Tên tiếng Trung của bạn là gì?
Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
1.
Bên cạnh Tên tiếng Anh của bạn là gì? VnAsk.com xin giới thiệu đến các bạn Tên tiếng Trung của bạn là gì? đã được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ mang đến những bất ngờ thú vị về tên gọi của bạn trong tiếng Trung. Đồng thời cũng rất hữu ích cho các bạn khi giới thiệu tên mình với những người bạn Trung Quốc.
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung |
1 | AN | 安 an |
2 | ANH | 英 yīng |
3 | Á | 亚 Yà |
4 | ÁNH | 映 Yìng |
5 | ẢNH | 影 Yǐng |
6 | ÂN | 恩 Ēn |
7 | ẤN | 印 Yìn |
8 | ẨN | 隐 Yǐn |
9 | BA | 波 Bō |
10 | BÁ | 伯 Bó |
11 | BÁCH | 百 Bǎi |
12 | BẠCH | 白 Bái |
13 | BẢO | 宝 Bǎo |
14 | BẮC | 北 Běi |
15 | BẰNG | 冯 Féng |
16 | BÉ | 閉 Bì |
17 | BÍCH | 碧 Bì |
18 | BIÊN | 边 Biān |
19 | BÌNH | 平 Píng |
20 | BÍNH | 柄 Bǐng |
21 | BỐI | 贝 Bèi |
22 | BÙI | 裴 Péi |
23 | CAO | 高 Gāo |
24 | CẢNH | 景 Jǐng |
25 | CHÁNH | 正 Zhèng |
26 | CHẤN | 震 Zhèn |
27 | CHÂU | 朱 Zhū |
28 | CHI | 芝 Zhī |
29 | CHÍ | 志 Zhì |
30 | CHIẾN | 战 Zhàn |
31 | CHIỂU | 沼 Zhǎo |
32 | CHINH | 征 Zhēng |
33 | CHÍNH | 正 Zhèng |
34 | CHỈNH | 整 Zhěng |
35 | CHUẨN | 准 Zhǔn |
36 | CHUNG | 终 Zhōng |
37 | CHÚNG | 众 Zhòng |
38 | CÔNG | 公 Gōng |
39 | CUNG | 工 Gōng |
40 | CƯỜNG | 强 Qiáng |
41 | CỬU | 九 Jiǔ |
42 | DANH | 名 Míng |
43 | DẠ | 夜 Yè |
44 | DIỄM | 艳 Yàn |
45 | DIỄN | 演 Yǎn |
46 | DIỆP | 叶 Yè |
47 | DIỆU | 妙 Miào |
48 | DOANH | 嬴 Yíng |
49 | DOÃN | 尹 Yǐn |
50 | DỤC | 育 Yù |
51 | DUNG | 蓉 Róng |
52 | DŨNG | 勇 Yǒng |
53 | DUY | 维 Wéi |
54 | DUYÊN | 缘 Yuán |
55 | DỰ | 吁 Xū |
56 | DƯƠNG | 羊 Yáng |
57 | DƯƠNG | 杨 Yáng |
58 | DƯỠNG | 养 Yǎng |
59 | ĐẠI | 大 Dà |
60 | ĐÀO | 桃 Táo |
61 | ĐAN | 丹 Dān |
62 | ĐAM | 担 Dān |
63 | ĐÀM | 谈 Tán |
64 | ĐẢM | 担 Dān |
65 | ĐẠM | 淡 Dàn |
66 | ĐẠT | 达 Dá |
67 | ĐẮC | 得 De |
68 | ĐĂNG | 登 Dēng |
69 | ĐĂNG | 灯 Dēng |
70 | ĐẶNG | 邓 Dèng |
71 | ĐÍCH | 嫡 Dí |
72 | ĐỊCH | 狄 Dí |
73 | ĐINH | 丁 Dīng |
74 | ĐÌNH | 庭 Tíng |
75 | ĐỊNH | 定 Dìng |
76 | ĐIỀM | 恬 Tián |
77 | ĐIỂM | 点 Diǎn |
78 | ĐIỀN | 田 Tián |
79 | ĐIỆN | 电 Diàn |
80 | ĐIỆP | 蝶 Dié |
81 | ĐOAN | 端 Duān |
82 | ĐÔ | 都 Dōu |
83 | ĐỖ | 杜 Dù |
84 | ĐÔN | 惇 Dūn |
85 | ĐỒNG | 仝 Tóng |
86 | ĐỨC | 德 Dé |
87 | ẤM | 錦 Jǐn |
88 | GIA | 嘉 Jiā |
89 | GIANG | 江 Jiāng |
90 | GIAO | 交 Jiāo |
91 | GIÁP | 甲 Jiǎ |
92 | QUAN | 关 Guān |
93 | HÀ | 何 Hé |
94 | HẠ | 夏 Xià |
95 | HẢI | 海 Hǎi |
96 | HÀN | 韩 Hán |
97 | HẠNH | 行 Xíng |
98 | HÀO | 豪 Háo |
99 | HẢO | 好 Hǎo |
100 | HẠO | 昊 Hào |
101 | HẰNG | 姮 Héng |
102 | HÂN | 欣 Xīn |
103 | HẬU | 后 hòu |
104 | HIÊN | 萱 Xuān |
105 | HIỀN | 贤 Xián |
106 | HIỆN | 现 Xiàn |
107 | HIỂN | 显 Xiǎn |
108 | HIỆP | 侠 Xiá |
109 | HIẾU | 孝 Xiào |
110 | HINH | 馨 Xīn |
111 | HOA | 花 Huā |
112 | HÒA | 和 Hé |
113 | HÓA | 化 Huà |
114 | HỎA | 火 Huǒ |
115 | HỌC | 学 Xué |
116 | HOẠCH | 获 Huò |
117 | HOÀI | 怀 Huái |
118 | HOAN | 欢 Huan |
119 | HOÁN | 奂 Huàn |
120 | HOẠN | 宦 Huàn |
121 | HOÀN | 环 Huán |
122 | HOÀNG | 黄 Huáng |
123 | HỒ | 胡 Hú |
124 | HỒNG | 红 Hóng |
125 | HỢP | 合 Hé |
126 | HỢI | 亥 Hài |
127 | HUÂN | 勋 Xūn |
128 | HUẤN | 训 Xun |
129 | HÙNG | 雄 Xióng |
130 | HUY | 辉 Huī |
131 | HUYỀN | 玄 Xuán |
132 | HUỲNH | 黄 Huáng |
133 | HUYNH | 兄 Xiōng |
134 | HỨA | 許 (许) Xǔ |
135 | HƯNG | 兴 Xìng |
136 | HƯƠNG | 香 Xiāng |
137 | HỮU | 友 You |
138 | KIM | 金 Jīn |
139 | KIÊN | 缘 Jiān |
140 | KIỀU | 翘 Qiào |
141 | KIỆT | 杰 Jié |
142 | KHA | 轲 Kē |
143 | KHANG | 康 Kāng |
144 | KHẢI | 啓 (启) Qǐ |
145 | KHẢI | 凯 Kǎi |
146 | KHÁNH | 庆 Qìng |
147 | KHOA | 科 Kē |
148 | KHÔI | 魁 Kuì |
149 | KHUẤT | 屈 Qū |
150 | KHUÊ | 圭 Guī |
151 | KỲ | 淇 Qí |
152 | LẠI | 吕 Lǚ |
153 | LẠI | 赖 Lài |
154 | LAN | 兰 Lán |
155 | LÀNH | 令 Lìng |
156 | LÃNH | 领 Lǐng |
157 | LÂM | 林 Lín |
158 | LEN | 縺 Lián |
159 | LÊ | 黎 Lí |
160 | LỄ | 礼 Lǐ |
161 | LI | 犛 Máo |
162 | LINH | 泠 Líng |
163 | LIÊN | 莲 Lián |
164 | LONG | 龙 Lóng |
165 | LUÂN | 伦 Lún |
166 | LỤC | 陸 Lù |
167 | LƯƠNG | 良 Liáng |
168 | LY | 璃 Lí |
169 | LÝ | 李 Li |
170 | MÃ | 马 Mǎ |
171 | MAI | 梅 Méi |
172 | MẠNH | 孟 Mèng |
173 | MỊCH | 幂 Mi |
174 | MINH | 明 Míng |
175 | MỔ | 剖 Pōu |
176 | MY | 嵋 Méi |
177 | MỸ – MĨ | 美 Měi |
178 | NAM | 南 Nán |
179 | NHẬT | 日 Rì |
180 | NHÀN | 鹇 (鷴) Xián |
181 | NHÂN | 人 Rén |
182 | NHI | 儿 Er |
183 | NHIÊN | 然 Rán |
184 | NHƯ | 如 Rú |
185 | NINH | 娥 É |
186 | NGÂN | 银 Yín |
187 | NGỌC | 玉 Yù |
188 | NGÔ | 吴 Wú |
189 | NGỘ | 悟 Wù |
190 | NGUYÊN | 原 Yuán |
191 | NGUYỄN | 阮 Ruǎn |
192 | NỮ | 女 Nǚ |
193 | PHAN | 藩 Fān |
194 | PHẠM | 范 Fàn |
195 | PHI | 菲 Fēi |
196 | PHÍ | 费 Fèi |
197 | PHONG | 峰 Fēng |
198 | PHONG | 风 Fēng |
199 | PHÚ | 富 Fù |
200 | PHÙ | 扶 Fú |
201 | PHƯƠNG | 芳 Fāng |
202 | PHÙNG | 冯 Féng |
203 | PHỤNG | 凤 Fèng |
204 | PHƯỢNG | 凤 Fèng |
205 | QUANG | 光 Guāng |
206 | QUÁCH | 郭 Guō |
207 | QUÂN | 军 Jūn |
208 | QUỐC | 国 Guó |
209 | QUYÊN | 娟 Juān |
210 | QUYẾT | 决 Jué |
211 | QUỲNH | 琼 Qióng |
212 | SANG | 瀧 shuāng |
213 | SÁNG | |
214 | SÂM | 森 Sēn |
215 | SẨM | 審 Shěn |
216 | SONG | 双 Shuāng |
217 | SƠN | 山 Shān |
218 | TẠ | 谢 Xiè |
219 | TÀI | 才 Cái |
220 | TÀO | 曹 Cáo |
221 | TÂN | 新 Xīn |
222 | TẤN | 晋 Jìn |
223 | TĂNG | 曾 Céng |
224 | THÁI | 泰 Zhōu |
225 | THANH | 青 Qīng |
226 | THÀNH | 城 Chéng |
227 | THÀNH | 成 Chéng |
228 | THÀNH | 诚 Chéng |
229 | THẠNH | 盛 Shèng |
230 | THAO | 洮 Táo |
231 | THẢO | 草 Cǎo |
232 | THẮNG | 胜 Shèng |
233 | THẾ | 世 Shì |
234 | THI | 诗 Shī |
235 | THỊ | 氏 Shì |
236 | THIÊM | 添 Tiān |
237 | THỊNH | 盛 Shèng |
238 | THIÊN | 天 Tiān |
239 | THIỆN | 善 Shàn |
240 | THIỆU | 绍 Shào |
241 | THOA | 釵 Chāi |
242 | THOẠI | 话 Huà |
243 | THỔ | 土 Tǔ |
244 | THUẬN | 顺 Shùn |
245 | THỦY | 水 Shuǐ |
246 | THÚY | 翠 Cuì |
247 | THÙY | 垂 Chuí |
248 | THÙY | 署 Shǔ |
249 | THỤY | 瑞 Ruì |
250 | THU | 秋 Qiū |
251 | THƯ | 书 Shū |
252 | THƯƠNG | 鸧 Cāng |
253 | THƯƠNG | 怆 Chuàng |
254 | TIÊN | 仙 Xian |
255 | TIẾN | 进 Jìn |
256 | TÍN | 信 Xìn |
257 | TỊNH | 净 Jìng |
258 | TOÀN | 全 Quán |
259 | TÔ | 苏 Sū |
260 | TÚ | 宿 Sù |
261 | TÙNG | 松 Sōng |
262 | TUÂN | 荀 Xún |
263 | TUẤN | 俊 Jùn |
264 | TUYẾT | 雪 Xuě |
265 | TƯỜNG | 祥 Xiáng |
266 | TƯ | 胥 Xū |
267 | TRANG | 妝 Zhuāng |
268 | TRÂM | 簪 Zān |
269 | TRẦM | 沉 Chén |
270 | TRẦN | 陈 Chén |
271 | TRÍ | 智 Zhì |
272 | TRINH | 貞 贞 Zhēn |
273 | TRỊNH | 郑 Zhèng |
274 | TRIỂN | 展 Zhǎn |
275 | TRUNG | 忠 Zhōng |
276 | TRƯƠNG | 张 Zhāng |
277 | TUYỀN | 璿 Xuán |
278 | UYÊN | 鸳 Yuān |
279 | UYỂN | 苑 Yuàn |
280 | VĂN | 文 Wén |
281 | VÂN | 芸 Yún |
282 | VẤN | 问 Wèn |
283 | VĨ | 伟 Wěi |
284 | VINH | 荣 Róng |
285 | VĨNH | 永 Yǒng |
286 | VIẾT | 曰 Yuē |
287 | VIỆT | 越 Yuè |
288 | VÕ | 武 Wǔ |
289 | VŨ | 武 Wǔ |
290 | VŨ | 羽 Wǔ |
291 | VƯƠNG | 王 Wáng |
292 | VƯỢNG | 旺 Wàng |
293 | VI | 韦 Wéi |
294 | VY | 韦 Wéi |
295 | Ý | 意 Yì |
296 | YẾN | 燕 Yàn |
297 | XÂM | 浸 Jìn |
298 | XUÂN | 春 Chūn |
Giả sử tên của bạn là Nguyễn Thị Phương Thảo, bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Thị, Phương, Thảo lại với nhau là được tên đầy đủ bằng tiếng Trung của mình. Và tên tiếng Trung của bạn sẽ là 阮氏芳草 (Ruǎn shì fāng cǎo). Thật thú vị phải không nào? Vậy ngay bây giờ, hãy cùng thử xem tên mình được dịch sang tiếng Trung sẽ là gì nhé!
Mời các bạn học cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung qua video dưới đây nhé!
Mời các bạn học cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung qua video dưới đây nhé!
Xem thêm
Tự do là gì? Những câu nói hay về sự tự do
Stt nhớ người yêu ở xa ngắn hay cho mọi tâm trạng
30 Stt thịt mỡ dưa hành câu đối đỏ thả thính hay nhất
Stt thất vọng về đàn ông, những câu nói châm biếm đàn ông tồi
Những câu nói truyền cảm hứng học tập, câu nói hay về cố gắng học tập
Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa
Cách đặt tên shop quần áo hay, đẹp, ấn tượng nhất
100+ Lời chúc đầu tuần mới vui vẻ dành cho người yêu, bạn bè
Stt yêu anh hài hước, cap yêu anh ngắn hay