Tuổi Thìn khai trương ngày nào tốt năm 2024? Ngày đẹp khai trương cho tuổi Thìn
Tuổi Thìn khai trương ngày nào tốt năm 2024? VnAsk.com mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Tuổi Nhâm Thìn 1952 khai trương ngày nào đẹp năm 2024?
Tuổi Nhâm Thìn 1952 có thể chọn những ngày sau đây để khai trương, mở hàng trong năm 2024 nhằm đem lại nhiều may mắn, thuận lợi trong việc kinh doanh, buôn bán:
Tháng 8
- Thứ Năm ngày 1 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Câu Trần hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Sáu ngày 9 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 14 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 11 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Tư Mệnh hoàng đạo, bát tự là ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 20 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 17 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 28 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 25 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thanh Long hoàng đạo, bát tự là ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Xử thử, trực Định. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
Tháng 9
- Thứ Bảy ngày 14 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 12 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Tân Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Sáu ngày 20 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Huyền Vũ hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 23 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Hình hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Thu phân, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 28 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 26 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Thu phân, trực Khai. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 10
- Thứ Ba ngày 8 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 15 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Lao hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Bảy ngày 19 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 17 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thanh Long hoàng đạo, bát tự là ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Phá. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Chủ Nhật ngày 20 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 11
- Thứ Bảy ngày 9 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 9 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên phú, bát tự là ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 15 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 19 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 19 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Kiến. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 20 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 20 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Bạch Hổ hắc đạo, bát tự là ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Tư ngày 27 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 12
- Thứ Bảy ngày 14 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 14 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Kiến. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 25 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Bế. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 27 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 28 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 28 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Bạch Hổ hắc đạo, bát tự là ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Tuổi Giáp Thìn 1964 khai trương ngày nào đẹp 2024?
Để đạt được những thành quả tốt nhất trong kinh doanh, buôn bán, người tuổi Giáp Thìn có thể chọn những ngày này để khai trương trong năm 2024:
Tháng 8
- Thứ Năm ngày 1 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Câu Trần hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Bảy ngày 3 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 29 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Định. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 20 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 17 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 28 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 25 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thanh Long hoàng đạo, bát tự là ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Xử thử, trực Định. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
Tháng 9
- Thứ Ba ngày 3 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 1 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Canh Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Xử thử, trực Khai. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Sáu ngày 20 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Huyền Vũ hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 23 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Hình hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Thu phân, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 28 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 26 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Thu phân, trực Khai. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 10
- Thứ Ba ngày 8 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 15 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Lao hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Bảy ngày 19 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 17 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thanh Long hoàng đạo, bát tự là ngày Bính Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Phá. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Chủ Nhật ngày 20 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Hai ngày 28 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 26 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Phúc sinh, bát tự là ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Sương giáng, trực Bình. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 11
- Thứ Sáu ngày 15 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 19 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 19 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Kiến. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 20 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 20 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Bạch Hổ hắc đạo, bát tự là ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Tư ngày 27 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 12
- Thứ Ba ngày 3 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 3 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 25 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Bế. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 27 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 28 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 28 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Bạch Hổ hắc đạo, bát tự là ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Tuổi Bính Thìn 1976 khai trương ngày nào tốt 2024?
Dưới đây là một vài gợi ý về ngày khai trương đẹp cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2024 để bạn tham khảo:
Tháng 8
- Thứ Năm ngày 1 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Câu Trần hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Bảy ngày 3 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 29 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Định. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 9
- Thứ Ba ngày 3 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 1 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Canh Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Xử thử, trực Khai. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 23 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Hình hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Thu phân, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 10
- Thứ Ba ngày 8 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 15 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Lao hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
Tháng 11
- Chủ Nhật ngày 3 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 3 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Sương giáng, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 15 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 27 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 12
- Thứ Ba ngày 3 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 3 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 25 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Bế. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 27 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tuổi Mậu Thìn 1988 khai trương ngày nào tốt?
Sau đây là gợi ý ngày đẹp phù hợp cho tuổi Mậu Thìn khai trương, mở hàng năm 2024:
Tháng 8
- Thứ Năm ngày 1 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Câu Trần hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Bảy ngày 3 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 29 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Định. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 14 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 11 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Tư Mệnh hoàng đạo, bát tự là ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 20 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 17 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 9
- Thứ Ba ngày 3 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 1 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Canh Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Xử thử, trực Khai. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Sáu ngày 13 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 11 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Hình hắc đạo, bát tự là ngày Canh Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 14 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 12 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên hỷ, bát tự là ngày Tân Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Sáu ngày 20 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Huyền Vũ hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 23 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Hình hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Thu phân, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 10
- Thứ Ba ngày 8 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 15 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Lao hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Chủ Nhật ngày 20 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 11
- Chủ Nhật ngày 3 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 3 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Sương giáng, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 15 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 20 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 20 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Bạch Hổ hắc đạo, bát tự là ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Tư ngày 27 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 12
- Thứ Ba ngày 3 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 3 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 13 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Bế. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 14 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 14 tháng 12 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Kiến. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 25 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Bế. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 27 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tuổi Canh Thìn 2000 khai trương ngày nào tốt 2024?
Để có một năm buôn bán thuận lợi, hanh thông, người tuổi Canh Thìn 2000 có thể chọn các ngày sau đây để mở hàng, khai trương trong năm 2024 này:
Tháng 8
- Thứ Năm ngày 1 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 6 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Câu Trần hắc đạo, bát tự là ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại thử, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Sáu ngày 9 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 14 tháng 8 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 11 tháng 7 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Tư Mệnh hoàng đạo, bát tự là ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập thu, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 9
- Thứ Sáu ngày 13 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 11 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Hình hắc đạo, bát tự là ngày Canh Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 14 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 12 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên hỷ, bát tự là ngày Tân Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Bạch lộ, trực Thu. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 9 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 23 tháng 8 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Hình hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Thu phân, trực Nguy. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 10
- Thứ Ba ngày 8 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Ba ngày 15 tháng 10 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 9 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên Lao hắc đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Hàn lộ, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
Tháng 11
- Thứ Bảy ngày 9 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 9 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Thiên phú, bát tự là ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Mãn. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 15 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 20 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 20 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Bạch Hổ hắc đạo, bát tự là ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Lập đông, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Thứ Tư ngày 27 tháng 11 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Minh Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Tiểu tuyết, trực Thành. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tháng 12
- Thứ Sáu ngày 13 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 13 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Bế. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Bảy ngày 14 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 14 tháng 12 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Quỹ hoàng đạo, bát tự là ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Kiến. Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Chủ Nhật ngày 15 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 15 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đại tuyết, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Tư ngày 25 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 25 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Chu Tước hắc đạo, bát tự là ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Bế. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Thứ Sáu ngày 27 tháng 12 năm 2024 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 Âm lịch. Đây là ngày Kim Đường hoàng đạo, bát tự là ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết Đông chí, trực Trừ. Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Lưu ý: Những thông tin trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo.
Bên cạnh chọn ngày tốt, giờ tốt thì để buổi lễ khai trương diễn ra long trọng, thành công và mang lại nhiều may mắn cho cả một năm thì gia chủ cũng cần chú trọng đến khâu chuẩn bị đồ lễ. Ngoài ra, gia chủ cũng có thể nhờ những người hợp tuổi, "nhẹ vía" có tính cách xởi lởi, mua bán "thoáng" để họ mở hàng cho mình.
Mong rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây đã giúp bạn biết tuổi Thìn khai trương ngày nào tốt 2024 rồi. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Đừng quên truy cập chuyên mục Ngày lễ khác trên VnAsk.com để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
Xem thêm
26/10 là ngày gì, cung gì? 26/10 là thứ mấy, tốt hay xấu?
Tuổi Mão khai trương ngày nào tốt 2024? Ngày đẹp khai trương cho tuổi Mão
Tuổi Dậu khai trương ngày nào tốt năm 2024? Ngày đẹp khai trương tuổi Dậu
Tuổi Tuất khai trương ngày nào tốt năm 2024? Ngày đẹp khai trương tuổi Tuất
Tuổi Thân khai trương ngày nào tốt năm 2024? Ngày đẹp khai trương tuổi Thân
Tuổi Tỵ khai trương ngày nào tốt năm 2024? Ngày đẹp khai trương cho tuổi Tỵ
Lễ 2/9 có bắn pháo hoa không? Lịch bắn pháo hoa 2/9/2024
Mâm cúng nhập trạch về nhà mới cần sắm lễ gì?
Tuổi Tý khai trương ngày nào tốt năm 2024? Ngày đẹp khai trương cho tuổi Tý