Tên tiếng Trung của bạn là gì?

Cập nhật: 28/11/2017 Sưu tầm
Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

1.

Bên cạnh Tên tiếng Anh của bạn là gì? VnAsk.com xin giới thiệu đến các bạn Tên tiếng Trung của bạn là gì? đã được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ mang đến những bất ngờ thú vị về tên gọi của bạn trong tiếng Trung. Đồng thời cũng rất hữu ích cho các bạn khi giới thiệu tên mình với những người bạn Trung Quốc.

STTTên tiếng Việt
Tên tiếng Trung
1
AN
安 an
2
ANH
英 yīng
3
Á
亚 Yà
4
ÁNH
映 Yìng
5
ẢNH
影 Yǐng
6
ÂN
恩 Ēn
7
ẤN
印 Yìn
8
ẨN
隐 Yǐn
9
BA
波 Bō
10
伯 Bó
11
BÁCH
百 Bǎi
12
BẠCH
白 Bái
13
BẢO
宝 Bǎo
14
BẮC
北 Běi
15
BẰNG
冯 Féng
16
閉 Bì
17
BÍCH
碧 Bì
18
BIÊN
边 Biān
19
BÌNH
平 Píng
20
BÍNH
柄 Bǐng
21
BỐI
贝 Bèi
22
BÙI
裴 Péi
23
CAO
高 Gāo
24
CẢNH
景 Jǐng
25
CHÁNH
正 Zhèng
26
CHẤN
震 Zhèn
27
CHÂU
朱 Zhū
28
CHI
芝 Zhī
29
CHÍ
志 Zhì
30
CHIẾN
战 Zhàn
31
CHIỂU
沼 Zhǎo
32
CHINH
征 Zhēng
33
CHÍNH
正 Zhèng
34
CHỈNH
整 Zhěng
35
CHUẨN
准 Zhǔn
36
CHUNG
终 Zhōng
37
CHÚNG
众 Zhòng
38
CÔNG
公 Gōng
39
CUNG
工 Gōng
40
CƯỜNG
强 Qiáng
41
CỬU
九 Jiǔ
42
DANH
名 Míng
43
DẠ
夜 Yè
44
DIỄM
艳 Yàn
45
DIỄN
演 Yǎn
46
DIỆP
叶 Yè
47
DIỆU
妙 Miào
48
DOANH
嬴 Yíng
49
DOÃN
尹 Yǐn
50
DỤC
育 Yù
51
DUNG
蓉 Róng
52
DŨNG
勇 Yǒng
53
DUY
维 Wéi
54
DUYÊN
缘 Yuán
55
DỰ
吁 Xū
56
DƯƠNG
羊 Yáng
57
DƯƠNG
杨 Yáng
58
DƯỠNG
养 Yǎng
59
ĐẠI
大 Dà
60
ĐÀO
桃 Táo
61
ĐAN
丹 Dān
62
ĐAM
担 Dān
63
ĐÀM
谈 Tán
64
ĐẢM
担 Dān
65
ĐẠM
淡 Dàn
66
ĐẠT
达 Dá
67
ĐẮC
得 De
68
ĐĂNG
登 Dēng
69
ĐĂNG
灯 Dēng
70
ĐẶNG
邓 Dèng
71
ĐÍCH
嫡 Dí
72
ĐỊCH
狄 Dí
73
ĐINH
丁 Dīng
74
ĐÌNH
庭 Tíng
75
ĐỊNH
定 Dìng
76
ĐIỀM
恬 Tián
77
ĐIỂM
点 Diǎn
78
ĐIỀN
田 Tián
79
ĐIỆN
电 Diàn
80
ĐIỆP
蝶 Dié
81
ĐOAN
端 Duān
82
ĐÔ
都 Dōu
83
ĐỖ
杜 Dù
84
ĐÔN
惇 Dūn
85
ĐỒNG
仝 Tóng
86
ĐỨC
德 Dé
87
ẤM
錦 Jǐn
88
GIA
嘉 Jiā
89
GIANG
江 Jiāng
90
GIAO
交 Jiāo
91
GIÁP
甲 Jiǎ
92
QUAN
关 Guān
93
何 Hé
94
HẠ
夏 Xià
95
HẢI
海 Hǎi
96
HÀN
韩 Hán
97
HẠNH
行 Xíng
98
HÀO
豪 Háo
99
HẢO
好 Hǎo
100
HẠO
昊 Hào
101
HẰNG
姮 Héng
102
HÂN
欣 Xīn
103
HẬU
后 hòu
104
HIÊN
萱 Xuān
105
HIỀN
贤 Xián
106
HIỆN
现 Xiàn
107
HIỂN
显 Xiǎn
108
HIỆP
侠 Xiá
109
HIẾU
孝 Xiào
110
HINH
馨 Xīn
111
HOA
花 Huā
112
HÒA
和 Hé
113
HÓA
化 Huà
114
HỎA
火 Huǒ
115
HỌC
学 Xué
116
HOẠCH
获 Huò
117
HOÀI
怀 Huái
118
HOAN
欢 Huan
119
HOÁN
奂 Huàn
120
HOẠN
宦 Huàn
121
HOÀN
环 Huán
122
HOÀNG
黄 Huáng
123
HỒ
胡 Hú
124
HỒNG
红 Hóng
125
HỢP
合 Hé
126
HỢI
亥 Hài
127
HUÂN
勋 Xūn
128
HUẤN
训 Xun
129
HÙNG
雄 Xióng
130
HUY
辉 Huī
131
HUYỀN
玄 Xuán
132
HUỲNH
黄 Huáng
133
HUYNH
兄 Xiōng
134
HỨA
許 (许) Xǔ
135
HƯNG
兴 Xìng
136
HƯƠNG
香 Xiāng
137
HỮU
友 You
138
KIM
金 Jīn
139
KIÊN
缘 Jiān
140
KIỀU
翘 Qiào
141
KIỆT
杰 Jié
142
KHA
轲 Kē
143
KHANG
康 Kāng
144
KHẢI
啓 (启) Qǐ
145
KHẢI
凯 Kǎi
146
KHÁNH
庆 Qìng
147
KHOA
科 Kē
148
KHÔI
魁 Kuì
149
KHUẤT
屈 Qū
150
KHUÊ
圭 Guī
151
KỲ
淇 Qí
152
LẠI
吕 Lǚ
153
LẠI
赖 Lài
154
LAN
兰 Lán
155
LÀNH
令 Lìng
156
LÃNH
领 Lǐng
157
LÂM
林 Lín
158
LEN
縺 Lián
159
黎 Lí
160
LỄ
礼 Lǐ
161
LI
犛 Máo
162
LINH
泠 Líng
163
LIÊN
莲 Lián
164
LONG
龙 Lóng
165
LUÂN
伦 Lún
166
LỤC
陸 Lù
167
LƯƠNG
良 Liáng
168
LY
璃 Lí
169
李 Li
170
马 Mǎ
171
MAI
梅 Méi
172
MẠNH
孟 Mèng
173
MỊCH
幂 Mi
174
MINH
明 Míng
175
MỔ
剖 Pōu
176
MY
嵋 Méi
177
MỸ – MĨ
美 Měi
178
NAM
南 Nán
179
NHẬT
日 Rì
180
NHÀN
鹇 (鷴) Xián
181
NHÂN
人 Rén
182
NHI
儿 Er
183
NHIÊN
然 Rán
184
NHƯ
如 Rú
185
NINH
娥 É
186
NGÂN
银 Yín
187
NGỌC
玉 Yù
188
NGÔ
吴 Wú
189
NGỘ
悟 Wù
190
NGUYÊN
原 Yuán
191
NGUYỄN
阮 Ruǎn
192
NỮ
女 Nǚ
193
PHAN
藩 Fān
194
PHẠM
范 Fàn
195
PHI
菲 Fēi
196
PHÍ
费 Fèi
197
PHONG
峰 Fēng
198
PHONG
风 Fēng
199
PHÚ
富 Fù
200
PHÙ
扶 Fú
201
PHƯƠNG
芳 Fāng
202
PHÙNG
冯 Féng
203
PHỤNG
凤 Fèng
204
PHƯỢNG
凤 Fèng
205
QUANG
光 Guāng
206
QUÁCH
郭 Guō
207
QUÂN
军 Jūn
208
QUỐC
国 Guó
209
QUYÊN
娟 Juān
210
QUYẾT
决 Jué
211
QUỲNH
琼 Qióng
212
SANG
瀧 shuāng
213
SÁNG
214
SÂM
森 Sēn
215
SẨM
審 Shěn
216
SONG
双 Shuāng
217
SƠN
山 Shān
218
TẠ
谢 Xiè
219
TÀI
才 Cái
220
TÀO
曹 Cáo
221
TÂN
新 Xīn
222
TẤN
晋 Jìn
223
TĂNG
曾 Céng
224
THÁI
泰 Zhōu
225
THANH
青 Qīng
226
THÀNH
城 Chéng
227
THÀNH
成 Chéng
228
THÀNH
诚 Chéng
229
THẠNH
盛 Shèng
230
THAO
洮 Táo
231
THẢO
草 Cǎo
232
THẮNG
胜 Shèng
233
THẾ
世 Shì
234
THI
诗 Shī
235
THỊ
氏 Shì
236
THIÊM
添 Tiān
237
THỊNH
盛 Shèng
238
THIÊN
天 Tiān
239
THIỆN
善 Shàn
240
THIỆU
绍 Shào
241
THOA
釵 Chāi
242
THOẠI
话 Huà
243
THỔ
土 Tǔ
244
THUẬN
顺 Shùn
245
THỦY
水 Shuǐ
246
THÚY
翠 Cuì
247
THÙY
垂 Chuí
248
THÙY
署 Shǔ
249
THỤY
瑞 Ruì
250
THU
秋 Qiū
251
THƯ
书 Shū
252
THƯƠNG
鸧 Cāng
253
THƯƠNG
怆 Chuàng
254
TIÊN
仙 Xian
255
TIẾN
进 Jìn
256
TÍN
信 Xìn
257
TỊNH
净 Jìng
258
TOÀN
全 Quán
259
苏 Sū
260
宿 Sù
261
TÙNG
松 Sōng
262
TUÂN
荀 Xún
263
TUẤN
俊 Jùn
264
TUYẾT
雪 Xuě
265
TƯỜNG
祥 Xiáng
266
胥 Xū
267
TRANG
妝 Zhuāng
268
TRÂM
簪 Zān
269
TRẦM
沉 Chén
270
TRẦN
陈 Chén
271
TRÍ
智 Zhì
272
TRINH
貞 贞 Zhēn
273
TRỊNH
郑 Zhèng
274
TRIỂN
展 Zhǎn
275
TRUNG
忠 Zhōng
276
TRƯƠNG
张 Zhāng
277
TUYỀN
璿 Xuán
278
UYÊN
鸳 Yuān
279
UYỂN
苑 Yuàn
280
VĂN
文 Wén
281
VÂN
芸 Yún
282
VẤN
问 Wèn
283
伟 Wěi
284
VINH
荣 Róng
285
VĨNH
永 Yǒng
286
VIẾT
曰 Yuē
287
VIỆT
越 Yuè
288
武 Wǔ
289
武 Wǔ
290
羽 Wǔ
291
VƯƠNG
王 Wáng
292
VƯỢNG
旺 Wàng
293
VI
韦 Wéi
294
VY
韦 Wéi
295
Ý
意 Yì
296
YẾN
燕 Yàn
297
XÂM
浸 Jìn
298
XUÂN
春 Chūn
Giả sử tên của bạn là Nguyễn Thị Phương Thảo, bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Thị, Phương, Thảo lại với nhau là được tên đầy đủ bằng tiếng Trung của mình. Và tên tiếng Trung của bạn sẽ là 阮氏芳草 (Ruǎn shì fāng cǎo). Thật thú vị phải không nào? Vậy ngay bây giờ, hãy cùng thử xem tên mình được dịch sang tiếng Trung sẽ là gì nhé!

Mời các bạn học cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung qua video dưới đây nhé!