Ngày đẹp tháng 2 năm 2024: Ngày tốt tháng 2 năm 2024 là những ngày nào?

Cập nhật: 28/03/2024

Xem ngày đẹp mỗi khi có chuyện lớn, chuyện trọng đại cần làm đã trở thành một tập quán của nhiều thế hệ người Việt Nam. Chính vì vậy, vào trước mỗi tháng, việc tìm hiểu những tháng tiếp theo có ngày đẹp nào luôn được rất nhiều người quan tâm. Tháng 1 đã sắp qua đi, mời bạn hãy cùng VnAsk tham khảo những ngày đẹp tháng 2 năm 2024 để lên kế hoạch cho những công việc trọng đại trong tháng tới nhé!

Ngày tốt tháng 2 Dương lịch năm 2024 là những ngày nào?

1.

Xem ngày tốt khai trương, làm nhà, nhập trạch, ngày tốt mua xe... hoặc chỉ đơn giản là để đi cắt tóc đã là thói quen của rất nhiều người Việt Nam. Việc xem ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 năm 2024 để làm những việc trọng đại, việc lớn trong đời người là một hình thức tâm linh, phong thủy thiên về ý nghĩa tinh thần, giúp công việc diễn ra thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn hơn. Tuy nhiên, chúng ta cũng không nên quá đặt nặng vấn đề ngày tốt, ngày xấu khiến việc xem ngày biến tướng trở thành một hình thức mê tín dị đoan.

Nhìn chung, việc xem ngày tốt tháng 2 năm 2024 thường dựa trên nhiều cơ sở nhưng chủ yếu là phụ thuộc vào ngày hoàng đạo, bản mệnh, sao chiếu cùng một số yếu tố phụ khác. Sau đây, mời bạn tham khảo ngay danh sách những ngày đẹp trong tháng 2 năm 2024 này nhé!

Ngày tốt tháng 2 năm 2022 để khai trương, xây sửa, xuất hành...

Dưới đây là danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 Dương lịch năm 2023 để bạn tham khảo:

Thứ Sáu, ngày 2/2/2024 Dương lịch (tức ngày 23/12/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Bính Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Hỏa, tiết Đại Hàn, trực Nguy
  • Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Thân
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần

Chủ Nhật, ngày 4/2/2024 Dương lịch (tức ngày 25/12/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Lập Xuân, trực Thành
  • Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần

Thứ Hai, ngày 5/2/2024 Dương lịch (tức ngày 26/12/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Lập Xuân, trực Thu
  • Tuổi xung khắc: Tân Tị, Đinh Tị
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Năm, ngày 8/2/2024 Dương lịch (tức ngày 29/12/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Hướng xuất hành: Đi về phía Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Thứ Sáu, ngày 9/2/2024 Dương lịch (tức ngày 30/12/2023 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Quý Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Kim, trực Trừ, tiết Lập Xuân
  • Tuổi xung khắc: Đinh Dậu, Tân Dậu, Đinh Mão
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Thứ Bảy, ngày 10/2/2024 Dương lịch (tức ngày 1/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Hỏa, tiết Lập Xuân, trực Mãn
  • Tuổi xung khắc: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Canh Thìn
  • Hướng xuất hành: Đi về phía Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về phía Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Chủ Nhật, ngày 11/2/2024 Dương lịch (tức ngày 2/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Hỏa, tiết Lập Xuân, trực Bình
  • Tuổi xung khắc: Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Hướng xuất hành: Đi về phía Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Ba, ngày 13/2/2024 Dương lịch (tức ngày 4/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Đinh Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thủy, tiết Lập Xuân, trực Chấp
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Hướng xuất hành: Đi về phía Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để gặp Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Sáu, ngày 16/2/2024 Dương lịch (tức ngày 7/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Canh Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Kim, tiết Lập Xuân, trực Thành
  • Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Đông Bắc vì sẽ gặp Hắc Thần (xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Chủ Nhật, ngày 18/2/2024 Dương lịch (tức ngày 9/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Nhâm Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Lập Xuân, trực Khai
  • Tuổi xung khắc: Canh Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Thìn, Bính Tuất
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần, không nên đi về hướng Đông Bắc vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Thứ Hai, ngày 19/2/2024 Dương lịch (tức ngày 10/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Là ngày Quý Sửu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Vũ Thủy
  • Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Ất Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Đông Bắc vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Năm, ngày 22/2/2024 Dương lịch (tức ngày 13/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thổ, tiết Vũ Thủy, trực Mãn
  • Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông sẽ gặp Tài Thần và Hắc Thần nên tổng hòa lại chỉ bình thường
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Thứ Sáu, ngày 23/2/2024 Dương lịch (tức ngày 14/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thổ, tiết Vũ Thủy, trực Bình
  • Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Kỷ Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần và Hắc Thần nên tổng hòa lại chỉ bình thường
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Chủ Nhật, ngày 25/2/2024 Dương lịch (tức ngày 16/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Hỏa, tiết Vũ Thủy, trực Chấp
  • Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, tránh đi về hướng Đông vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Tư, ngày 28/2/2028 Dương lịch (tức ngày 19/1/2024 Âm lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thủy, tiết Vũ Thủy, trực Bình
  • Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Dần
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Đông Nam vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

>> Xem thêm: Ngày 28/2 là ngày gì? Ý nghĩa ngày 28 tháng 2 năm 2024

Ngày đẹp tháng 2 Dương lịch năm 2024

Các ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024 Dương lịch

2.

Trong phần trên, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn những ngày đẹp trong tháng 2 năm 2024. Tuy nhiên, đây chỉ mới là những ngày đẹp chung cho cả tháng, trên thực tế, tùy vào từng công việc mà ngày tốt, ngày xấu có thể thay đổi, ví dụ như ngày khai trương.

Khai trương một công ty, một cửa hàng... là một trong những công việc trọng đại với người làm kinh doanh. Đặc biệt trong dịp đầu năm mới, nếu chọn được ngày tốt để khai trương thì về mặt tâm linh, việc làm ăn sẽ "xuôi chèo mát mái", gặp nhiều may mắn, thuận lợi suốt cả một năm. Chính vì vậy, việc chọn ngày tốt để khai trương tháng 2 năm 2024 Dương lịch đã và đang rất được mọi người quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số ngày đẹp khai trương tháng 2 năm 2024 để bạn tham khảo.

Ngày đẹp khai trương tháng 2 năm 2024

Theo các chuyên gia phong thủy và tâm linh, những ngày khai trương sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc trong tháng 2 có thể kể đến là:

Thứ Sáu, ngày 2/2/2024 Dương lịch (tức ngày 23/12/2023 Âm lịch)
Chủ Nhật, ngày 4/2/2024 Dương lịch (tức ngày 25/12/2023 Âm lịch)
Thứ Năm, ngày 8/2/2024 Dương lịch (tức ngày 29/12/2023 Âm lịch)
Thứ Sáu, ngày 9/2/2024 Dương lịch (tức ngày 30/12/2023 Âm lịch)
Thứ Ba, ngày 13/2/2024 Dương lịch (tức ngày 4/1/2024 Âm lịch)
Chủ Nhật, ngày 18/2/2024 Dương lịch (tức ngày 9/1/2024 Âm lịch)
Chủ Nhật, ngày 25/2/2024 Dương lịch (tức ngày 16/1/2024 Âm lịch)
Thứ Tư, ngày 28/2/2024 Dương lịch (tức ngày 19/1/2024 Âm lịch)

Theo kinh nghiệm, khi chọn ngày tốt khai trương chúng ta nên dự trù chọn khoảng 3 ngày tốt gần nhau cũng như tham khảo trước dự báo thời tiết để chọn được ngày vừa tốt về mặt phong thủy, vừa đảm bảo về mặt thời tiết để buổi khai trương diễn ra thuận lợi.

Ngoài những ngày tốt mà chúng tôi đã chia sẻ trong phần trên, những ngày còn lại trong tháng 2 năm 2024 đều là những ngày không quá tốt để làm việc trọng đại, vì vậy bạn cần cân nhắc kỹ nếu có kế hoạch lớn nào trong những ngày đó. Nếu trong tháng 2 bạn vẫn chưa chọn được ngày nào đẹp để tiến hành công việc của mình thì hãy xem thêm ngày tốt trong tháng 3ngày tốt tháng 4 năm 2024 nhé.

Ngày đẹp tháng 2 Âm lịch năm Giáp Thìn 2024

3.

Dưới đây là các ngày tốt tháng 2 Âm lịch năm Quý Mão 2024 để bạn tham khảo:

Chủ Nhật, ngày 1/2/2024 Âm lịch (tức ngày 10/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Là ngày Quý Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Kim, tiết Kinh Trập, trực Phá
  • Tuổi xung khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Tây Nam vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Thứ Tư, ngày 4/2/2024 Âm lịch (tức ngày 13/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Là ngày Bính Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thủy, tiết Kinh Trập, trực Thu
  • Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Canh Ngọ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần (tốt) và Hắc Thần (xấu) nên tổng hòa lại hướng này chỉ bình thường
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Thứ Sáu, ngày 6/2/2024 Âm lịch (tức ngày 15/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Là ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thổ, tiết Kinh Trập, trực Bế
  • Tuổi xung khắc: Canh Thân, Giáp Thân
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Tây vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Thứ Bảy, ngày 7/2/2024 Âm lịch (tức ngày 16/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thổ, tiết Kinh Trập, trực Kiến
  • Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Tân Dậu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Tây vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Thứ Ba, ngày 10/2/2024 Âm lịch (tức ngày 19/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Kinh Trập, trực Bình
  • Tuổi xung khắc: Canh Tý, Giáp Tý, Bính Thìn, Bính Tuất
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Tây Bắc vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Thứ Tư, ngày 11/2/2024 Âm lịch (tức ngày 20/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Là ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Xuân Phân, trực Định
  • Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc sẽ gặp cả Hắc Thần (xấu) và Tài Thần (tốt) nên hướng này tổng hòa lại chỉ bình thường
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Sáu, ngày 13/2/2024 Âm lịch (tức ngày 22/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Là ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thủy, tiết Xuân Phân, trực Phá
  • Tuổi xung khắc: Đinh Mão, Kỷ Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Bắc sẽ gặp cả Hỷ Thần (tốt) và Hắc Thần (xấu) nên tổng hòa lại hướng này chỉ bình thường
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Thứ Hai, ngày 16/2/2024 Âm lịch (tức ngày 25/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Là ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Hỏa, tiết Xuân Phân, trực Thu
  • Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần (tốt) và Hắc Thần (xấu) nên hướng này chung quy lại chỉ bình thường
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Thứ Tư, ngày 18/2/2024 Âm lịch (tức ngày 27/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Xuân Phân, trực Bế
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Ngọ, Giáp Tý
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần, tránh đi về hướng Bắc vì sẽ gặp Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Thứ Năm, ngày 19/2/2024 Âm lịch (tức ngày 28/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Mộc, tiết Xuân Phân, trực Kiến
  • Tuổi xung khắc: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để gặp Hỷ Thần và Tài Thần, tránh đi về hướng Bắc vì sẽ gặp phải Hắc Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Chủ Nhật, ngày 22/2/2024 Âm lịch (tức ngày 31/3/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Kim, tiết Xuân Phân, trực Bình
  • Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Thứ Hai, ngày 23/2/2024 Âm lịch (tức ngày 1/4/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Kim, tiết Xuân Phân, trực Định
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thứ Tư, ngày 25/2/2024 Âm lịch (tức ngày 3/4/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Hỏa, tiết Xuân Phân, trực Phá
  • Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tỵ, Quí Hợi
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Thứ Bảy, ngày 28/2/2024 Âm lịch (tức ngày 6/4/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Thổ, tiết Thanh Minh, trực Thành
  • Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Dần, Giáp Thân
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Thứ Hai, ngày 30/2/2024 Âm lịch (tức ngày 8/4/2024 Dương lịch)

  • Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
  • Thuộc mệnh Kim, tiết Thanh Minh, trực Khai
  • Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Đừng quên thường xuyên truy cập chuyên mục Quà Tết trên để tham khảo thêm nhiều thông tin thú vị khác nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!