tham khảo thêm:
Xem thêm
Cách xin lỗi bạn gái, những câu nói làm bạn gái hết giận
Danh ngôn về mái ấm gia đình, châm ngôn hay về cuộc sống gia đình
Cách nói chuyện bớt nhạt, hài hước, có duyên cực thu hút
Stt thả thính về cafe, những câu cap hay nói về cà phê
Những lời cầu nguyện mỗi ngày hay, ngắn gọn, ý nghĩa
Ý nghĩa tên Nhàn
Stt xin lỗi người yêu, cap xin lỗi người yêu hay, chân thành, hài hước
100+ Cap thả thính 18+ đen tối nhưng không tục tĩu 2024
Những câu nói hay về tình bạn phản bội cực thấm