Môn | Nhận xét |
Tiếng Việt | - Đọc viết tốt
- Nghe, đọc, viết tốt
- Kĩ năng nghe viết tốt
- Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu
- Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn
- Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh
- Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc
- Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát
|
Toán | - Tính toán nhanh, giải toán đúng
- Thực hành thành thạo các bài tập
- Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt
- Nắm chắc kiến thức đã học
- Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn
- Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh
|
Tự nhiên & Xã hội | - Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
- Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ
- Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt
|
Đạo Đức | - Biết xử lí tình huống trong bài tốt
- Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học
- Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt
- Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống
- Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn
- Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt
|
Thủ công | - Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm
- Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông
- Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu
- Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…
- Biết gấp, cắt, dán theo quy trình
- Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công
|
Âm nhạc | - Thuộc lời ca, giai điệu.
- Hát hay, biểu diễn tự nhiên
- Có năng khiếu hát và biểu diễn
- Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin
|
Mỹ thuật | - Vẽ đẹp
- Có năng khiếu vẽ
- Có năng khiếu nặn các con vật
- Vẽ theo mẫu đúng
- Biết phối hợp màu sắc khi vẽ
- Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên
- Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu
- Có năng khiếu vẽ theo chủ đề
- Biết vẽ, nặn các con vật
- Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.
|
Thể dục | - Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
- Thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
- Biết cách đi thường theo hàng dọc.
- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
- Tích cực tham gia tập luyện.
- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
- Tham gia được các trò chơi đúng luật.
- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
- Biết cách tập hợp hàng ngang, điểm số theo hàng ngang.
- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
- Tích cực và siêng năng tập luyện.
- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.
|
Các năng lực | |
Tự phục vụ, tự quản | - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo
- Chấp hành nội quy lớp học
- Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp
- Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao
|
Giao tiếp hợp tác | - Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận
- Mạnh dạn khi giao tiếp
- Ứng xử thân thiện với mọi người
- Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu
- Biết lắng nghe người khác
- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi
|
Tự học và giải quyết | - Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm
- Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập
- Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp
- Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
- Biết tự đánh giá kết quả học tập
- Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm
|
Các phẩm chất | |
Chăm học chăm làm | - Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà)
- Tích cực làm đẹp trường lớp
- Thường xuyên trao đổi với bạn bè
- Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp
- Chăm chỉ, tự giác học
- Tích cự tham gia các hoạt động học tập
- Tích cực tham gia học tập theo nhóm
|
Tự trọng, tự tin | - Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ
- Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai
- Nhận làm việc vừa sức mình
- Tự tin trong học tập
- Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm
- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân
- Tôn trọng lời hứa
|
Trung thực, kỷ luật | |
Đoàn kết, yêu thương | - Hòa đồng với bạn bè.
- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.
- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.
- Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.
- Kính trọng thầy, cô giáo.
- Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.
- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
- Yêu quý bạn bè và người thân.
- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.
- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người
- Luôn nhường nhịn bạn
- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè
- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.
|